« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án các môn lớp 4 – Tuần 13


Tóm tắt Xem thử

- -Nhận xét.
- tổ chức cho HS Thảo luận nhĩm.
- -Yêu cầu.
- KL: -Nhận xét tuyên dương.
- -Nhận xét tiết học..
- -Nhận xét bổ xung.
- -Nhĩm khác nhận xét và bổ xung.
- -Nhận xét..
- -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét.
- -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:Người tìm đường lên các vì sao a)Cho HS đọc -GV chia 4 đoạn Đ1:từ đầu đến mà vẫn bay được Đ2:Từ để tìm .........tiết kiệm thơi Đ3:Từ đúng là.
- bay tới các vì saop Đ4: cịn lại -Cho HS đọc đoạn văn -Luyện đọc từ khĩ:Xi-Ơn-Cơp-Xki, ước,dại dột,rủi ro -Cho HS đọc theo cặp -Cho HS đọc cả bài b)HS đọc thầm chú giải, giải nghĩa từ c)GV đọc diễn cảm tồn bài cần đọc với dọng trang trọng, ca ngợi khâm phục.Những từ:nhảy qua,gãy chân.
- *Đoạn 1 -Cho HS đọc thành tiếng -Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi - Xi-ơn-Cốp-Xki mơ ước điều gì? *Đoạn 2 -Cho HS đọc thành tiếng -Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi - Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào? *Đoạn 3 -Cho HS đọc thnàh tiếng - Nguyên nhân chính giúp ơng thành cơng là gì? -GV giới thiệu thêm về ơng - Em hãy đặt tên khác cho truyện -Cho HS luyện đọc 1 đoạn khĩ đọc -Cho HS thi đọc diễn cảm -Nhận xét khen những HS đọc hay - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà đọc thêm.
- -2 HS lên bảng -Nghe -HS dùng viết chì đánh dáu trong sách -HS đọc đoạn nối tiếp -Từng cặp HS đọc -1-2 em đọc cả bài -Cả lớp đọc thầm chú giải và 1 vài em giải nghĩa -HS đọc thành tiếng -Tất cả đọc thầm -từ nhỏ ơng đã mơ ước được bay lên bầu trời -HS đọc thnàh tiếng -đọc bao nhiêu là sách.
- Làm thí nghiệm rất nhiều và sống tiết kiệm -HS đọc thành tiếng -Vì ơng cĩ nghị lực lịng quan tâm thực hiện ước mơ -HS làm cá nhân -Nêu -Lớp nhận xét -Nối tiếp đọc 4 đoạn -3-4 HS thi đọc -lớp nhận xét -Tự nêu.
- -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài: thực hành vẽ hình vuơng -Hình vuơng cĩ các cạnh như thế nào với nhau? -Các gĩc các đỉnh của hình vuơng là các gĩc gì? -GV nêu:Chúng ta sẽ giữa vào đặc điểm trên để vẽ hình vuơng cĩ độ dài cạnh cho trước -GV nêu VD:Vẽ hình vuơng cĩ cạnh dài 3 cm -HD HS thực hiện từng bước vẽ như trong SGK +Vẽ đoạn thẳng DC=3cm +Vẽ đường thẳng vuơng gĩc với DC tại D và C trên mỗi đường thẳng vuơng gĩc đĩ lấy 1 đoạn thẳng DA=3cm’CB=3cm +Nối A với B ta được hình vuơng ABCD bài 1 -Yêu cầu HS đọc đề bài sau đĩ tự vẽ hình tính chu vi và diện tích của hình -Yêu cầu HS nêu từng bước vẽ của mình Bài 2 -Yêu cầu HS quan sát hình thật kỹ rồi vẽ vào vở BT HD HS điền ơ vuơng trong hình mẫu sau đĩ dựa vào các ơ của vở ơ li để vẽ hình -HD HS xác định tâm hình trịn bằng cach vẽ 2 đường thẳng chéo hình là tâm của hình trịn Bài 3 -Yêu cầu HS tự vẽ hình vuơng ANCD cĩ độ dài cạnh là 5 cm và kiểm tra xem 2 đường chéo cĩ bằng nhau khơng, cĩ vuơng gĩc với nhau khơng -yêu cầu HS báo cáo kết quả kiểm tra về 2 đường chéo của mình -GV KL:Hai đường chéo hình vuơng luơn bằng nhau và vuơng gĩc với nhau -Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- -2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV -Nghe -Bằng nhau -Gĩc vuơng -HS vẽ hình vuơng ABCD theo từng bước HD của GV A B D C -HS làm vào vở bài tập -1 HS nêu trước lớp cả lớp theo dõi -HS vẽ vở bài tập sau đĩ đổi vở kiểm tra -Tự vẽ -Dùng thước thẳng cĩ vạch để đo độ dài 2 đường chéo -Dùng e ke để kiểm tra các gĩc -2 đường chéo hình vuơng bằng nhau và vuơng gĩc với nhau.
