- Bài1: Căn bậc hai. - Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.. - HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai. - Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn Hoạt động của GV và học sinh Nội dung kiến thức + Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba. - Chương IV: Hàm số y=ax 2 Phương trình bậc hai 1 ẩn. - ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai. - Trong chương I, ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai.. - Được giới thiệu về tìm căn bậc hai, căn. - Nội dung bài hôm nay: "Căn bậc hai". - Căn bậc hai số học - GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai. - Với số a dương, có mấy căn bậc hai?. - +Nếu a =0,số 0 có mấy căn bậc hai?. - Tại sao số âm không có căn bậc hai?. - GV yêu cầu hS làm (?1). - Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9?. - GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a (với a 0) như SGK.. - GV yêu cầu HS làm. - GV giới thiệu phép tính toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương.. - GV yêu cầu HS làm (?3). - Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 b. - Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2 = a.. - Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là a và a. - Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 và 2. - Với a =0, số 0 có một căn bậc hai là 0. - Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm. - Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 Căn bậc hai của. - Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Căn bậc hai của 2 là 2 và 2. - Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Căn bậc hai của 81 là 9 và -9 Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 HS trả lời. - Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6. - Họat động 3: So sánh các căn bậc hai số học GV: cho a, b 0. - Bài 1: Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai?. - Những số có căn bậc hai là:. - x các căn bậc hai của 2 b. - Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a 0, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu.. - Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học,hiệu các ví dụ áp dụng.. - Đọc trước bài: "Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2 = A"