- Trường Tiểu học Duy Trung Họ và tên:.... - KHẢO SÁT HSG LỚP 1 Năm học: 2013-2014. - Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống. - Câu 2: (1 điểm) Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.. - Câu 3: (1 điểm) Điền dấu. - Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.. - Câu 5: (0,5 điểm) Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. - Hỏi Hà có mấy viên kẹo. - Bài giải:. - Câu 6: (0,5 điểm) Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. - Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy. - Câu 7: (1 điểm) Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. - Dũng còn lại 15 viên bi. - Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi. - có □ đoạn thẳng. - Câu 9: (1 điểm) Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên.. - Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo. - Bài giải. - Câu 10 : (1 điểm) Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5 Bài giải:. - b) Đọc tên các đoạn thẳng. - TRƯỜNG TH DUY TRUNG. - KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014 Đáp án Toán Lớp 1:. - Câu 1: (2đ) Điền số đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ.. - Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). - Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật (0,25đ). - Lưu ý: Nếu chỉ ghi Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. - Vậy ngày 10 trong tháng đó là chủ nhật thì cũng ghi điểm tối đa. - viên bi) 0,5đ Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,25đ Câu 8: (1,5đ. - số đoạn thẳng thì 0,5 đ. - Ghi đúng tên 3 đoạn thẳng thì được 0,25đ. - Nếu đúng hoàn toàn thì ghi 0,5đ Câu 9: (1đ) Tóm tắt đúng (bằng lời hoặc sơ đồ) 0,25đ. - Số viên kẹo Bình đã cho Đào: (0,25đ viên kẹo) 0,5đ Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,25đ Câu 10: (1đ) Ta có: 5 = 0 + 5. - đ) Vậy ta có các số: 50