« Home « Kết quả tìm kiếm

LT VÀ BT CƠ HỌC VẬT RẮN


Tóm tắt Xem thử

- Bài 1 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp Đ/C :TP-CL-Đồng Tháp.
- Bài 1 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 1.
- Đặc điểm của vật rắn quay quanh một trục cố định.
- Vị trớ của một vật rắn quay quanh một trục cố định được xỏc định bằng tọa độ gúc ( của vật.
- Vận tốc gúc tức thời (gọi tắt là vận tốc gúc) của vật rắn quay quanh một trục bằng đạo hàm bậc nhất theo thời gian của tọa độ gúc của vật rắn..
- cú giỏ trị dương khi vật rắn quay theo chiều dương quy ước và ngược lại.
- Gia tốc gúc + Gia tốc gúc là đại lượng đặc trưng cho độ biến đổi nhanh, chậm của vận tốc gúc.
- Gia tốc gúc tức thời (gọi tắt là gia tốc gúc) của vật rắn quay quanh một trục bằng đạo hàm bậc nhất theo thời gian của vận tốc gúc của vật rắn..
- Đơn vị của gia tốc gúc là rad/s2.
- Vận tốc và gia tốc của một điểm của vật rắn chuyển động quay : Gia tốc của một điểm chuyển động trũn đều bao gồm gia tốc hướng tõm.
- và gia tốc tiếp tuyến.
- Gia tốc hướng tõm đặc trưng cho biến đổi vận tốc về phương.
- Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi vận tốc về độ lớn..
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Cõu 1:Trong chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn theo một chiều quanh một trục cố định ,cỏc điểm trờn vật rắn A.cú cựng tọa độ gúc ,tốc độ dài và gia tốc gúc B.cú cựng tọa độ gúc ,tốc độ gúc và gia tốc tiếp tuyến .
- C.cú cựng tốc độ gúc ,tọa độ gúc và gia tốc gúc .
- D.cú cựng tốc độ gúc ,tọa độ gúc và gia tốc tiếp tuyến Cõu 2:Một vật rắn cú chuyển động quay nhanh dần quanh một trục cố định A.khi gia tốc dương .
- B.chỉ khi gia tốc gúc và vận tốc gúc đều dương .
- D.khi gia tốc gúc và vận tốc gúc đều õm.
- Cõu 3:Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyờn qua vật thỡ A.gia tốc gúc luụn cú giỏ trị õm.
- B.tớch vận tốc và gia tốc là số õm C.tớch vận tốc gúc và gia tốc gúc là số dương .
- Cõu 4:Một vật rắn đang quay theo chiều quanh một trục cố định xuyờn qua vật .Cỏc điểm trờn vật rắn (khụng thuộc trục quay) A.ở cựng một thời điểm thỡ khụng cựng gia tốc gúc .
- Cõu 5:Đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vận tốc dài của một điểm trờn vật rắn quay quanh một trục cố định là : A.Gia tốc gúc B.Gia tốc hướng tõm C.Gia tốc tiếp tuyến D.Tất cả cỏc gia tốc trờn.
- Cõu 6:Một vật rắn quay quanh một trục cố định .Xột một điểm thuộc vật rắn nhưng khụng nằm trờn trục quay .Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng với điểm này? A.Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến tăng dần B.Độ lớn của gia tốc hướng tõm giảm dần .
- C.Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luụn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tõm D.Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến khụng đổi ,độ lớn của gia tốc hướng tõm tăng dần Cõu 7:Một đĩa phẳng đang quay với tốc độ gúc khụng đổi quanh trục cố định đi qua tõm và vuụng gúc với mặt phẳng đĩa .Một điểm bất kỡ nằm ở mộp đĩa cú A.gia tốc toàn phần bằng khụng B.gia tốc tiếp tuyến bằng khụng ,gia tốc hướng tõm khỏc khụng .
- C.gia tốc tiếp tuyến khỏc khụng ,gia tốc hướng tõm bằng khụng D.gia tốc tiếp tuyến khỏc khụng ,gia tốc hướng tõm khỏc khụng .
- Cõu 8:Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định ? A.Cỏc điểm trờn vật rắn chuyển động theo những quỹ đạo trũn trong mặt phẳng vuụng gúc với trục quay .
- B.Đường nối hai điểm bất kỡ trờn vật rắn luụn luụn song song với chớnh nú .
- C.Tốc độ gúc và gia tốc gúc của cỏc điểm trờn vật rắn là như nhau.
- D.Cỏc điểm càng xa trục quay,cú tốc độ dài và gia tốc càng lớn .
- Cõu 9:Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc gúc khụng đổi .Đú là chuyển động quay A.Đều B.nhanh dần đều C.Chậm dần đều D.biến đổi đều Cõu 10:Một bỏnh xe quay nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ ,sau 5s quay được một gúc là là 4.
- rad Cõu 11:Tại thời điểm t=0 ,một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyờn qua vật với gia tốc gúc khụng đổi .Sau 5s nú quay được một gúc 25rad.Tốc độ gúc tức thời của vật tại thời điểm t=5s là A.5rad/s B.10rad/s C.15rad/s D.25rad/s.
- ,quay chậm dần với gia tốc khụng đổi bằng 4rad/s2 quanh trục đối xứng vuụng gúc với vũng trũn .Chất điểm dừng lại sau bao lõu.Gúc quay được bằng bao nhiờu? A.t=20s;.
- Cõu 13:Một bỏnh xe cú đường kớnh 4m quay với gia tốc khụng đổi 4rad/s2.Gia tốc tiếp tuyến của một điểm P trờn bỏnh xe là : A.4m/s2 B.8m/s2 C.12m/s2 D.16m/s2 Cõu 14: Một bỏnh xe cú đường kớnh 4m quay với gia tốc khụng đổi 4rad/s2 ,to=0 là lỳc bỏnh xe bắt đầu quay .Gia tốc hướng tõm của nột điểm P trờn vành bỏnh xe ở thời điểm t=2s là: A.16m/s2 B.32m/s2 C.12m/s2 D.16m/s2 Cõu 15:Một xe đua bắt đầu chạy trờn một đường đua hỡnh trũn bỏn kớnh 320m.Xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều ,cứ sau một giõy tốc độ của xe lại tăng thờm 0,8m/s .Tại vị trớ trờn quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tõm và tiếp tuyến bằng nhau ,tốc độ của xe là A.20m/s B.16m/s C.12m/s D.8m/s.
- Cõu 17:Một vật rắn quay đều quanh một trục ,cứ mỗi phỳt quay được 1800 vũng.Gúc quay của vật trong 1,5s là: A.141 rad B.283 rad C.56,5.102 rad D.445rad.
- Cõu 18:Một bỏnh xe quay với gia tốc khụng đổi 4 rad/s2 .Lỳc t=0 bỏnh xe nằm yờn,tốc độ gúc của bỏnh xe lỳc t=2s là : A.8 rad/s B.2 rad/s C.16 rad/s D.32 rad/s.
- Cõu 19:Một bỏnh đà cú đường kớnh 40cm,đang quay với tốc độ gúc 4 rad/s .Gọi M là một điểm nằm trờn mộp ngoài của một bỏnh đà .tốc độ dài của điểm M là: A.20m/s B.0,05m/s C.1,6m/s D.0,8m/s Cõu 20:Một cỏi đĩa cú đường kớnh 14cm,quay với gia tốc gúc khụng đổi 2rad/s2 .Gia tốc tiếp tuyến của điểm nằm trờn mộp đĩa là A.0,28m/s2 B.2,9m/s2 C.0,14m/s2 D.0,035m/s2 Cõu 21.
- Một cỏi đĩa cú đường kớnh 14cm,quay với tốc độ gúc 2rad/s .Gia tốc phỏp tuyến của điểm nằm trờn mộp đĩa là A.0,28m/s2 B.0,56m/s2 C.0,14m/s2 D.0,018m/s2.
