- Thời gian 90 phút. - 16710 năm B.5570 năm C.11140 năm D. - Sau thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt và số nguyên tử Th còn lại là: A. - Sau thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt và số hạt là:. - Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. - Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. - Biên độ dao động của vật là:. - Câu 8: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang không ma sát có k=100N/m, m=1kg. - Khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ v0=40cm/s thì xuất hiện điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường là 2.104V/m và cùng chiều dương Ox. - Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trường.. - 9 Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. - Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ. - m1 và m2 cùng dao động. - A ≤ 5cm Câu 11 Trong thang máy treo 1 con lắc lò xo co độ cứng 20N/m,vật năng có khối lương 400 g khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48 cm tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s2. - biên độ dao động của con lắc trong trường hợp này là?. - Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. - Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. - Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là. - Con lắc đơn dao động điều hòa. - Khi tăng chiều dài con lắc lên 9 lần , tần số dao động của con lắc sẽ:. - Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. - Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. - Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. - Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. - Câu 15 Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động tổng hợp x=5cos(t+5/12)(cm) với các dao động thành phần cùng phương, cùng tần số là x1=A1 cos(t + 1) và x2=5cos(t+/6)(cm), Biên độ và pha ban đầu của dao động 1 là:. - Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sị dây duỗi thẳng là 0,02s. - Tốc độ truyền sóng trên dây là. - Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 19cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=acos30t (t tính theo s), tạo ra sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 30cm/s. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BC là. - Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh xác định được bước sóng λ=755,0cm. - Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, có một nguồn dao động với phương trình u x=2,5cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v=1,6m/s. - Tốc độ truyền sóng này là. - Câu 2 1: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm.Bước sóng = 2,5 cm. - Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:. - Tốc độ của electron trên quĩ đạo dùng thứ hai là:. - Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra khi chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là. - Câu 24: Trong quang phổ vạch của nguyên tử H2 ,bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman là 121,7nm , của vạch thứ nhất trong dãy Banme là 656,3nm .Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman là. - Câu 25: Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Laiman là:. - Chùm electron chuyển động với vận tốc 8.107m/s có thể tạo ra tia X có bước sóng ngắn nhất là.. - Biết từ thông cực đại qua khung dây bằng 0,83 Wb. - Suấ điện động cảm ứng trong khung dây có tần số là. - Câu 28: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100t(V) (t tính bằng giây). - Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. - đến thời điểm t2=t1+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng. - Câu 29: Cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì ampe kế chỉ 0.0125A. - Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện trở R=9 ôm. - Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. - Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là?. - Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuôn sơ cấp và của cuộn thứ cấp lần lượt là n1 và n2, với n1=4n2.Nếu quấn thêm cùng chiều quấn ban đầu vào cuộn sơ cấp n vòng dây rồi đặt vào hai đầu cuôn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là là 45 V. - Khi cuộn sơ cấp đa có n1+n vòng dây, quấn thêm vào cuộn thứ cấp n vòng dây theo cùng chiều vòng ban đầu(giữ nguyên điện áp đặt vào cuôn sơ cấp) thì điện áp hiêu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là.. - Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. - Câu 32: Điên năng tiêu thụ ở một trạm phát điện được truyền dưới điện áp hiệu dụng là 2kV, công suất 200kw. - Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. - Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?. - Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. - Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ là bao nhiêu?. - 800 vòng/phút. - 400 vòng/phút. - 3200 vòng/phút. - 1600 vòng/phút.. - Câu 35 Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. - Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. - Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?. - Câu 36 Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. - Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. - Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. - Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. - Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là. - Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 80 W. - Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là. - Câu 38 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. - Câu 39 Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. - Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = mF. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. - Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng. - Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi và thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. - Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là. - Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. - Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. - Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là. - Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. - Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m làm thí nghiệm. - Tại vị trí cực đại bậc k1= 3 của bức xạ = 0,6m còn có những cực đại bậc mấy của bức xạ nào nữa?. - Câu 44: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. - Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. - Câu 45: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm. - 0,48 µm và 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. - Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. - Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:. - Câu 46: Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q0=1 µC và cường độ dòng điện cực đại ở cuộn dây là I0=10A. - Tần số dao động của mạch là:. - Câu 47: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C1 và C2. - Khi mắc cuộn dây với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động tương ứng của mạch là T1 = 0,3 ms và T2 = 0,4 ms. - Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song với C2 là:. - Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA.: Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện:. - Câu 49.Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là .Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là:. - Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 120pF đến C2 = 600pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 200 đến 1800. - Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =2µH đểl àm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. - Để bắt được sóng 58,4m phải quay các bản tụ thêm một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất