« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án các môn lớp 4 – Tuần 20


Tóm tắt Xem thử

- Người Lao động là những người như thế nào? Nhận xột chung * Giới thiệu bài : Nờu yờu cầu giờ học - Nờu yờu cầu BT - Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm 4 - Nhận xột chung về cỏch thể hiệ tỡnh huống + Cỏch ứng xử với người LĐ trong mỗi tỡnh huống như vậy đó phự hợp chưa? Vỡ sao.
- Cỏc nhúm thể hiện trước lớp - Lớp nhận xột + HS trả lời cỏ nhõn - Trỡnh bày cỏc cõu chuyện, cõu ca dao, tranh, ảnh… về một tấm gương người lao động.
- Lớp nhận xột và phỏng vấn cỏc nhúm - Đọc lại ghi nhớ SGK.
- -Nhận xột chung.
- -Nhận xột.
- -Nhận xột tiết học.
- a)Đội hỡnh đội ngũ và bài tập RLTTCB -ễn tập hàng ngang, dúng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc.Cả lớp tập luyện dưới sự chỉ huy của cỏn sự,GV bao quỏt nhắc nhở , sửa sai cho HS -ễn đi chuyển hướng phải, trỏi.Chia lớp thành cỏc tổ tập luyện theo khu vực đó quy định.Cỏc tổ trưởng điều khiển tổ của mỡnh tập,GV đi lai quan sỏt và sửa sai hoặc giỳp đỡ những HS thực hiện chưa đỳng *Thi đua tập hàng ngang, dúng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc và đi chuyển hướng phải trỏi.lần lượt tổ thực hiện 1 lần và đi đều trong khoảng 10-15m.Tổ nào tập đều đỳng,đẹp,tập hợp nhanh được biểu dương,tổ nào đĐp nhất sẽ phải chạy xung quanh cỏc tổ thắng 1 vũng b)Trũ chơi vận động -Trũ chơi “Thăng bằng”.Cho HS khởi động lại cỏch chơi cỏc tổ tiếp tục chơi thi đua với nhau,GV trực tiếp điều khiển và chỳ ý nhắc nhở để phũng khụng để xảy ra chấn thương cho cỏc em -Sau một lần chơi GV cú thể thay đổi hỡnh thức,Đưa thờm quy định hoặc cỏch chơi khỏc cho trũ chơi thờm phần sinh động C.Phần kết thỳc -Đi thường theo nhịp và hỏt -Đứng tại chỗ thực hiện thả lỏng, hớt thở sõu -GV cựng HS hệ thống bài và nhận xột -GV giao bài tập về nhà ụn động tỏc đi đều.
- -Chấm một số bài nờu nhận xột chung.
- -Nhận xột tuyờn dương..
- -Nhận xột bạn viết trờn bảng.
- -Nhận xột..
- -1HS đọc yờu cầu của bài tập.
- -Nhận xột sửa bài.
- -Gọi HS lờn bảng làm bài.
- -Chấm một số vở của học sinh -Nhận xột chung bài làm.
- -Nhận xột chữa bài ở bảng con.
- -Nhận xột sửa bài trờn bảng.
- -Nhận xột chấm bài.
- -3HS lờn bảng làm bài theo yờu cầu.
- -Nhận xột chữa bài.
- -Nhận xột bài làm trờn bảng.
- -Ngồi cạnh nhau sửa bài cho nhau và nờu nhận xột.
- -Gọi HS lờn bảng làm bài tập.
- -Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi.
- -Nhận xột chữa bài tập.
- -Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
- -Nhận xột chữa bài và cho điểm.
- -Đề bài yờu cầu gỡ? -Trong đoạn văn phải cú một số cõu gỡ? -Nhận xột.
- -nhận xột tiết học.
- -1HS lờn bảng làm bài tập 1.
- -1HS đọc yờu cầu của đề bài – lớp đọc thầm.
- gọi nhau quõy đến… -Nhận xột chữa bài ở trờnbảng.
- -Nhận xột chung và cho điểm.
- Gợi ý nhận xột: Bạn thớch nhất chi tiết nào trong cõu chuyện? +Chi tiết nào trong chuyện làm bạn cảm động nhất? -Vỡ sao bạn yờu thớch nhận vật trong cõu chuyện? -Cõu chuyện muốn núi với bạn điều gỡ? -Nhận xột cho điểm.
- -Nhận xột bạn kể và trả lời.
- -Lớp nhận xột tớnh điểm chuẩn đó nờu.
- -Giỏo viờn gọi HS lờn bảng yờu cầu HS trả lời cõu hỏi: Vỡ sao khụng khớ bị ụ nhiễm? Và nguyờn nhõn dẫn đến sự ụ nhiễm đú? -Nhận xột đỏnh giỏ HS -Giới thiệu bài -Dẫn dắt và ghi tờn bài *Cỏch tiến hành -GV yờu cầu HS lần lượt quan sỏt hỡnh trang 78,79 SGK và chỉ ra hỡnh nào thể hiện bầu khụng khớ trong sạch? Hỡnh nào thể hiện bầu khụng khớ bị ụ nhiễm? -Làm việc cả lớp -GV gọi một số HS trỡnh bày kết quả làm việc theo cặp -GV yờu cầu HS nhắc lại một số tớnh chất của khụng khớ, từ đú rỳt ra nhận xột, phõn biệt khụng khớ sạch và khụng khớ bẩn KL: Khụng khớ sạch là khụng khớ trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng vị khụng chứa khúi, bụi, khớ độc, vi khuẩn với tỉ lệ thấp, khụng làm hại đến sức khoẻ con người và cỏc sinh vật khỏc -Khụng khi bẩn hay ụ nhiễm là khụng khớ cú chứa một trong cỏc loại khúi, khớ độc, cỏc loại bụi, vi khuẩn quỏ tỉ lệ cho phộp, cú hại cho sức khoẻ con người và cỏc sinh vật khỏc -GV yờu cầu HS liờn hệ thực tế và phỏt biểu KL: Nguyờn nhõn làm khụng khớ bị ụ nhiễm -Do bụi: bụi tự nhiờn, bụi nỳi lửa sinh ra, bụi do hoạt động của con người (Bụi nhà mỏy, xe cộ, bụi phúng xạ, bụi than, xi măng…) -Do khớ đọc: Sự lờn men thối của cỏc xỏc sinh vật, rỏc thải, sự chỏy của than đỏ, dầu mỏ, khúi tàu, xe nhà mỏy, khúi thuốc lỏ, chất độc hoỏ học….
- -Lớp nhận xột.
- do cỏc rỏc thải sinh ra -Nhận xột bổ sung nếu thiếu.
- Tại sao cần phải chọn cõy con khoẻ, khụng cong queo, gầy yếu và khụng bị sõu bệnh, đứt rễ, góy ngọn? -Nhắc lại cỏch chuẩn bị đất trước khi gieo hạt? -Cần chuẩn bị đất trồng cõy con như thế nào? -Nhận xột và giải thớch.
- -Nhận xột tuyờn dương.
- -nhận xột.
- Lớp theo dừi nhận xột.
- -Nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay, đọc tốt..
- -Viết đề bài và yờu cầu HS làm bài.
- Thu bài nhận xột tiết kiểm tra.
- 1HS nờu yờu cầu của đề bài.
- -Em cú nhận xột gỡ về cỏch chia 5 : 4 là hai số tự nhiờn khỏc 0?.
- -Gọi HS đọc yờu cầu đề bài.
- -Chấm một số vở của học sinh -Nhận xột tiết học.
- 2HS lờn bảng làm bài theo yờu cầu.
- 1HS làm bài tập 3 và nờu nhận xột của mỡnh.
- 1-HS đọc yờu cầu bài tập.
- 2 : 15 = -1HS đọc yờu cầu.
- -Nhận xột sửa bài trờn bảng..
- HĐ1: Tỡm chọn nội dung đề tài HĐ2: Cỏch vẽ tranh HĐ3: thực hành HĐ4: Nhận xột đỏnh giỏ Dặn dũ..
- -GV giới thiệu bài -GV yờu cầu HS xem tranh ảnh ở trang 46,47 SGK để cỏc em nhận ra +Trong ngày hội cú nhiều hoạt động khỏc nhau + Mỗi địa phương lại cú những trũ chơi đặc biệt mang bản sắc riờng ? -GV gợi ý HS nhận xột cỏc hỡnh ảnh, màu sắc? Yờu cầu cỏc em kể về ngày hội của quờ em? -Gv túm tắt +Ngày hội cú nhiều hoạt động rất tưng bừng, người tham gia lễ hội đụng vui, nhộn nhịp, màu sắc của quần ỏo, cờ hoa rực rỡ +Em cú thể tỡm chọn một hoạt động của lễ hội ở quờ hương để vẽ tranh -GV gợi ý HS +Chọn một ngày hụị ở quờ em mà em thớch để vẽ +Cú thể chỉ vẽ một hoạt động của lễ hội như: Thi nấu ăn, kộo co hay đỏm rước, đấu vật, chọi trõu +Hỡnh ảnh chớnh phải thể hiện rừ nội dung như: Chọi gà, mỳa sư tử, cỏc hỡnh ảnh phụ phaỉ phự hợp với cảnh ngày hội như cờ hoa, sõn đỡnh, người xem hội -Yờu cầu HS +Vẽ phỏc hỡnh ảnh chớnh trước, hỡnh ảnh phụ sau +Vẽ maự theo ý thớch.
- -Ở bài này yờu cầu chủ yếu với HS là vẽ được những hỡnh ảnh của ngày hội -Vẽ hỡnh người, cảnh vật sao cho thuận mắt, vẽ được cỏc dỏng hoạt động -Khuyến khớch HS vẽ màu rực rỡ, chọn màu thể hiện được khụng khớ vui tươi của ngày hội -GV tổ chức cho HS nhận xột một số bài vẽ tiờu biểu, -Dặn HS quan sỏt cỏc đồ vật cú ứng dụng trang trớ hỡnh trũn.
- -Nhận xột theo gợi ý: đỏnh giỏ về.
- Nhận xột chung.
- -Nhận xột chữa .
- -Giỏo viờn đọc từng phõn số: -Nhận xột sửa bài.
- -Yờu cầu tự làm bài.
- -Nờu yờu cầu đề bài.
- 0 = 1 = -Nhận xột.
- -Phỏt phiếu và nờu yờu cầu thảo luận.
- -Nhận xột kết quả.
- -Phỏt phiếu nờu yờu cầu thảo luận.
- -Gợi ý: +Người khụng ăn khụng ngủ” được là người như thế nào? +Khụng ăn ngủ được khổ như thế nào? +Người ăn ngủ được là người như thế nào? +Ăn ngủ được là tiờn nghĩa là như thế nào? -Nhận xột sửa.
- -Nhận xột bổ sung..
- -Giỏo viờn gọi HS lờn bảng yờu cầu trả lời cõu hỏi: Chỳng ta phải làm gỡ để bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch? -Nhận xột đỏnh giỏ -Giới thiệu bài -Dẫn dắt và ghi tờn bài *Cỏch tiến hành -Làm việc theo cặp -GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 80,81 SGK và trả lời cõu hỏi -Hai HS quay lại với nhau, chỉ vào từng hỡnh và nờu những việc nờn, khụng nờn làm để bảo vệ khụng khớ.
- -Nhận xột bổ sung.
- -Gọi HS lờn bảng yờu cầu trả lời 2 cõu hỏi cuối bài 15 -Nhận xột đỏnh giỏ và cho điểm -GV giới thiệu bài +Treo tranh minh hoạ trang 46 SGK và dẫn dắt bài H:Hỡnh chụp đền thờ ai? Người đú cú cụng lao gỡ đối với dõn tộc ta -Sau đú GV nờu lại -GV trỡnh bày hoàn cảnh dẫn tới trận Chi Lăng +Cuối 1407 nhà minh xõm lược nước ta, do chưa đủ thời gian.
- -2 HS lờn bảng làm theo yờu cầu của GV -HS trả lời theo hiểu biết của từng em -Nghe -HS quan sỏt lược đồ -Quan sỏt hỡnh và trả lời cõu hỏi của GV -Ở tỉnh lạng sơn nước ta -Hẹp và cú hỡnh bầu dục -Phớa tõy là dóy nỳi đỏ hiểm trở, phớa đụng là dóy nỳi đất trựng điệp -Chia thành cỏc nhúm nhỏ mối nhúm cú từ 4-6 HS và tiến hành hoạt động +Bố trớ cho quõn ta mai phục chờ địch ở 2 bờn sườn nỳi và lũng khe +Ra nghờnh chiến rồi quay đầu giả vờ thua để nhử chỳng vào cửa ải +Thấy vậy ham đuổi nờn bỏ xa hàng vạn quõn bộ phớa sau đang lũ lượt chạy -Mỗi nhúm cử 5 đại diện dựa vào lược đồ trận Chi Lăng để trỡnh bày diễn biến (Mỗi HS trỡnh bày 1ý khoảng 2 nhúm trỡnh bày) Cỏc nhúm khỏc theo dừi nhận xột bổ sung -Quõn ta đại thắng quõn địc thua trận.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
- -Nhận xột kết luận.
- Nhận xột thỏi độ học tập của học sinh.
- 1- 2 HS lờn bảng thực hiện theo yờu cầu.
- -Nhận xột kết quả của cỏc nhúm theo yờu cầu.
