« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học - TT ĐH Hồng Đức 30/04/2010


Tóm tắt Xem thử

- Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s.
- Câu 3.Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 0,1 (s).
- Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm.
- Câu 4.Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ.
- chỉ điện trở thuần B.
- tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
- Câu 5.Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 3cos(100πt + π/6) (A), (t đo bằng giây).
- Tại thời điểm t 1 nào đó, dòng điện có cường độ 1,5 A.
- Đến thời điểm t = t 1 + 0,01 (s), cường độ dòng điện bằng.
- Câu 9.Nếu có 1 kg U235 tinh khiết phân hạch hoàn toàn thì năng lượng này tương đương với điện năng có thể thắp sáng một bóng đèn 100 W trong bao lâu? Biết rằng mỗi phân hạch tỏa ra năng lượng J), số Avôgađrô N A .
- 2,6.10 4 năm.
- 9,5.10 6 năm..
- Câu 10.Một vật khối lượng 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình dao động: x 1 = 5cos(10t + π) (cm), x 2 = 10cos(10t + π/3) (cm) (t đo bằng giây).
- Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng.
- Câu 11.Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản).
- vận tốc của vật dao động cực tiểu..
- động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại..
- Câu 12.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và gốc O trùng với vị trí cân bằng, khi vật đi từ điểm có li độ x 1 = A/2 theo chiều âm đến điểm có li độ x 2 = -A/2 lần thứ nhất mất 1/30 (s).
- Tần số dao động của vật là.
- Câu 13.Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần với cơ năng ban đầu của nó là 8 J, sau ba chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%.
- Câu 14.Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T..
- T/4 kể từ vị trí mà tốc độ dao động của vật triệt tiêu là A..
- Câu 16.Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp.
- Điện trở thuần của toàn mạch là 25 Ω.
- Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp trên tụ lần lượt là u = 100√2cos(ωt + π/6) (V) và u c = U 0C cosωt (V) (t đo bằng giây).
- Câu 17.Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
- Giá trị cực đại tương ứng của chúng là I 0 và U 0 .
- chỉ có điện trở thuần thì u 2 /U 0 2.
- điện trở nối tiếp với tụ điện thì u 2 /U 0 2 + i 2 /I 0 2 ≠ 1 Câu 18.Gọi u, u R , u L và u C lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC.
- Câu 19.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC cho C thay đổi ta thấy có hai giá trị của C là C π (F) hoặc C π) (F) thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng nhau.
- Để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì giá trị của C là.
- Câu 20.Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ω và 2ω.
- Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là.
- Câu 21.Một máy biến áp có hiệu suất 80%.
- Cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V.
- Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100 Ω và cảm kháng cũng là 100 Ω.
- Câu 22.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp đen X.
- Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt là U, U d và U X .
- điện trở nối tiếp với tụ điện..
- điện trở nối tiếp với cuộn cảm thuần..
- cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện..
- Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
- Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần..
- Câu 24.Mạch dao động LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu t = 0, dòng điện trong mạch đi theo chiều dương và cường độ đạt giá trị cực đại, đến thời điểm gần nhất cường độ dòng điện chỉ còn một nửa là t = 1,2 µs.
- Chu kì dao động của mạch là.
- Câu 25.Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B 0 cos5000t (T) (với t đo bằng giây).
- Câu 26.Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với dòng điện trong mạch i = I 0 cos(1000πt + π/4) (A) (với t đo bằng mili giây).
- Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng bằng.
- Câu 27.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ 1 = 720 nm, λ 2 = 540 nm, λ 3 = 432 nm và λ 4 = 360nm.
- Câu 29.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng 640 nm (màu đỏ) và 560 nm (màu lục).
- Nếu chỉ có một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ ba sau đó nó bức xạ tối đa sáu phôtôn..
- Nếu chỉ có một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai sau đó nó bức xạ tối đa hai phôtôn..
- Nếu khối khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai sau đó nó bức xạ hai vạch quang phổ..
- giảm λ và giảm Q Câu 33.Một ống tia Rơnghen phát được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10 -10 m.
- Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là C.
- Bước sóng ngắn nhất của tia đó là.
- 3,13.10 -9 m B.
- 4,16.10 -9 m.
- Động năng của hạt nhân X có tốc độ nhỏ hơn là.
- Một mẫu phóng xạ, lúc đầu có 2.10 15 nguyên tử 53 I 131 chưa bị phân rã.
- Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s.
- Công suất bức xạ trung bình của sao Thiên Lang bằng.
- 97,5.10 26 W B.
- 9,75.10 20 MW C.
- 5,9.10 10 MW D.
- 5,9.10 25 W.
- Câu 39.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng theo phương trình x = 4cosωt (cm) với gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng.
- Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 và π 2 = 10.
- Thời điểm gần nhất từ khi dao động đến khi lực đàn hồi của lò xo bằng trọng lực tác dụng lên vật là.
- Câu 40.Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt/3 + π/4) (cm) (với t đo bằng giây).
- Câu 41.Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn dây có độ tự cảm 25 (mH) và một bộ tụ gồm hai tụ có điện dung đều bằng 0,5 (mF) mắc song song.
- Dòng điện trong mạch có biểu thức: i = 0,001sinωt (A).
- Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là.
- Điện áp hiệu dụng tụ không đổi B.
- điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi C.
- Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng D.
- Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
- Câu 43.Một trạm phát điện xoay chiều một pha có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200 kV thì tổn hao điện năng là 30%.
- Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500 kV thì tổn hao điện năng là:.
- Câu 45.Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = acos(ωt + π/3) (cm) và x 2 = bcos(ωt - π/2) (cm) (t đo bằng giây).
- Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos(ωt + ϕ)(cm).
- Biên độ dao động b có giá trị cực đại khi a bằng.
- Câu 46.Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha 127 V và tần số 50 Hz.
- Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc theo hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây có độ tự cảm 1/π (H).
- Cường độ dòng điện qua các tải là.
- Câu 47.Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B giống nhau, dao động điều hòa với biên độ a, tạo ra trên bề mặt hai sóng kết hợp truyền đi với biên độ không đổi với bước sóng là 24 cm.
- Một điểm M nằm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ là a√2.
- Hỏa tinh và Mộc tinh Câu 50.Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm).
- Câu 51.Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong khoảng thời gian Δt tốc độ góc biến thiên từ ω 1 đến ω 2 .
- Câu 52.Một sàn quay hình trụ có khối lượng m, bán kính R, momen quán tính là mR 2 /2).
- Tốc độ góc của sàn sau khoảng thời gian Δt kể từ khi lực F tác dụng..
- Câu 53.Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,2 µm thích hợp vào catốt của tế bào quang điện với công suất là 3 mW.
- Biết điện tích êlectrôn, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là C, 3.10 8 m/s và J.s.
- Tốc độ âm trong không khí 300 m/s.
- Câu 57.Một máy bay chuyển động với tốc độ 600 m/s đối với mặt đất.
- 1,5.10 6 s D.
- 2,5.10 6 s.
- Câu 59.Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l, có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh.
- Câu 60.Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm.
- Số điểm trên đoạn AB có biên độ dao động bằng 0,8 biên độ tại bụng sóng là