« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án các môn lớp 4 – Tuần 30 mới nhất


Tóm tắt Xem thử

- II/Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy.
- Gọi hs đọc đề tốn - Bài tốn thuộc dạng gì.
- (2 nhĩm làm trên phiếu) *Bài 4: Gọi hs đọc đề tốn - YC hs thảo luận theo nhĩm 2 rồi giải bài tốn..
- Lấy đáy nhân chiều cao - 1 hs giải vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở Chiều cao của hình bình hành: 18 x Diện tích của hình bình hành: 18 x 10 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2 - 1 hs đọc to trước lớp - Dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đĩ.
- Tổng số phần bằng nhau phần) Số ơ tơ cĩ: 63 : 7 x 5 = 45 (ơ tơ) Đáp số: 45 ơ tơ - 1 hs đọc to trước lớp - HS thảo luận rồi tự làm bài.
- III/Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy.
- Hoạt động học A/KTBC: Trăng ơi.
- Gọi hs đọc thuộc lịng bài thơ và nêu nội dung bài - Nhận xét..
- YC hs luyện đọc trong nhĩm đơi - Gọi 1 hs đọc cả bài - GV đọc diễn cảm b) Tìm hiểu bài - Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì.
- Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm? C/ HD đọc diễn cảm - Gọi 3 hs đọc lại 6 đoạn của bài - YC hs lắng nghe, tìm những từ ngữ cần nhấn giọng trong bài - HD đọc diễn cảm đoạn 2,3 - YC hs luyện đọc theo cặp - Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm - Cùng hs nhận xét, tuyên dương bạn đọc tốt.
- 2 hs đọc thuộc lịng và nêu nội dung: Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến, sự gần gũi của nhà thơ với trăng.
- Lắng nghe - Luyện cá nhân - 6 hs đọc nối tiếp 6 đoạn - Giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi ca.
- Luyện đọc nhĩm đơi - 1 hs đọc cả bài - Lắng nghe - Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng cĩ nhiệm vụ khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
- 3 hs đọc to trước lớp - Lắng nghe, trả lời: mênh mơng, Thái Bình Dương, bát ngát, mãi chẳng thấy bờ, cạn, hết sạch, uống nước tiểu, ninh nhừ giày, thắt lưng da, vài ba người chết, ném xác, ổn định - HS luyện đọc theo cặp - Vài hs thi đọc diển 4 cảm - Trả lời theo sự hiểu - Vài hs lặp lại.
- III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy.
- Hoạt động học 1.Giới thiệu tỉ lệ bản đồ - Cho hs xem bản đồ thế giới và bản đồ VN cĩ ghi tỉ lệ - Gọi hs đọc các tỉ lệ bản đồ - Giới thiệu: Các tỉ lệ .
- 2)Thực hành: Bài 1: Gọi hs đọc y/c - Hỏi lần lượt từng câu Bài 2: Gọi hs đọc y/c - Tổ chức HS thảo luận nhĩm đơi.
- Gọi HS trình bày kết quả.
- Quan sát - Tìm và đọc trước lớp - Lắng nghe - 1 hs đọc y/c - Lần lượt trả lời 1) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là 1000mm, 1 cm ứng với 1000cm.
- 1dm ứng với 1000 dm - 1 hs đọc y/c - HS thảo luận nhĩm đơi và trình bày kết quả..
- II/ Các hoạt động dạy-học:.
- Hoạt động dạy.
- Hoạt động học A/KTBC:.
- YC hs tự viết vào B 5 tiếng cĩ nghĩa bắt đầu bằng ch/tr - Nhận xét B/Dạy-học bài mới: 1)Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC bài học 2)HD nhớ-viết - Gọi hs đọc thuộc đoạn văn - Trong đoạn viết cĩ những chữ nào được viết hoa.