- 1.Kiểm tra.
- -yêu cầu.
- -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài.
- Nhận xét tiết học.
- -Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển Quan sát sửa sai cho HS.
- -Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà..
- -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Chữa bài nhận xét.
- -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:Luyện tập Bài 1 -GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên các gĩc vuơng, nhọn tù,bét trong mỗi hình A M B C A B D C -GV cĩ thể hỏi thêm +So với gĩc vuơng thì gĩc nhọn lớn hơn hay bé hơn? Gĩc tù lớn hơn hay bé hơn? +1 Gĩc bẹt bằng mấy gĩc vuơng bài 2.
- -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu tên đường cao của hình tam giác ABC -Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác? -Hỏi tương tự với CB KL:Trong hình tam giác cĩ 1 gĩc vuơng thì 2 cạnh của gĩc vuơng chính là đường cao của hình tam giác - Vì sao AH khơng phải là đường cao của hình tam giác ABC? Bài 3 -Yêu cầu HS tự vẽ hình vuơng ABCD cĩ cạnh dài 3cm sau đĩ gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình -Nhận xét cho điểm HS -Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 1 Kiểm tra 2 bài mới HĐ1 giới thiệu bài HĐ 2 tìm hiểu yêu cầu của đề bài- HĐ 3 HS kể chuyện.
- -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá.
- -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia -Một số HS đọc đề bài -GV viết đề bài lên bảng lớp và gạch chân dưới những từ sau:Chứng kiến ,tham gia,kiên trìvượt khĩ -Cho HS đọc gợi ý SGK -Cho HS trình bày tên câu chuyện mình kể -Cho HS ghi những nét chính về dàn ý câu chuyện -GV quan sát làm giàn ý+Khen những HS chuẩn bị dàn ý tốt a)Cho từng cặp HS kể chuyện b)Cho HS thi kể chuyện trước lớp GV nhận xét+ khen những HS cĩ câu chuyện hay và kể hay nhất -GV nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe -Dặn HS xem trước nội dung bài Búp Bê của aiT14.
- -1-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV -Nghe -1 HS đọc to lớp lắng nghe -3 HS nối tiếp nhau đọc3 gợi ý.
- Cả lớp theo dõi SGK -HS lần lượt kể tên câu chuyện mình chọn -Mỗi em ghi nhanh ra giấy nháp dàn ý câu chuyện -Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình+ gĩp ý cho nhau -Một số HS kể chuyện trước lớp+Trao đổi nội dung và ý nhãi câu chuyện -Lớp nhận xét.
- GV: Một số giấy kẻ sẵn các cột theo yêu cầu bài tập - HS : Phiếu HT.
- Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét.
- -Giới thiệu bài -đọc và ghi tên bài:Ý chí_Nghị lực Bài tập 1: Tìm từ -Cho HS đọc yêu cầu BT1+đọc ý a,b và do luơn phần mẫu -GV giao việc -Cho HS làm bài.GV phát giấy cho 1 vài nhĩm Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại lời giải đúng a)những từ nĩi lên ý chí nghị lực của con người:Quyết chí, quyết tâm, bền lịng.
- -Cho HS đọc yêu cầu BT2 -Giao việc:mỗi em chọn 1 từ ở nhĩm a một từ ở nhĩm b và đặt câu vơí từ đã cho -Cho HS làm việc -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại các câu em đã đặt đúng -Khi nhận xét câu HS đặt GV chú ý: +Cĩ 1 số từ cĩ thể là danh từ vừa là tính từ ,Gian khổ trong khơng làm anh nhụt chí là danh từ nhưng dan khổ trong cơng việc ấy rất dan khổ lại là tính từ.