- a)Đội hỡnh đội ngũ và bài tập RLTTCB -ễn đi đều theo 1-4 hàng dọc:3-4 phỳt.Cỏn sự điều khiển,GV bao quỏt chung và nhắc nhở những em thực hiện chưa chớnh xỏc -ễn đi chuyển hướng phải trỏi:Cú thể cho HS tập luyện theo tổ ở những khu vưcj đó quy định b)Trũ chơi vận động -Làm quen trũ chơi “Lăn búng bằng tay” +Trước khi tập GV cần cho HS khởi động kỹ khớp cổ chõn, đầu gối, khớp hụng và HD cỏch lăn búng.Tập trước động tỏc di chuyển, tay điều khiển quả búng, cỏch quay vũng ở đớch +Sau khi cho HS tập thuần thục những động tỏc trờn mơi cho lớp chơi thử GV hướng dẫn thờm những trường hợp phạm quy để HS nắm được luật chơi, sau đú mới chơi chớnh thức -Chỳ ý:cú thể cho HS chơi theo hỡnh thức tiếp sức, khi vũng qua cột cờ(Vũng trũn cú lỏ cờ cắm ở dữa)Khụng được giẫm vào vũng trũn,Số 1 về đến đớch, số 2 mới được xuất phỏt.Cứ tiếp tục như vậy cho đến hết, hàng nào hoàn thành trước, ớt phạm quy là thắng cuộc C Phần kết thỳc -Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt -GV cựng HS hệ thống và nhận xột -GV giao bài tập về nhà và ụn lại động tỏc đi đều.
- -Băng giấy đó được tụ màu mấy phần? -Băng giấy thứ 2 được tụ màu mấy phần? -Nhận xột phần đó tụ màu của hai băng giấy? Giải thớch: -Em hóy nờu tớnh chất của phõn số? -Gọi HS đọc đề bài.
- -Nhận xột chốt lời giải đỳng.
- Gọi HS lờn bảng làm bài.
- -Thu một số vở chấm và nhận xột.
- 1HS lờn bảng làm bài tập 2.
- -1HS lờn bảng làm bài – lớp làm bài vào vở..
- -Một số HS nờu lời giải và nờu nhận xột của mỡnh.
- Bài 1:Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
- -Lưu ý một số điểm: -Nhận xột đỏnh giỏ tuyờn dương.
- -Lớp nhận xột bỡnh chọn nhúm giới thiệu hay..
- -Yờu cầu quan sỏt lược đồ vị trớ địa lớ tự nhiờn Việt Nam, thảo luận cặp đụi trả lời cõu hỏi sau 1)Đồng Bằng Nam Bộ do những sụng nào bồi đắp lờn? 2)Em cú nhận xột gỡ về diện tớch và so sỏnh vơi đồng Bằng Bắc Bo? 3)Nờu cỏc loại đất ở đồng Bằng Nam Bộ.
- -Nhận xột cõu trả lời của HS -Yờu cầu HS hoàn thiện cỏc nội dung vào bản đồ -Yờu cầu thảo luận nhúm trả lời cỏc cõu hỏi sau +Quan sỏt hỡnh 2 em hóy 1)Nờu tờn một số dũng sụng lớn, kờnh rạch ở đồng bằng Nam Bo? 2)Hóy nờu nhận xột về mạng lưới kờnh rạch đú? H:Từ những đặc điểm về sụng ngũi kờnh rạch như vậy em cú thể suy ra được những gỡ về đặc điểm đất đai của đồng bằng Nam Bộ -Nhận xột cõu trả lời của Hs -Yờu cầu HS hoàn thiện và điền vào sơ đồ -Gv cú thể giảng giải thờm kiến thức về mạng lưới sụng ngũi kờnh rạch của Đồng Bằng Nam Bộ như SGK -GV đưa ra ụ chữ với những lời gợi ý cú nội dung kiến thức bài học +Yờu cầu HS tỡm ra ụ chữ hàng ngang và hàng dọc.
- -GV phổ biến luật chơi -Tổ chức cho HS chơi -Gv nhận xột tiết học -Yờu cầu HS hoàn thiện sơ đồ -Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- -Cỏc nhúm nhận xột bổ sung -3-4 HS nhỡn sơ đồ trỡnh bày đặc điểm về sụng ngũi -Nghe và ghi nhớ -HS chơi -Hoàn thiện sơ đồ.
- -Yờu cầu HS cả lớp hỏt lại nội dung bài hỏt.
- -Yờu cầu HS hỏt và biểu diễi bài hỏt.
- -Nhận xột tiết học..
- KiẾN thức: Nhận xột đỏnh giỏ tuần 16, phương hướng tuần 18.
- -Yờu cầu.
- Nhận xột và nhắc nhở.
- -Nhận xột chung :Nhỡn chung cỏc em đi học đỳng giờ nhiều điểm cao:Chõn, Hồng, Li, Thuý…VSCN sạch sẽ.
- -Yờu cầu: -Lắng nghe