- YC hs đọc thầm lại đoạn văn, tìm các từ khĩ viết, dễ lần - HD phân tích và viết vào B: khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn, diệu kì - Gọi vài hs đọc thuộc lịng lại bài - YC hs tự viết bài - Chấm chữa bài, yc hs đổi vở nhau kiểm tra - Nhận xét 3) HD làm bài tập Bài 2: Gọi hs đọc y/c - Gợi ý: Các em thêm dấu thanh cho vần để tạo ra nhiều tiếng cĩ nghĩa - YC hs làm bài trong nhĩm 4 - Tổ chức cho hs thi tiếp sức - Cùng hs nhận xét tuyên dương nhĩm tìm được nhiều từ đúng Bài 3: Gọi hs đọc yc - YC hs tự làm bài - Gọi hs đọc đoạn văn đã điền hồn chỉnh - Cùng hs nhận xét kết luận lời giải đúng.
- HS thực hiện viết vào B - Lắng nghe - 2 hs đọc thuộc lịng trước lớp - Tên riêng và chữ đầu câu - Lần lượt phát biểu - Lần lượt phân tích và viết vào B - Vài hs đọc thuộc lịng - Tự viết bài - Đổi vở nhau kiểm tra - 1 hs đọc y/c - Lắng nghe, ghi nhớ - Làm bài trong nhĩm 4 - 2 nhĩm lên thi tiếp sức - 1 hs đọc y/c - Làm bài vào VBT - 2 hs đọc lại đoạn văn - Nhận xét b) viện - giữ - vàng - dương - giới.
- Gọi hs đọc y/c và nội dung - Yc hs làm bài trong nhĩm 4 (2 nhĩm làm trên phiếu) -Gọi hs trình bày, đọc các từ mình tìm được - Gọi các nhĩm dán phiếu, trình bày a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va li, cần câu, lều trại, giày, mũ, áo bơi, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, thức ăn, nước uống.
- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung - Tổ chức cho hs thi tiếp sức - Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
- Gọi hs đọc yêu cầu -Hướng dẫn: Các em tự chọn nội dung mình viết hoặc vẽ về du lịch, hoặc về thám hiểm hoặc kể lại một chuyến du lịch mà em đã từng tham gia trong đĩ cĩ sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm mà các em tìm được ở BT1,2 -Gọi hs làm bài trên phiếu dán và trình bày - Cùng hs nhận xét, sửa chữa cách dùng từ, đặt câu..
- 2 hs thực hiện theo yc - Lắng nghe - 1 hs đọc to trước lớp - Làm bài trong nhĩm 4 - Trình bày b) Phương tiện giao thơng.
- 1 hs đọc to trước lớp - 9 hs của 3 dãy thực hiện b) Những khĩ khăn, nguy hiểm cần vượt qua: báo, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa bão.
- 1 hs đọc y/c - Lắng nghe, làm bài ( 2 hs làm trên phiếu.
- Yc hs luyện đọc trong nhĩm đơi - Gọi hs đọc cả bài - GV đọc diễn cảm b) Tìm hiểu bài.
- Vì sao? c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ - Gọi 2 hs đọc lại 2 đoạn của bài - YC hs lắng nghe, tìm các từ cần nhấn giọng trong bài.
- HD hs đọc diễn cảm đoạn 2 - YC hs nhẩm bài thơ.
- 2 hs đọc và trả lời 1) Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng cĩ nhiệm vụ khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
- Lắng nghe - 2 hs nối tiếp nhau đọc cả bài - Luyện cá nhân - 1 hs đọc - Lắng nghe, giải nghĩa - Nhẹ nhàng, ngạc nhiên - Luyện đọc trong nhĩm đơi - 1 hs đọc cả bài - Lắng nghe - Vì dịng sơng luơn thay đổi màu sắc giống như con người đổi màu áo.
- 2 hs đọc lại bài thơ - Lắng nghe, trả lời: điệu làm sao, thướt tha, bao la, thơ thẩn, hây hây ráng vàng, ngẩn ngơ, áo hoa, nở nhịa,....
- Hoạt động học 1)Giới thiệu bài tốn 1.
- YC hs đọc đề tốn + Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu.