- Cõu 22:Một cỏi đĩa đường kớnh 20cm,quay sao cho tốc độ dài của một điểm M trờn mộp đĩa là 150mcm/s.Gia tốc phỏp tuyến của điểm M là: A.22,5 m/s2 B.15m/s2 C.0,225m/s2 D.150m/s2 Cõu 23:Một cỏi đĩa bắt đầu quay quanh trục của nú với gia tốc khụng đổi .Sau 5s nú quay được 25rad.Gia tốc của đĩa là A.2 rad/s2 B.1rad/s2 C.5 rad/s2 D.Đỏp ỏn khỏc Cõu 24:Một bỏnh xe đang quay từ trạng thỏi nghỉ với gia tốc 2,0rad/s2.
- Cõu 25:Một bỏnh xe đang quay quanh trục của nú với tốc độ gúc 360 vũng /phỳt , thỡ bị hảm lại với một gia tốc gúc cú độ lớn khụng đổi bằng 6 rad/s2.
- Chọn t=0 khi bắt đầu cú gia tốc .Thời điểm bỏnh xe dừng lại là: A.3,14s B.6,28s C.2,51s D.1,77s.
- Bài 2 : Phương trỡnh động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định 1.Mối liờn hệ giữa gia tốc gúc và momen lực a).
- Momen lực đối với trục quay Đối với vật rắn quay quanh trục cố định : lực chỉ cú tỏc dụng làm vật quay khi giỏ của lực khụng đi qua trục quay hoặc khụng song song với trục quay.
- Tỏc dụng của 1 lực lờn vật rắn cú trục quay cố định khụng chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà cũn phụ thuộc vào vị trớ của điểm đặt và phương tỏc dụng của lực đối với trục quay.
- b.Mối liờn hệ giữa gia tốc gúc và momen lực Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, chỉ cú thành phần lực tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt mới làm cho vật quay.
- I = m.r2 : momen quỏn tớnh của chất điểm đối với trục quay (kg.m2).
- gia tốc gúc (rad/s2).
- I : (kg.m2) 3.
- Momen quỏn tớnh của vật rắn đối với một trục : Momen quỏn tớnh của vật rắn đối với một trục đặc trưng cho mức quỏn tớnh (sức i) của vật rắn đối với trục quay đú.
- Momen quỏn tớnh của vật rắn là đại lượng vụ hướng, cú tớnh cộng được, phụ thuộc vào hỡnh dạng, kớch thước, phõn bố khối lượng của vật và tựy thuộc trục quay.
- I = 4.Momen quỏn tớnh của một số vật rắn đồng chất đối với trục quay đối xứng ,cú khối lượng m: -Thanh đồng chất chiều dài l +Trục quay qua trung trực thanh :I= Trục quay qua một đầu thanh: I -Vành trũn (hỡnh trụ rỗng) bỏn kớnh R:.
- B.tốc độ gúc của đĩa khụng đổi .
- D.gia tốc gúc của đĩa bằng 0.
- Momen quỏn tớnh của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuụng gúc với thanh cú giỏ trị nào sau đõy? A.1,48 kg.m2 B.0,18kg.m2 C.0,09kg.m2 D.0,36 kg.m2 Cõu 3:Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về momen quỏn tớnh của một vật rắn đối với một trục quay cố định : A.Momen quỏn tớnh của một vật rắn phụ thuộc vào khối lượng của vật B.Momen quỏn tớnh của một vật rắn phụ thuộc vào tốc độ gúc của vật .
- C.Momen quỏn tớnh của một một vật rắn phụ thuộc vào kớch thước và hỡnh dạng của vật D.Momen quỏn tớnh của một vật rắn phụ thuộc vào vị trớ trục quay của vật.
- Cõu 4: trong trường hợp nào sau đõy vật quay biến đổi đều ? A.Độ lớn của gia tốc khụng đổi .
- C.Độ lớn gia tốc hướng tõm khụng đổi .
- D.Độ lớn tốc độ gúc khụng đổi.
- B.gia tốc gúc của vật thay đổi .
- C.tốc độ gúc của vật khụng đổi .
- D.gia tốc toàn phần của vật khụng đổi Cõu 6: Một cậu bộ đẩy một chiếc đu quay cú đường kớnh 2,8m với một lực 50N ,đặt tại vành của một chiếc đu theo phương tiếp tuyến .Momen lực tỏc dụng vào đu quay cú gia trị nào sau đõy ? A.35N.m B.140 N.m C.25N.m D.70N.m.
