- ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC MÔN : TOÁN 10. - Giải các bất phương trình sau:. - d) Câu 2(2,0đ): Cho phương trình. - a) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: b) Tìm m để bất phương trình sau có 2 nghiệm. - thỏa : Câu 3(1,0đ): Cho biết. - Tính giá trị biểu thức sau: Câu 4(1,0đ): Cho tam giác ABC có a = 5 cm, b = 8 cm, góc. - a) Tính diện tích tam giác và bán kính đường nội tiếp tam giác ABC b) Tính độ dài đường cao và đường trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC. - b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua M và I. - c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến qua điểm A(3. - 5) d) Viết phương trình đường thẳng. - Câu 6(0,5đ): Giải các phương trình sau: Câu 7(0,5đ): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. - Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2. - ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC MÔN : TOÁN 10 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Giải các bất phương trình sau:. - d) Câu 2: Cho. - a) Tìm m để phương trình. - có 2 nghiệm trái dấu b) Tìm m để bất phương trình. - Câu 3: Cho. - Câu 4: Cho tam giác ABC biết. - a/ Tính cạnh còn lại và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác,. - Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho (ABC với A( 2. - a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc BC. - c) Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của (ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC. - Câu 6: Giải các phương trình sau: Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Cho tam giác ABC với A(3 ;-2), B(-3;0), đường thẳng d: x –2y-2=0. - Lập phương trình đường tròn(C ) đi qua A, B và cắt d tại C và D sao cho. - ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC MÔN : TOÁN 10 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Giải các bất phương trình sau:. - d) Câu 2: Cho phương trình : a) Xác định m để pt có 2 nghiệm trái dấu. - Câu 3: Cho biết. - a) Tính cạnh còn lại và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác.. - b) Tính độ dài đường cao và đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC.. - và đường thẳng (d) a) Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua M và song song đt(d). - c) Lập phương trình đường tròn ( C ) có tâm M và tiếp xúc đt (d. - Câu 6: Giải các phương trình sau: Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là. - Tìm tọa độ đỉnh C. - ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC MÔN : TOÁN 10 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Giải các bất phương trình sau:. - d) Câu 2: Cho phương trình : a) Xác định m để pt có 2 nghiệm phân biệt b) Tìm các giá trị m để pt có 2 nghiệm. - thỏa: Câu 3: Cho biết. - Câu 5: Trong mp Oxy cho : Đường tròn ( C. - và đt(d) a) Xác định tâm I và bán kính đường tròn. - Viết phương trình đường thẳng đi qua I và M. - Câu 6: Giải các pt sau: Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. - Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2.. - ĐỀ TỰ LUYỆN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014-2015