- 102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu? 3) Thực hành: Bài 1: YC hs làm vào SGK, sau đĩ đọc kết quả Bài 2: Yc hs làm vào vở, 1 hs lên bảng giải *Bài 3: Gọi hs đọc đề bài - Gọi 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở C/Củng cố, dặn dị.
- Xem bản đồ - Là 2 cm - Tỉ lệ cm - 600 cm - HS giải Chiều rộng thật của cổng trường: 2 x cm) 600 cm = 6m Đáp số: 6m - 1 hs đọc đề tốn + Là 102 mm mm trên bản đồ ứng với độ dài thực là 1 000 000 mm + Là 102 x Trình bày bài giải Quãng đường Hà Nội - Hải Phịng dài là: 102 x km mm = 102 km Đáp số: 102 km - Tự làm bài, sau đĩ nêu kết quả:.
- II /Các hoạt động dạy-học:.
- Gọi hs đọc ghi nhớ - Bài sau: Nhà Nguyễn thành lập.
- Lắng nghe - 1 hs kể lại - Vài hs đọc to trước lớp.
- II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- II/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy.
- Hoạt động học A/ KTBC: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu các em làm lại các bài tập 2 - Nhận xét B/ Dạy-học bài mới: 1) Giới thiệu bài:.
- Vậy 2000cm thì ứng với 4 cm trên bản đồ b) Giới thiệu bài tốn 2 - Gọi hs đọc bài tốn - Bài tốn cho biết những gì.
- Gọi hs đọc đề tốn - Các em tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ theo độ dài thật và tỉ lệ bản đồ đã cho rồi viết kết quả vào ơ trống tương ứng.
- Bài 2: Gọi hs đọc đề bài - YC hs tự làm bài *Bài 3: Gọi hs đọc đề tốn - YC hs tự làm bài C/ Củng cố, dặn dị.
- Lấy độ dài thật chia cho 500 - Độ dài thu nhỏ theo đơn vị xăng-ti-mét thì độ dài thật tương ứng phải là đơn vi xăng-ti-mét -1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp 20 = 2000 cm Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là cm) Đáp số: 4 cm - Lắng nghe - 1 hs đọc to trước lớp Quãng đường HN-Sơn Tây dài 41km Tỉ lệ bản đồ là Quãng đường HN-Sơn Tây thu nhỏ trên bản đồ di bao nhiêu mi-li-mét.
- Độ dài của quãng đường thật và quãng đường thu nhỏ phải cùng đơn vị đo - 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp 41 km mm Quãng đường HN-Sơn Tây trên bn đồ dài là mm) Đáp số : 41 mm - 1 hs đọc đề tốn - Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện - 5 km = 500 000cm cm) Viết 50 vào chỗ chấm ở cột 1 - 25 m = 25000mm mm) viết 50 mm vào chỗ trống thứ hai - 2km = 20000 dm.
- dm), viết 1 dm vào chỗ trống thứ ba - 1 hs đọc to trước lớp - Tự làm bài 12km cm Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ di là cm) Đáp số: 12cm.
- 1 hs đọc to trước lớp - 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở nháp 10m= 1 000 cm .
- Hoạt động 2: Huế- TP du lịch - Gọi hs đọc mục 2 - Quan sát hình 1, các em hãy cho biết nếu đi thuyền trên sơng Hương, chúng ta cĩ thể đến thăm những địa điểm du lịch nào của TP Huế.
- 1-2 hs khá, giỏi thực hiện - Lắng nghe - Lắng nghe - 1 hs đọc to trước lớp -Điện Hịn Chén, lăng Tự Đức, chùa Thiên Mụ, kinh thành Huế, cầu Trường Tiền, chợ Đơng Ba, khu lưu niệm Bác Hồ.
- Lắng nghe + Nhĩm 1,2: Kinh thành Huế + Nhĩm 3,4: Sơng Hương + Nhĩm 5,6: Chùa Thiên Mụ + Nhĩm 7,8: chợ Đơng Ba - Lần lượt trình bày - Lắng nghe - HS đọc ghi nhớ SGK - Lắng nghe.