- B.Gia tốc gúc .
- C.Khối lượng D.Tốc độ gúc Cõu 8: Một moman lực 120N.m tỏc dụng vào bỏnh xe quay nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ với gia tốc gúc là 8 rad/s2.Momen quỏn tớnh của bỏnh xe cú giỏ trị nào sau đõy ? A.15kg.m2 B.0.667kg.m2 C.7,5 kg.m2 D.1,5 kg.m2 Cõu 9:Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về momen quỏn tớnh cựa một vật rắn đối với một trục quay xỏc định ? A.Momen quỏn tớnh của một vật rắn cú thể dương , cú thể õm, tựy thuộc vào chiều quay của vật .
- B.Momen quỏn tớnh của một vật rắn phụ thuộc vào vị trớ trục quay .
- C.Momen quỏn tớnh của một vật rắn đặc trưng cho mức quỏn tớnh của vật trong chuyển động quay.
- D.Momen quỏn tớnh của vật rắn luụn luụn dương Cõu 10:Momen quỏn tớnh của một quả cầu cú khối lượng 10kg,bỏn kớnh 0,25m đối với trục quay qua tõm của nú là: A.0,31kgm2 B.0,63kgm2 C.0,25kgm2 D.đỏp ỏn khỏc .
- Momen động lượng của vật rắn.
- Momen động lượng của vật rắn đối với một trục quay bằng tớch số của momen quỏn tớnh của vật đối với trục đú và vận tốc gúc của vật quay quanh trục đú.
- I : momen quỏn tớnh (kg.m2.
- L : momen động lượng (kg.m2/s.
- Định luật bảo toàn momen động lượng Khi tổng đại số cỏc momen ngoại lực vật lờn một vật rắn đối với một trục bằng khụng (hay cỏc momen ngoại lực triệt tiờu nhau), thỡ momen động lượng của vật rắn đối với trục đú là khụng đổi.
- I1.(1 = I2.(2 *Trường hợp đặc biệt : Trong trường hợp vật rắn cú momen quỏn tớnh đối với trục quay khụng đổi thỡ vật rắn khụng quay hoặc quay đều quanh trục đú.
- =1,2rad/s .Momen quỏn tớnh của nú đối với trục quay là 12000kg.cm2.Momen động lượng đối với trục quay bằng A.14 400kg.m2/s B.1,44 kg.m2/s C.1,44 kg.rad/s D.1kg,m2/s Cõu 9:Một hỡnh trụ cú momen quỏn tớnh Io và quay với tốc độ gúc.
- Cõu 10:Một momen lực khụng đổi tỏc dụng vào một vật cú trục quay cố định .Trong những đại lượng dưới đõy ,đại lượng nào khụng phải là hằng số A.Momen quỏn tớnh B.Gia tốc gúc C.Khối lượng D.Tốc độ gúc Cõu 11: Một momen lực 120N.m tỏc dụng vào bỏnh xe ,làm bỏnh xe quay nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ với gia tốc gúc 8rad/s2 .Momen quỏn tớnh của bỏnh xe cú giỏ trị nào sau đõy? Cõu 12 :Chọn cõu đỳng : Một đĩa mài chịu tỏc dụng của một momen lực khỏc 0 thỡ A.tốc độ gúc của đĩa thay đổi B.tốc độ gúc của đĩa khụng thay đổi C.gúc quay của đĩa là hàm bậc nhất của thời gian D.gia tốc gúc của đĩa bằng 0 Cõu 13:Chọn phỏt biểu đỳng : Nếu tổng Momen lực tỏc dụng lờn vật bằng 0 thỡ A.momen động lượng của vật thay đổi .
- B.gia tốc gúc của vật thay đổi C.tốc độ gúc của vật khụng đổi.
- D.gia tốc toàn phần của vật khụng đổi Cõu 14:Một chiếc đu quay cú đường kớnh 2,8m vơi một lực 50N, đặt tại vành của của chiếc đu theo phương tiếp tuyến .Momen lực tỏc dụng vào chiếc đu quay cú giỏ trị trị nào sau đõy ? A.35N.m B.140N.m C.25N.m D.70N.m Cõu 15:Chọn phỏt biểu đỳng Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động quay của chất điểm là A.Momen động lượng B.momen quỏn tớnh` C.tốc độ gúc D.momen lực Cõu 16: Chọn cõu đỳng.
