- Gọi các giá trị 0 hoặc 1 đó là các giá trị logic.. - Kết quả nghiên cứu thể hiện là một hàm trạng thái cũng chỉ nhận hai giá trị 0 hoặc 1. - Trong các ô ghi giá trị của hàm tương ứng với giá trị tổ hợp biến.. - Bảng Karnaugh có 3 biến với 6 mintec có giá trị 1.. - Đỉnh 1 là đỉnh mà hàm có giá trị bằng 1 . - Đỉnh 0 là đỉnh mà hàm có giá trị bằng 0.. - Giá trị trước đó của vùng đệm đầu ra PIQ bị mất. - Nạp giá trị thời gian. - Khi một bộ thời gian được khởi phát thì nội dung trong ACCU1 (dạng từ 16 bít) được dùng làm giá trị tính thời gian. - KT: giá trị thời gian hằng số.. - Mã càng nhỏ thì giá trị thời gian càng chính xác, vì vậy nên dùng mã nhỏ.. - Như vậy, trước khi thực hiện lệnh này thì giá trị thời gian đã được lưu sẵn trong từ dữ liệu DW2 dưới dạng mã BCD.. - Vậy, trước khi dùng lệnh nạp trên phải dùng chương trình điều khiển để viết giá trị thời gian vào từ dữ liệu DW2. - Đọc giá trị thời gian hiện hành. - Có thể dùng hai lệnh L và LD để đưa giá trị thời gian hiện hành của bộ thời gian T vào ACCU1 để xử lý.. - L Tl % đọc giá trị thời gian dạng nhị phân.. - LD Tl % đọc giá trị thời gian dạng BCD.. - Nạp giá trị đếm. - Cũng như bộ thời gian khi một bộ đếm được khởi phát thì nội dung trong ACCU1 (dạng từ 16 bít) được dùng làm giá trị đếm. - KC: giá trị hằng số.. - Nạp giá trị đếm hằng số. - Khi một bộ thời gian được khởi phát thì giá trị thời gian cần được nạp vào thanh ghi CV (Current value). - Với lệnh trên giá trị thời gian được nạp là 10s. - Giá trị trong thanh ghi CV (current value) là giá trị đếm tức thời. - Giá trị đếm PV có thể được đặt trước bằng lệnh L, ví dụ L C#4 (đặt giá trị đếm bằng 4). - Nếu không đặt giá trị đếm thì bộ đếm có thể vẫn tiến hành đếm (chỉ khi CV = 0 thì không đếm lùi).. - Có thể dùng lệnh L hoặc LD để đọc giá trị tức thời của bộ đếm vào ACCU1 để xử lý. - MONITOR: Chế độ này để thay đổi các giá trị của bộ đếm và thời gian trong khi PLC vẫn đang vận hành,. - 3 AND NOT Nhân logic giá trị đảo của bít xác định với điều kiện thực hiện.. - 10 OUT Đưa ra cổng ra giá trị của bít thực hiện.. - 11 OUT NOT Đưa ra cổng ra giá trị nghịch đảo của bít thực hiện 12 TIM Quá trình thời gian trễ ON. - 133 @ABDL Cộng hai giá trị nhị phân 8 chữ số (dữ kiện thường hoặc đóng dấu) và đưa kết quả ra R và R +1.. - 2 A n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 4 AN n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 5 O n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 7 ON n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 1 = N Giá trị bít đầu tiên trong ngăn xếp được sao chép sang điểm n chỉ dẫn trong lệnh.. - 2 =I N Giá trị bít đầu tiên trong ngăn xếp được sao chép trực tiếp sang điểm n chỉ dẫn ngay khi lệnh được thực hiện.. - 3 A N Giá trị bít đầu tiên của ngăn xếp được thực hiện bằng phép tính AND với điểm n chỉ dẫn trong lệnh. - 5 AB= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu giá trị của hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 6 AB>= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu giá trị của hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2. - 7 AD<= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ kép (4byte) n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2. - 8 AD>= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ kép (4byte) n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2. - 9 A D = n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ kép (4byte) n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 10 AI N Lệnh AND được thực hiện tức thời giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với điểm n được chỉ dẫn. - 11 ALD Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên và của bít thứ hai trong ngăn xếp. - Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp, các giá trị còn lại trong ngăn xếp được kéo lên một bít.. - 12 AN N Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít dấu tiên trong ngăn xếp với giá trị nghịch đảo của điểm n trong chỉ dẫn. - 13 ANI N Thực hiện tức thời lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị nghịch đảo của điểm n trong chỉ dẫn. - 14 AR<= n1,n2 (5) Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2. - 15 AR= n1,n2 (5) Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 16 AR>= n1,n2 (5) Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2. - 17 AW<= n 1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2. - 18 AW= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai tử n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 19 AW>= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2. - 22 ED Đặt giá trị logic 1 vào bít đầu tiên của ngăn xếp khi xuất hiện sườn xuống của tín hiệu.. - 24 LD n Nạp giá trị logic của điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên của ngăn xếp.. - 25 LDB<= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2.. - 26 LDB= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội đung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 = n2.. - 27 LDB>= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2.. - 28 LDD= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1 = n2.. - 29 LDD>= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2.. - 30 LDI n Lệnh nạp tức thời giá trị logic của tiếp điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên trong ngăn xếp.. - 31 LDN n Lệnh nạp giá trị logic nghịch đảo của tiếp điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên trong ngăn xếp.. - 32 LDNI n Lệnh nạp tức thời giá trị logic nghịch đảo của tiếp điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. - 33 LDR<= n1,n2 (5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2.. - 34 LDR= n1,n2 (5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 = n2.. - 35 LDR>= n1,n2 (5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2.. - 36 LDW<=n1,n2 (5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2.. - 37 LDW= n1,n2 (5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 = n2.. - 38 LDW>=n1,n2 (5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2.. - 40 LPS Sao chép giá trị bít đầu tiên trong ngăn xếp vào bít thứ hai. - 41 LRD Sao chép giá trị của bít thứ hai vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. - Giá trị còn lại của ngăn xếp giữ nguyên.. - 43 NOT Đảo giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp.. - 45 OB<= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2. - 46 OB= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 47 OB>= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2. - 48 OD<= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2. - 49 OD= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 50 OD>= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2. - Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp, các giá trị còn lại của ngăn xếp được chuyển lên một bít.. - 53 ON n Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic nghịch đảo của điểm n chỉ dẫn trong lệnh. - 54 ONI n Thực hiện tức thời toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic nghịch đảo của điểm n chỉ dẫn trong lệnh. - 55 OR<= n1,n2 (5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 ≤ n2. - 56 OR= n1,n2 (5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 57 OR>= n1,n2 (5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 >. - 58 OW<= n1,n2 (5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 <. - 59 OW= n1,n2 (5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu liên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. - 60 OW>= n1,n2 (5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 ≥ n2. - IN2 Thực hiện toán tử AND giữa các giá trị kiểu từ kép IN1 và IN2. - IN2 Thực hiện toán tử AND giữa các giá trị kiểu từ IN1 và IN2. - 36 A n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 38 ABS Lấy giá trị tuyệt đối của số thực 32 bít.. - 40 AN n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 87 L C Nạp giá trị tức thời (số nguyên) của bộ đếm vào ACCU1 88 L T Nạp giá trị tức thời (số nguyên) của bộ thời gian vào ACCU 1.. - 102 LC T Nạp giá trị thời gian hiện thời dạng mã BCD vào ACCU1.. - 115 O n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 118 ON n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO.. - 161 XN n Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n, kết quả ghi vào RLO.