- Hoạt động học A/KTBC: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật - Gọi hs đọc nội dung cần ghi nhớ , đọc lại dàn ý chi tiết tả một vật nuơi trong nhà.
- Nhận xét B/Dạy-học bài mới: 1)Giới thiệu bài: 2)HD quan sát Bài 1,2: Gọi hs đọc nội dung BT - Treo tranh đàn ngan: Đàn ngan mới nở thật là đẹp.
- Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu - Kiểm tra việc lập dàn ý của hs - Khi tả ngoại hình của con chĩ hoặc con mèo, em cần tả những bộ phận nào? *Gợi ý: Các em viết lại kết quả quan sát cần chú ý những đặc điểm để phân biệt con vật em tả khác những con vật cùng loại ở những nét đặc biệt như màu lơng, cái tai, bộ ria.
- Gọi hs đọc kết quả quan sát, GV ghi nhanh vào bảng - Cùng hs nhận xét, khen ngợi những hs biết dùng từ ngữ, hình ảnh sinh động Bài 4: Gọi hs đọc yc - Gợi ý: Khi miêu tả con vật ngồi miêu tả ngoại hình, các em cịn phải quan sát thật kĩ hoạt động của con vật đĩ.
- Gọi hs đọc kết quả quan sát, ghi kết quả vào 2 cột.
- 2 hs thực hiện theo y/c - Lắng nghe - 1 hs đọc to trước lớp - Quan sát, lắng nghe + Hình dáng, bộ lơng, đơi mắt, cái mỏ, cái đầu, hai cái chân -Hình dáng: chỉ to hơn cái trứng một tí -Bộ lơng: vàng ĩng, như màu của những con tơ nõn.
- -Cái đầu: xinh xinh, vàng mượt -Hai cái chân: lủn chủn, bé tí màu đỏ hồng - Ghi vào vở - Lắng nghe - 1 hs đọc y/c - bộ lơng, cái đầu, hai tai, đơi mắt, bộ ria, bốn chân, cái đuơi - Lắng nghe , ghi nhớ - 1 hs đọc y/c - Lắng nghe, thực hiện - Lắng nghe, thực hiện.
- 2) HD hs kể chuyện a) HD hs hiểu yêu cầu của bài -Gọi hs đọc đề bài -Gạch dưới: được nghe, được đọc , du lịch, thám hiểm.
- Gọi hs đọc các gợi ý 1,2 - Theo gợi ý, cĩ 3 truyện đã cĩ trong SGK.
- Dán tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý bài KC, gọi hs đọc b) HS thực hành kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện -Các em hãy kể cho nhau nghe câu chuyện của mình trong nhĩm đơi.
- Lắng nghe - 1 hs đọc to trước lớp - Theo dõi - 2 hs đọc - Lắng nghe + Em chọn kể chuyện về cuộc thám hiểm hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất của nhà hàng hải Ma-gien-lăng.
- 1 hs đọc to trước lớp - Thực hành kể chuyện trong nhĩm đơi - Vài hs thi kể chuyện trước lớp - Trao đổi về câu chuyện + Bạn hãy nĩi ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
- Hoạt động học A/ KTBC: MRVT: Du lịch-Thám hiểm - Gọi hs làm lại bài tập 3 - Nhận xét B/Dạy-học bài mới: 1)Giới thiệu bài:.
- Gọi hs đọc ghi nhớ 3) Luyện tập Bài 1.
- Gọi hs đọc yc BT - YC hs tự làm bài (phát bảng nhĩm cho 2 hs.
- d) Bạn Giang học giỏi Bài 2: Gọi hs đọc y/c - YC hs làm bài theo cặp Bài tập 3.
- Gọi hs đọc y/c - Nhắc nhở: Các em cần nĩi cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu cảm.
- 2 hs đọc đoạn văn đã viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm - Lắng nghe - 3 hs nối tiếp nhau đọc - Chà, con mèo cĩ bộ lơng mới đẹp làm sao! dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bơ lơng mèo - A! con mèo này khơn thật! dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lơng mèo.