- -Cho HS đọc yêu cầu BT3 -Giao việc: các em cần viết đúng,hay 1 đoạn văn ngắn nĩi về người cĩ ý chí nghị lực đã vượt qua nhiều thử thách đạt được thành cơng.
- -Cho HS nhắc lại một số câu thành ngữ nĩi về ý chí nghị lực -Cho hS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét khen thưởng những HS viết được đoạn văn hay nhất -Nhận xét tiết học -Biểu dương những HS những nhĩm làm tốt -yêu cầu HS ghi lại vào sổ tay từ ngữ những từ ngữ ở bài.
- 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV -Nghe -1 HS đọc to lớp lắng nghe -Những nhĩm được phát giấy làm vào giấy -HS cịn lại làm vào giấy nháp -Đại diện nhĩm làm bài trình bày trước lớp -Lớp nhận xét -HS chéo lời giải đúng vào vở -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS làm việc cá nhân -1 số đọc 2 câu của mình -Lớp nhận xét -1 HS đọc to lớp lắng nghe -1-2 Em nhắc lại -Suy ngĩ viết bài vào vở -1 số HS trình bày kết quả bài làm -lớp nhận xét.
- HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
- HĐ 3: HĐ 4: Nhận xét đánh giá.
- 3.Nhận xét – dặn dị..
- -Gọi HS kiểm tra bài cũ -Nhận xét cho điểm HS -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài “Văn hay chữ tốt” -Cho HS đọc GV chia 3 đoạn -Cho HS đọc nối tiếp _Cho HS luyện đọc từ ngữ khĩ: khẩn khoản , huyện đường.
- -Cho HS đọc theo cặp -Cho HS đọc cả bài b)Cho HS đọc thầm chú giải+ giải nghĩa từ c)GV đọc diễn cảm tồn bài 1 lần Đ1: -Cho HS đọc thành tiếng -Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi -Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém.
- Ơng cĩ thái độ thế nào khi bà cụ hàng xĩm nhờ viết đơn? Đ2: -Cho HS đọc thành tiếng -Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi - Sự việc gì xảy ra làm ơng phải ân hận? Đ 3 :Cho HS đọc thành tiếng _Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi - Ơng quyết chí luyện viết chữ như thế nào? -Cho HS đọc thầm cả bài - Thân đoạn mở bài thân bài kết bài của truyện? -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng a)phần mở bài:Từ đầu đến điểm kém b)Thân bài: từ một hơm đến nhiều kiểu chữ khác nhau -c)Kết bài đoạn cịn lại -Cho HS luyện đọc -Chọn đoạn văn cho HS luyện đọc -Cho HS thi đọc diễn cảm theo cách phân vai -Nhận xét khen nhĩm đọc hay - Câu chuyện khen các em điều gì? -Nhận xét tiết học khen những em viết chữ đẹp.
- -2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV -Nghe -HS dùng viết chì đánh dấu -HS nối tiếp nhau đọc đoạn -Luyện đọc từ ngữ khĩ -Từng cặp HS luyện đọc -2 HS đọc cả bài -1 HS đọc chú giải SGK -một vài HS giải nghĩa từ -Cần nhấn giọng ở các từ ngữ sau:rất xấu,khẩn khoản, oan uổng.
- -1 HS đọc to, lớp lắng nghe -Vì ơng viết chữ rất xấu mặc dù nhiều bài văn ơng viết rất hay nhưng vẫn thường bị điểm kém -Vui vẻ dúp bà cụ.
- -HS đọc thành tiếng -Lá đơn của ơng làm quan khơng dịch được nên sai lính đuổi bà.
- --HS đọc thành tiếng -HS đọc thầm đoạn văn -Nêu -HS đọc thầm cả bài -tự tìm và phát biểu ý kiến -Lớp nhận xét -3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn -Cả lớp luyện đọc đoạn -Các nhĩm thi đọc phân vai -nêu.
- -Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T47 -Chữa bài nhận xét.
- -Giới thiệu bài -Nêu nội dung bài bài 1 Yêu cầu HS đọc đề bài sau đĩ tự làm bài -Yêu cầu HS tự nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tình và thực hiện phép tính -Nhận xét cho điểm HS Bài 2 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Để tính giá trị a,b trong bài bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào? -Yêu cầu HS nêu quy tắc về tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng -Yêu cầu HS làm bài a Nhận xét cho điểm HS Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài -Yêu cầu HS qan sát hình SGK - Hình vuơng ABCD và BICH cĩ chung cạnh nào? -Vậy độ dài hình vuơng BICH là bao nhiêu? -Yêu cầu HS vẽ tiếp hình vuơng BIHC - cạnh DH vuơng gĩc với những cạnh nào? -Tính chu vi HCN AIDH Bài 4 -Gọi 1 HS đoc đề trước lớp -Yêu cầu HS làm bài -Nhận xét.