- Một con quay cú momen quỏn tớnh 0,25kg.m2 quay đều (quanh trục cố định) với tốc độ 50 vũng trong 6,3s.Momen động lượng của con quay đối với trục quay cú độ lớn bằng 4kg.m2/s B.8,5kg.m2/s C.13kg.m2/s D.12,5kg.m2/s Cõu 17:Hai đĩa trũn cú momen quỏn tớnh I1 và I2 đang quay đồng trục và cựng chiều với tốc độ gúc.
- Cõu 18:Một vật rắn quay nhanh dần đều (theo chiều dương) từ trạng thỏi nghỉ nhờ tỏc dụng của một lực cú độ lớn khụng đổi là 30N ,nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với trục quay và cú giỏ luụn cỏch trục quay 2m (bỏ qua mọi lực cản).Biết momen quỏn tớnh của vật đối với trục quay đú là 12kg.m2 ,thời gian cần thiết để vật đạt tốc độ gúc 75rad/s từ trạng thỏi nghỉ là A.15s B.25s C.180s D.30s Cõu 19:Chọn cõu sai: A.Tớch của momen quỏn tớnh của vật rắn và tốc độ gúc của nú là momen động lượng B.Momen động lượng luụn luụn cú giỏ trị dương C.Momen động lượng cú đơn vị là kg.m2.s-1 D.Nếu tổng cỏc momen lực tỏc dụng lờn một vật bằng 0 thỡ momen động lượng của vật được bảo toàn .
- L=10kg.m2/s C.
- L=12,5kg.m2/s D.
- bỏn kớnh R=6400km .momen động lượng của trỏi đất tự quay quanh trục của nú là A.7,14.1030kg.m2/s B.
- 7,14.1031kg.m2/s C.
- 7,14.1032kg.m2/s D.
- 4 kg.m2/s C.
- 6kg.m2/s D.
- Cõu 25:Một bỏnh đà cú momen quỏn tớnh đối với trục quay bằng 0,25kg.m2 .Do tỏc dụng của một momen lực hóm nờn momen động lượng của bỏnh đà đó giảm từ 5kh.m2/s xuống cũn 1kg.m2/s trong khoảng thời gian 2s.Gia tốc trung bỡnh của bỏnh đà là A.-4rad/s2 B.
- ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 1.Động năng của vật rắn quay quanh một trục: 2.Định lý biến thiờn động năng: A:tổng cụng của cỏc ngoại lực tỏc dụng vào vật.
- (rad) Tọa độ gúc.
- (rad/s) Gia tốc gúc.
- (rad/s2) Mụ men lực M (N.m) Mụ men quỏn tớnh I (kg.m2) Momen động lượng L=I.
- (kg.m2/s) Động năng Wđ=.
- CAU HỎI TRẮC NGHIỆM: Cõu 1:Chọn phỏt biểu sai khi núi về động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định A.Động năng của vật tỉ lệ thuận với bỡnh phương tốc độ gúc B.Động năng của vật tỉ lệ thuận với tốc độ gúc C.Khi vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ thỡ động năng của vật tăng tỉ lệ thuận với bỡnh phương của thời gian.
- D.Độ biến thiờn động năng của vật rắn bằng tổng cụng của tất cả cỏc ngoại lực tỏc dụng lờn vật rắn Cõu 2:Quả cầu đồng chất quay quanh trục cố định là một đường kớnh .Chọn phỏt biểu sai khi núi về động năng của quả cầu.
- A.Nếu tốc độ gúc của quả cầu tăng 2 lần thỡ động năng của nú tăng 4 lần B.Nếu khối lượng quả cầu tăng 3 lần thỡ động năng của nú tăng 3 lần C.Nếu bỏn kớnh quả cầu tăng 2,5 lần thỡ động năng của nú tăng 6,25 lần D.Nếu bỏn kớnh quả cầu giảm 2 lần thỡ động năng của nú giảm 2 lần Cõu 3:Một vật rắn cú momen quỏn tớnh đối với trục quay cố định là 10kg.m2, đang quay đều với tốc độ gúc 30 vũng/phỳt (lấy.