- Cuối câu cĩ dùng dấu chấm than - Lắng ngh e - Vài hs đọc trước lớp - 1 hs đọc y/c - Tự làm bài - Lần lượt phát biểu Câu cảm - Chà, con mèo này bắt chuột giỏi quá.
- 1 hs đọc y/c - HS làm bài nhĩm đơi a) Trời, cậu giỏi thật.
- 1 hs đọc y/c - Lắng nghe, thực hiện a) Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ.
- Cọc tiêu (để giĩng thẳng hàng trên mặt đất) III/Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy.
- Hoạt động học A/ KTBC:.
- Gọi hs đọc lại đoạn văn tả ngoại hình con mèo (hoặc con chĩ) đã viết BT3, 1 hs đọc đoạn văn tả hoạt động của con mèo (hoặc cho chĩ) đã viết ở BT4 - Nhận xét B/Dạy-học bài mới: 1)Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC của tiết học 2) HD hs làm bài tập Bài tập 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung của phiếu * KNS.
- Gọi hs đọc yc *KNS.
- 2 hs thực hiện theo yc - Lắng nghe - 1 hs đọc to trước lớp - Lắng nghe - Lắng nghe, ghi nhớ - Tự điền vào phiếu - Nối tip đọc tờ khai - Nhận xét - 1 hs đọc to trước lớp - Suy nghĩ, trả lời: Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền quản lí được những người đang cĩ mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến.
- Hoạt động học A/KTBC: Lắp xe nơi - Gọi hs đọc mục ghi nhớ SGK/87 - Nêu qui trình lắp xe nơi.
- 2 hs đọc to trước lớp + Lắp từng bộ phận -Lắp tay kéo -Lắp giá đỡ trục bánh xe -Lắp thanh đỡ giá đỡ trục bánh xe -Lắp thành xe và mui xe -Lắp trục bánh xe + Lắp ráp xe nơi - HS lấy bộ lắp ráp và chọn các chi tiết lắp xe nơi.
- Trưng bày sản phẩm - 1 hs đọc tiêu chí đánh giá.
- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:.
- Hoạt động học 1.Kiểm tra.
- Hoạt động 1: Trao đổi thơng tin KNS.
- Gọi hs đọc 2 sự kiện SGK/43 - Gọi hs đọc 3 câu hỏi SGK/44 - Các em hãy thảo luận nhĩm 6 để trả lời ca'c câu hỏi sau: 1) Qua những thơng tin trên, theo em mơi trường bị ơ nhiễm do các nguyên nhân nào? 2) Những hiện tượng trên ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống con người? 3) Em cĩ thể làm gì để gĩp phần bảo vệ mơi trường.
- Gọi hs đọc BT1 - GV lần lượt nêu từng ý kiến, các em cho rằng ý kiến nào cĩ tác dụng bảo vệ mơi trường thì giơ thẻ xanh, sai giơ thẻ màu đỏ, Sau đĩ các em sẽ giải thích vì sao ý kiến đĩ đúng hoặc sai hoặc vì sao em phân vân.
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ.
- Lắng nghe - Vài hs đọc to trước lớp và trả lời: Mơi trường bị ơ nhiễm chủ yếu do con người gây ra.
- h) sai vì sẽ ơ nhiễm nguồn nước - Lắng nghe - vài hs đọc ghi nhớ - Lắng nghe, thực hiện.
- -Lắng nghe.
- Hoạt động học A/ KTBC: Nhu cầu chất khống của thực vật 1) Gọi hs đọc mục bạn cần biết SGK/118 2) Nhu cầu về chất khống của thực vật như thế nào? Nêu ví dụ.
- Gọi hs đọc mục bạn cần biết SGK/121 - Về nhà xem lại bài - Bài sau: Trao đổi chất ở thực vật..
- 1) 1 hs đọc to trước lớp 2) Các lồi cây khác nhau cần các loại chất khống với liều lượng khác nhau.
- Lắng nghe, ghi nhớ - Vài hs đọc to trước lớp