- 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi nhận xét -Nghe -2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập -2 HS nhận xét -Nêu -Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng -2 HS nêu -2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở BT b HS đọc thầm -HS quan sát hình -Cạnh BC -3cm -HS vẽ hình sau đĩ nêu các bước vẽ -Vĩi cạnh AD,BC,IH -Làm vào vở bài tập c)Chiều dài HCN AIHD là 3x2=6cm Chu vi là:(6+3)x2=18 cm -1 HS đọc 1 HS lên bảng làm Chiều rộng hình chữ nhật là cm Chiều dài HCN là 6+4=10 cm Diện tích HCN là 10x6=60 cm2.
- 1 giới thiệu bài HĐ 2 nhận xét chung HĐ 3 chữa bài HĐ 4 đọc đoạn bài văn hay HĐ 5 viết lại 3 củng cố dặn dị.
- -GV giới thiệu bài -Ghi đề bài kiểm tra tiết trước a)Cho HS đọc lại các đề bài+Phát biểu yêu cầu của đề bài -Nhận xét chung chú ý nhận xét về 2 mặt: ưu và khuyết +Ưu điểm -Cĩ hiểu đề, viết đúng yêu cầu đề hay khơng -Dùng đại từ nhân xưng trong bài cĩ nhất quán khơng? -Diễn đạt câu ý thế nào? -Sự việc cốt truyện liên kết giữa các phần -Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân vật? -Chính tả hình thức trình bày? +Khuyết điểm -Nêu các lỗi điển hình về chính tả dùng từ đặt câu -Viết trên bảng phụ các lỗi, cho HS thảo luận tìm cách sửa lỗi -GV trả bài cho HS -Cho HS đọc thầm lại bài viết của mình -Cho HS yếu nêu lỗi và cách sửa -Cho HS đổi bài trong nhĩm kiểm tra sửa lơĩ -Quan sát giúp đỡ HS chữa lỗi -Đọc 1 vài đoạn hoặc bài làm tốt -Cho HS trao đổi về cái hay của đoạn văn, bài văn -Cho HS chọn đoạn văn sẽ viết lại -Cho HS đọc đoạn văn cũ và đoạn mới viết lại -Nhận xét động viên khuyến khích các em -Nhận xét tiết học -yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại -Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết tới Ơn văn kể chuyện.
- -Nghe -1 HS đọc đề bài lớp lắng nghe phát biểu yêu cầu chủ đề -HS nhận xét xem lại bài -Đọc kỹ lời phê của GV và tự sửa lỗi -HS yếu nêu lỗi chữa lỗi -Các nhĩm đổi trong nhĩm kiểm tra sửa lỗi -HS lắng nghe -HS trao đổi -Những HS viết sai viết lại đoạn văn -1 vài HS đọc 2 đoạn văn để so sánh -Lớp nhận xét.
- _nhận xét chung -Giới thiệu bài.
- -Nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên bản đồ? KL: -Yêu cầu.
- -Nhậ xét: KL: -Yêu cầu HS quan sát SGk Thảo luận nhĩm.
- _nhận xét.
- -Yêu cầu Thực hành vẽ bản đồ.
- -Nhận xét tuyên dương.
- Bản đồ dùng để làm gì? _nhận xét tiết học.
- -Nhận xét – bổ xung.
- +Chú giải cĩ kí hiệu gì? Kí hiệu đĩ để làm gì? -Đại diện các nhĩm trả lời -Nhận xét – bổ xung.
- -nhận xét bình chọn..
- -Nhận xét chung.
- -Nhận xét tiết học.
- -Quan sát mẫu và nhận xét hình 3 a và hình 3 b.
- Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập thêm T48 -Chữa bài nhận xét.
