« Home « Kết quả tìm kiếm

Khai quyết toán thuế TNDN


Tóm tắt Xem thử

- Tờ khai quyết toán thuế TNDN mẫu số 03/TNDN · Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp · Các phụ lục kèm theo (tuỳ theo thực tế phát sinh của NNT) i Phụ lục kết quả sản xuất kinh doanh mẫu 03-1A/TNDN, 03-1B/TNDN, 03-1C/TNDN ii Phụ lục chuyển lỗ mẫu 03-2/TNDN iii Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất mẫu 03-3/TNDN iv Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN v Phụ lục số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế mẫu 03-5/TNDN.
- Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (Mẫu 03-3/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007.
- Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ theo quy định tại khoản 1 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4C/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007.
- Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam theo quy định tại khoản 2,3 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4D/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007.
- Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ việc thực hiện các hợp đồng dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp theo quy định tại khoản 4 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4Đ/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007.
- Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ của cơ sở kinh doanh dành riêng cho lao động là người tàn tật và phần thu từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định tại khoản 5,6,7 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4E/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007.
- TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP.
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+...+B16).
- Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài.
- Chi phí không liên quan đến doanh thu, thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B17=B18+B19+B20+B21+B22).
- Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp chưa trừ chuyển lỗ (B23=A1+B1-B17).
- Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất).
- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.
- Lỗ từ hoạt động SXKD (trừ lỗ từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất).
- Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (đã trừ chuyển lỗ) (B29=B30+B31).
- Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất) (B30=B24 –B27).
- Thu nhập từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (B31=B25–B28).
- Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính thuế.
- Thuế TNDN từ hoạt động SXKD (C1=C2-C3-C4-C5).
- Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông (C2=B30x28%).
- Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm trong kỳ tính thuế.
- Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế.
- Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (C6=C7+C8-C9).
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (C7=B31x28%).
- Thuế thu nhập bổ sung từ thu nhập chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.
- Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất đã nộp ở tỉnh/thành phố ngoài nơi đóng trụ sở chính.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh phải nộp trong kỳ tính thuế (C10=C1+C6).
- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ.
- Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm............
- Doanh thu hoạt động tài chính.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh .
- Thu nhập khác.
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp .
- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng.
- Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự.
- Thu nhập lãi thuần ([3.
- Thu nhập từ hoạt động dịch vụ.
- Chi phí hoạt động dịch vụ.
- Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6.
- Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối.
- Thu nhập từ hoạt động khác.
- Chi phí hoạt động khác.
- Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12.
- Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần.
- Chi phí hoạt động.
- Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu mã số 16 của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế..
- Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh.
- Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh.
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHUYỂN QUYỀN THUÊ ĐẤT Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm.
- Doanh thu từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.
- Chi phí từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.
- Thu nhập từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất .
- Số lỗ từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất từ những năm trước được chuyển.
- Thu nhập chịu thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất .
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất theo thuế suất x28%.
- Thu nhập còn lại sau khi nộp thuế TNDN .
- Tỷ suất thu nhập còn lại trên chi phí (tỷ lệ.
- Thuế thu nhập bổ sung từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất theo biểu thuế suất luỹ tiến từng phần (Chi tiết).
- Tổng số thuế TNDN phải nộp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất .
- NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư và cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm theo quy định tại Điều 34, Điều 35 Nghị định số 24/2007/NĐ-CP Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm.
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi.
- (năm bắt đầu có thu nhập chịu thuế.
- 3.1.Tổng thu nhập chịu thuế được hưởng thuế suất ưu đãi.
- Tổng thu nhập chịu thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm.
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 24/2007/NĐ-CP.
- Xác định thu nhập chịu thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi:.
- Tổng thu nhập chịu thuế trong năm.
- Thu nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm.
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với phần thu nhập từ hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Miễn thuế đối với phần thu nhập từ các hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ ( Miễn thuế đối với phần thu nhập từ hợp đồng dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ.
- 3.1.Phần Thu nhập từ các hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- 3.2.Phần thu nhập từ các hợp đồng dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ.
- 3.3.Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với phần thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 37 Nghị định số 24/2007/NĐ-CP.
- Miễn thuế cho phần thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử theo quy trình sản xuất, nhưng thời gian miễn thuế tối đa không quá 6 tháng, kể từ ngày bắt đầu sản xuất thử.
- Miễn thuế cho phần thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam theo quy trình sản xuất, nhưng thời gian miễn thuế tối đa không quá 1 năm, kể từ ngày bắt đầu sản xuất theo quy trình công nghệ mới..
- Thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm.
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với phần thu nhập từ việc thực hiện các hợp đồng dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp theo quy định tại khoản 4, Điều 37 Nghị định số 24/2007/NĐ-CP Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm.
- Miễn thuế đối với phần thu nhập từ hợp đồng dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
- Thu nhập từ các hợp đồng dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với phần thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của cơ sở kinh doanh dành riêng cho lao động là người tàn tật và phần thu từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định tại khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 37 Nghị định số 24/2007/NĐ-CP Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm.
- Miễn thuế cho phần thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cơ sở kinh doanh dành riêng cho người tàn tật ( Miễn thuế cho phần thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người tàn tật, người dân tộc thiểu số, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.
- Thu nhập được miễn thuế.
- NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với Nhà đầu tư góp vốn dưới các hình thức: bằng sáng chế, bí quyết kỹ thuật quy trình công nghệ, dịch vụ kỹ thuật theo quy định Điều 40 của Nghị định số 24/2007/NĐ-CP Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm.
- Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà đầu tư góp vốn dưới các hình thức: bằng sáng chế, bí quyết kỹ thuật quy trình công nghệ, dịch vụ kỹ thuật..
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ theo quy định tại Điều 41 Nghị định số 24/2007/NĐ-CP.
- Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động nữ (Có Bản liệt kê các khoản chi cho lao động nữ để xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan thuế).
- 3.2.Tổng thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
- Phụ lục THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm.
- Thu nhập nhận được ở nước ngoài.
- Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận đuợc.
- Thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN.
- Xác định thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