- ).Động năng quay của vật này bằng A.40J B.50J C.75J D.25J Cõu 4: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định cú động năng 15J và momen động lượng 1,5kh.m/s2 thỡ tốc độ gúc của nú cú giỏ trị bằng A.20m/s B.2 rad/s C.20rad/s D.20 vũng/s Cõu 5:Khi quay quanh một trục cố định cú tốc độ 300 vũng/phỳt thỡ một bỏnh xe cú động năng 25000J (lấy.
- ).,momen quỏn tớnh của bỏnh xe là A.318kg.m2 B.50kg.m2 C.160kg.m2 D.1570kg.m2 Cõu 6:Một cỏnh quạt cú momen quỏn tớnh đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đang quay đều quanh trục với độ lớn tốc độ gúc.
- .Động năng của cỏnh quạt quay xung quanh trục là A.1000J B.20J C.2000J D.10J Cõu 7:Một cỏnh quạt cú momen quỏn tớnh là 0,2kg.m2,được tăng tốc từ trạng thỏi nghỉ đến tốc độ 100rad/s.Hỏi cần phải thực hiện một cụng là bao nhiờu? A.1000J B.10J C.20J D.2000J Cõu 8:Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định động năng quay là 45J và momen động lượng đối với trục quay là 0,3(kg.m2/s ).Tốc độ gúc của vật là A.3rad/s B.30rad/s C.300rad/s D.3000rad/s.
- Cõu 9:Một momen lực 30N.m tỏc dụng lờn một bỏnh xe cú khối lượng 5kg và momen quỏn tớnh 2,0kg.m2 .Nếu bỏnh xe quay từ trạng thỏi nghỉ thỡ sau 10s động năng của nú là A.Wđ=9kJ B.
- Wđ=56kJ Cõu 10:Một quả cầu được giữ đứng yờn trờn một mặt phẳng nghiờng .Nếu khụng cú ma sỏt thỡ khi thả quả cầu sẽ chuyển động như thế nào ? A.chuyển động trượt B.chuyển động quay C.chuyển động lăn khụng trượt D.chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến Cõu 11: Một vật chyển động với vận tốc v ,nếu lực tổng hợp lực tỏc dụng vào vật triệt tiờu thỡ động năng của vật rắn sẽ : A.khụng thay đổi B.tăng theo thời gian C.giảm theo thời gian D.triệt tiờu Cõu 12:Chọn cõu sai:Một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều đối với một điểm O cố định (O khụng nằm trờn quỹ đạo chuyển động của điểm bất kỡ thuộc vật vật rắn ).Xột đối với O A.động lượng của vật rắn khụng đổi B.động năng của vật rắn khụng đổi C.momen động lượng của vật rắn khụng đổi D.vật rắn khụng cú momen động lượng Cõu 13:Một momen lực 30N.m tỏc dụng vào một bỏnh xe cú momen quỏn tớnh là 2kg.m2 .Nếu bỏnh xe bắt đầu từ trạng thỏi nghỉ thỡ sau 10s nú cú động năng quay là A.9kJ B.45kJ C.56kJ D.22,5kJ Cõu 14:Một vật rắn cú momen quỏn tớnh đối với trục quay.
- cố định xuyờn qua vật là 5.10-3 kg.m2 .Vật quay đều quanh trục.
- với tốc độ gúc là 600 vũng/phỳt ,đụng với tốc độ gúc là 600 vũng/phỳt ,động năng quay của vật là A.10J B.0,5J C.2,5J D.20J Cõu 15:Chọn cõu đỳng :Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với động năng quay 45J và momen động lượng đối với trục quay là 0,3 kg.m2/s .Tốc độ gúc của vật là: A.3 rad/s B.30rad/s C.300 rad/s D.3000 rad/s Cõu 16:Một cỏnh quạt cú momen quỏn tớnh là 0,2kg.m2 ,được tăng tốc từ trạng thỏi nghỉ đến tốc độ 100rad/s .Hỏi cần phải thực hiện một cụng bao nhiờu A.1000J B.10J C.20j D.2000J