- Khi thực hiện phép tính nhân ta phải thực hiện bắt đầu từ đâu? -Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên.Sau đĩ GV nhắc lại cho cả lớp cách làm đặt a)Phép nhân phép nhân cĩ nhớ -Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính nhắc HS chú ý đây là phép nhân cĩ nhớ khi thực hiện các phép nhân cĩ nhớ chúng ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân sau -GV nêu kết quả nhân đúng, sau đĩ yêu cầu HS nêu lại từng bước thực hiện phép nhân của mình Bài 1 -Yêu cầu HS tự làm bài -Yêu cầu lần lượt từng HS lên bảng trình bày cách tính của cin tính mà mình đã thực hiện -Nhận xét cho điểm HS Bài 2 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Hãy đọc biểu thức trong bài -Chúng ta phải tính giá trị biểu thức 201643xm với những giá trị nào của m -Muốn tính giá trị của biểu thức 201634 x m với m=2 ta làm thế nào? -Yêu cầu HS làm bài -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng -Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm bài tập HDLT thêm và chuẩn bị bài sau.
- -3 HS lên bảng HS dưới lớp theo dõi nhận xét -Nghe -HS đọc 2413x 132 -2 HS lên bảgn đặt tính HS cả lớp đăt tính vào nháp sau đĩ nhận xét bài bạn -Bắt đầu tính từ hàng đơn vị sau đĩ đến hàng chục,hàng trăm hàng nghìn,chục nghìn.
- -thay m bắng số 2 và tính -1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở BT -HS nhận xét bài bạn 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau -1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở BT -Đọc -1 HS lên bảng làm bài,HS cả lớp làm vào vở BT.
- -Giới thiệu bài -đọc và ghi tên bài “Câu hỏi và dấu chấm hỏi” Phần nhận xét -Cho HS đọc yêu cầu đề bài -Giao việc: các em đọc lại bài người tìm đường lên các vì sao ghi lại các câu hỏi trong bài tập đọc -Cho HS làm việc -Cho HS phát biểu -Ghi ở bảng phụ ở bảng cột câu hỏi các câu hỏi HS đã tìm đúng -cách tiến hành các bước như BT1 -GV chốt lại lời giải đúng -Cho HS đọc phần ghi nhớ -Cĩ thể cho HS khơng nhìn sách mà nĩi về nội dung cần ghi nhớ Phần luyện -Cho HS đọc yêu cầu BT -Giao việc: các em phải đọc bài : Thưa chuyện với mẹ, hai bàn tay để tìm các câu hỏi cĩ trong bài đĩ -Cho HS làm bài GV phát giấy kẻ theo mẫu cho 3 HS -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Cho HS đọc yêu cầu BT2 + Đọc mẫu -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại những câu hỏi HS đặt đúng -Cho HS đọc yêu cầu BT3 -Giao việc mỗi em phải đặ được 1 câu hỏi để tự hỏi mình -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kêt quả -Nhận xét chốt lại những câu đặt đúng đặt sai -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà viết lại câu.
- -2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV -nghe -1 HS đọc to lớp lắng nghe -Cả lớp đọc truyện : người tìm đường lên các vì sao+ tìm các câu hỏi cĩ trong bài -HS trả lời các câu hỏi cĩ trong bài : Ngưới tìm đường lên các vì sao -3-4 HS đọc phần nội dung cần ghi nhớ -1 vài HS trình bày -1 HS đọc to, lớp lắng nghe -HS đọc bài ghi các câu hỏi vào vở -3 HS làm vào giấy -3 Hs làm bài trên giấy gián trên bảng -Lớp nhận xét -1 HS đọc -2 HS làm mẫu, 1 em đặt câu hỏi 1 em trả lời -HS cịn lại làm bài theo cặp -1 số cặp trình bày -Lớp nhận xét -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS làm bài cá nhân -1 số HS lần lượt trình bày -Lớp nhận xét 1-2 HS nhắc lại.
- -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh.
- -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài a)HD chính tả -GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt -Cho hS đọc thầm lại đoạn chính tả -Cho HS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai: nhảy rủi ro, non nớt -Nhắc HS cách trình bày bài b)GV cho HS viết chính tả -GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết -GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt cho HS rà sốt lại bài c)Chấm chữa bài -GV chấm 5-7 bài -Nêu nhận xét chung GV chọn BT2a hoặc 2b a)tìm các tính từ -Cho HS đọc yêu cầu BT 2a -Giao việc:Các em phải tìm được những tính từ cĩ 2 tiếng bắt đầu là N --Cho HS trình bày kết quả bài làm -Những tính từ đều bắt đầu bằng L:lỏng lẻo,long lanh,lĩng lánh.
- b)Cách tiến hành như câu a -lời giải đúng: nghiêm minh,kiên,nghiệm, nghiên,điên GV chọn câu a hoặc câu b a)Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng L hoặc N -Cho HS đọc yêu cầu BT -Giao việc -B)Cách làm như câu a -GV nhận xét tiết học -yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay từ ngữ các tính từ đã tìm được.
- -2 HS lên bảng -Nghe -Cả lớp theo dõi trong SGK -Cả lớp đọc thầm đoạn chính tả -HS viết chính tả -HS sốt lại bài -HS đổi tập cho nhau để rà sốt lỗi và ghi ra bên lề trang vở -1 HS đọc to lớp đọc thầm theo -1 số nhĩm thảo luận và viết các tính từ ra nháp -HS cịn lại viết ra nháp -Đại diện các nhĩm dán kết quả lên bảng -Lớp nhận xét -chép lại lời giải đúng vào vở -1 HS đọc to lớp lắng nghe -Những HS được phát giấy làm bài HS khác làm ra nháp -Những HS làm bài ra giấy dán trên bảng -lớp nhận xét.
- -Nhận xét – ghi điểm -giới thiệu bài.
- -Yêu cầu mở SGK và thảo luận trả lời 3 câu hỏi T10 KL: -Nêu yêu cầu thảo luận.
- Trị chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn hào hứng, trật tự khi chơi..
- Lần 1 làm chậm Lần 2 làm mẫu và giải thích -Cho HS tập thử – Nhận xét sửa chữa những sai sĩt của HS.
- -Yêu cầu 1 nhĩm làm mẫu và sau đĩ cho từng tổ chơi thử.
- -Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng cuộc.
- -Gọi HS lên bảng yêu cầu hS làm bài tập HD luyện tập T49 -Chữa bài nhận xét cho điểm HS -giới thiệu bài -Nêu mục đích bài học a)So sánh giá trị của các phép nhân cĩ thừa số giống nhau -GV viết lên biểu thức 5x7 và 7x5 sau đĩ yêu cầu HS so sánh 2 biểu thức này với nhau -GV làm tương tự với 1 số cặp số nhận khác VD:4x3 và 3x4;8x9 và 9x8 -Vậy 2 phép nhân cĩ thừa số giống nhau thì luơn bằng nhau b)Giới thiệu tính chất giao hốn của phép nhân -GV treo lên bảng số như đã giới thiệu ở phần đồ dùng dạy học -Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị biểu thức a xb và b x a để điền vào bảng -Hãy sĩ sánh giá trị biểu thức a x b với giá trị biểu thức b x a khi a=6 b= 7 -Hãy so sánh giá trị của biểu thức b x a với giá trị biểu thức a xb khi a=5 b=4 -Vậy giá trị biểu thức a xb luơn như thế nào so với biểu thức b x a? -Ta cĩ thể viế b x a=b x a -Em cĩ nhận xét gì về các thừa số trong 2 tích a x b và b x a -Khi đổi chỗ các thừa số của tích a x b cho nhau ta được tích nào? -Khi đĩ giá trị của a x b cĩ thay đổi khơng? -Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích đĩ như thế nào? -Yêu cầu HS nêu lại KL đồng thời ghi KL và cơng thức về tính giao hốn của phép nhân lên bảng Bài 1 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -GV viết lên bảng 4x6=6x yêu cầu HS viết vao ơ trống thích hợp -Vì sao lại điền số 4 vào ơ trống -Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần cịn lại của bài sau đĩ yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau Bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài -Nhận xét cho điểm HS Bài 3 H:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Viết lên bảng biểu thức 4 x2145 và yêu cầu HS tìm biểu thức cĩ giá trị bằng biểu thức này H:Em đã làm thế nào để tìm được 4x x 4 -Yêu cầu HS làm tiếp bàu khuyến khích HS áp dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tìm biểu thức cĩ giá trị bằng nhau -Yêu cầu HS giẩi thích vì sao các biểu thức c=g và e=b -Nhận xét và cho điểm HS Bài 4 -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự tìm để điền vào chỗ trống -Với HS kém thì GV cần phải HD sát cho các em biết cách làm -Yêu cầu nêu KL về phép nhân cĩ thừa số là 1 cĩ thừa số là 0 -Yêu cầu HS nhắc lại cơng thức và quy tắc của tính giao hốn của phép nhân -Tổng kết giờ học,dặn HS về nhà làm BTHD LT thêm và chuẩn bị bài sau.
- -3 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp theo dõi nhận xét -Nghe -HS nêu 5x7=35,7x5=35 vậy5x7=7x5 -HS nêu 4x3=3x4;8x9=9x8.
- -HS đọc bảng số -3 HS lên bảng thực hiện mỗi HS tính ở 1 dịng để hồn thành bảng -Giá trị biểu thức a x b và b xa đều bằng 42.
- -Giá trị biểu thức a x b và b x a đều bằng 20 -Giá trị biểu thức a x b luơn bằng giá trị của biểu thức b x a -HS đọc a x b = b x a -2 tích đều cĩ các thừa số là a và b nhưng vị trí khác nhau -Khi đổi chỗ các thừa số của tích a x b thì được tích b x a -Khơng thay đổi -Khơng thay đổi -Nêu -HS điền số 4 -Vì khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đĩ khơng thay đổi hai tích này cĩ chung 1 thừa số là 6 vậy thừa số cịn lại là 4 nên ta điền 4 vào ơ trống -Làm bài vào vở BT và kiểm tra bài của bạn -3 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở BT -Tìm 2 biểu thức cĩ giá trị bằng nhau -Tìm và nêu 4x x 4 -HS +Tính giá trị biểu thức thì 4x 2145 và (2100+45) x 4 cùng cĩ giá trị là 8580 +Ta nhận thấy 2 biểu thức cùng cĩ chung 1 thừa số là 4 thừa số cịn lại vậy theo tính chất giao hốn của phép nhân thì 2 biểu thức này bằng nhau -HS làm bài để cĩ kết quả 4 x x4 3964 x 6=(4+2)x x 5=(3+2)x 10287 -HS giải thích theo cách thứ 2 đã nêu trên Vì và 6=4+2 mà khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích đĩ khơng thay đổi nên 3964 x 6=(4+2)x(3000+964) Vì 5=3+2 mà khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích đĩ khơng thay đổi nên ta cĩ 10287 x 5=(3+2) x 10287 _HS tự làm bài -Nêu.
- Gọi HS lên bảng -Nhận xét đánh giá.
- -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài: văn kể chuyện HD ơn tập -Cho HS đọc yêu cầu BT1 -Giao việc: các em cho biết đề nào trong 3 đề đĩ thuộc loại văn kể chuyện ? vì sao? -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Đề 2: Thuộc loại văn kể chuyện vì đề bài cĩ ghi Em hãy kể.
- ChoHS đọc yêu cầu BT2+3 -Cho HS nêu câu chuyện mình chọn kể -Cho HS làm bài -Cho HS thực hành kể chuyện -Cho HS thi kể chuyện -Nhận xét khen những HS kê hay -Treo bảng ơn tập đã chuẩn bị trước lên bảng -Nhận xét tiết học -Yêu cầu HS về nàh viết lại tĩm tắt những kiến thức về văn KC cần ghi nhớ.
- -2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu -Nghe -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS đọc kỹ 3 đề bài -1 số HS lần lượt phát biểu -Lớp nhận xét -1 Hs đọc to lớp lắng nghe -1 số HS phát biểu ý kiến nĩi rõ tên câu chuyện mình kể thuộc chủ đề nào? -HS viết nhanh dàn ý ra nháp -Từng cặp thực hành kể chuyện -HS lần lượt kể.
- -Yêu cầu HS lên bảng và trả lời câu hỏi.
- -Nhận xét – ghi điểm -Giới thiệu bài.
- -Nêu yêu cầu các nhĩm thảo luận.
- -Đây là cái gì? Theo em thường gặp cảnh này ở đâu? -Theo em vì sao một số dân tộc ít người? -Chia nhĩm Nêu yêu cầu thảo luận những nội dung chính của dãy núi Hồng Liên Sơn.
- Nhận xét chố ý chính.
- 2HS lên bảng.
- -Quan sánh và nhận xét.
- -Các nhĩm khác nhìn SGK nhận xét và bổ xung..
- Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua.
- Nhận xét tuần qua 15’ 3.
- -Nhận xét chung..
- -lớp nhận xét – bổ xung