- HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. - Câu 5: Cho khối lượng của hạt nh}n heli l{ m. - m D u ,Của hạt nh}n heli l. - Câu 15: Để phản ứng hạt nh}n 12 6 C. - Xấp xĩ 2,5.10 13 hạt nh}n . - Xấp xĩ 5.10 13 hạt nh}n . - Xấp xĩ hạt nh}n . - Xấp xĩ 1,2.10 10 hạt nh}n. - biết tốc độ |nh s|ng trong ch}n không l{ c 3 . - Biết năng lượng tỏa ra của mỗi ph}n hạch l{ 210MeV ,giả sử năng lượng chỉ tỏa ra dưới dạng động năng của c|c mảnhv{ bức xạ .Khi tính to|n theo lí thuyết thì động năng của c|c hạt sinh ra phải bằng 218 MeV nhưng thực tế thì chỉ có được 213 MeV ,động năng của c|c hạt trước phản ứng v{ bước sóng của bức xạ l{ (biết mỗi ph}n hạch ph|t ra một hạt. - v giữa hạt α v{ hạt nh}n Y l. - Câu 29: Một hạt nh}n có số khối l{ A ,ban đầu hạt nh}n n{y đứng yên phóng xạ ra hạt với năng lượng W .Động năng của hạt là Wα ,Gỉa thiết không có bức xạ kèm theo .Năng lượng tỏa ra trong phóng xạ n{y l{. - Câu 30: Một hạt nh}n có khối lượng M đang đứng yên thì ph|t ra phô tôn có bước sóng .Vận tốc chuyển động giật lùi của hạt nh}n có độ lớn l{:. - Câu 2: Xét ba mức năng lượng E K E L E M của nguyên tử hidro .Xét ba vạch quang phổ ứng với sự chuyển mức năng lượng như sau .Bức xạ thứ nhất có tần số f 1 ứng với sự chuyển mức. - bức xạ thứ hai có tần số f 2 ứng với sự chuyển mức E M E L ,bức xạ thứ ba có tần số f 3 ứng với sự chuyển mức E M E K .Điều n{o sau đ}y l{ đúng. - Câu 3: Chiếu v{o tế b{o quang điện |nh s|ng kích thích có bước sóng 1 600 nm . - thì hiệu điện thế hảm l{ U 1 ,thay |nh s|ng đó bằng |nh s|ng có bước sóng 2 450 nm . - Câu 5: Chiếu đồng thời hai bức xạ m. - Câu 7: Chất b|n dẫn Ge v{ Si có năng lượng kích hoạt để g}y hiện tượng quang điện trong lần lượt l{ 0,66 eV v{ 1,12eV ,với h J , c = 3.10 8 m/s , Để g}y ra hiện tượng quang điện trong cho đồng thời hai chất b|n dẫn trên thì bức xạ chiếu v{o có bước sóng là. - Câu 8: Một chất ph|t quang khi hấp thụ |nh s|ng có bước sóng m thì phát ra ánh s|ng có bước sóng m .Hiệu suất của sự ph|t quang l{ 75% .Tỉ số phô tôn bị hấp thụ và phô tôn phát quang đ~ dẫn đến sự ph|t quang l{. - n ;n=1,2,3 Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng th|i cơ bản bằng việc hấp thụ phô tôn có năng lượng thích hợp ,b|n kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần .Bước sóng khả dĩ của bức xạ m{ nguyên tử có thể ph|t ra l{:. - Câu 10: Một kim loại có công tho|t l J chiếu lần lượt v{o kim loại n{y c|c bức xạ có bước sóng m. - m .Những bức xạ có thể g}y ra hiện tượng quang điện ở kim loại n{y có bước sóng. - Câu 11: Một chất ph|t quang được kích thích bằng |nh s|ng có bước sóng 0,26 m thì phát ra. - |nh s|ng có bước sóng 0,52 m. - Tỉ số giữa số phôtôn |nh s|ng ph|t quang v{ số phôtôn |nh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian l{. - Câu 12: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0,30m v{o catôt của một tế b{o quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện v{ hiệu điện thế h~m lúc đó l{ 2 V. - Nếu đặt v{o giữa anôt v{ catôt của tế b{o quang điện trên một hiệu điện thế -2V v{ chiếu v{o catôt một bức xạ điện từ kh|c có bước sóng 0,15m thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng. - Câu 13: Chiếu lần lượt c|c bức xạ có tần số f 1 và f 2 v{o catot của tế b{o quang điện ,sau đó dùng hiệu điện thế hảm U 1 và U 2 để triệt tiêu c|c dòng quang điện ,Hằng số plang có thể tính theo công thức. - Câu 14: Người ta chiếu bước sóng 3500A 0 lên mặt một tấm kim loại ,c|c electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn b|n kính 9,1cm trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1,5.10 -5 T .Công tho|t của kim loại có gi| trị bao nhiêu ,biết khối lượng electron l kg. - Câu 17: Chiếu |nh s|ng có tần số thích hợp v{o catot của tế b{o quang điện thì động năng ban đầu cực đại của của electron quang điện l{ 3,4eV v{ cường độ dòng quang điện qua mạch l{ 0,2. - A .Nếu vẫn chiếu |nh s|ng có tần số trên v{ duy trì một hiệu điện thế giữa anot v{ catot của tế b{o quang điện l{ -4,2V thì cường độ dòng quang điện khi đó có trị số bằng. - Câu 18: Chiếu v{o một tấm kim loại bức xạ có bước sóng thì có quang electron bắn ra .Nếu giảm bước sóng chiếu tới đi hai lần thì động năng cực đại ban đầu của c|c quang electron tăng lên ba lần .Công tho|t của electron ra khỏi kim loại bằng. - Câu 20: Khi truyền trong ch}n không ,|nh s|ng đỏ có bước sóng 1 640 nm ,ánh sáng tím có bước sóng 2 500 nm .Cho hai |nh s|ng n{y truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai |nh s|ng n{y lần lượt bằng n 1 =1,41 và n 2 =1,44 Khi truyền trong môi trường trong suốt trên ,tỉ số năng lượng của phô tôn có bước sóng 1 so với năng lượng của phô tôn có bước sóng 2 bằng:. - Câu 21: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,405 m v{o một catot của một tế b{o quang điện thì quang electron có vận tốc ban đầu cực đại l{ v 1 .Thay bức xạ kh|c có tần số 16.10 14 Hz Thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron l{ v 2 =2v 1 .Độ tăng hiệu điện thế hảm để triệt tiêu dòng quang điện của hai lần chiếu bằng. - Câu 22: Chiếu v{o một tấm kim loại bức xạ có bước sóng thì có quang electron bắn ra .Nếu giảm bước sóng chiếu tới đi 1,5 lần thì động năng cực đại ban đầu của c|c quang electron tăng lên hai lần .Công tho|t của electron ra khỏi kim loại bằng. - Câu 1: Chiết suất của một tấm thủy tinh đối với hai bức xạ m{u đỏ v{ m{u tím lần lượt l{ 1,5 v{ 1,54 .Chiếu một tia s|ng trắng v{o một lăng kính có góc chiết quang nhỏ l{ 5 0 ,thì góc hợp bởi tia ló m{u đỏ v{ m{u tím l{. - Câu 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với |nh s|ng khe y –}ng ,biết khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1mm ,m{n E c|ch hai khe l{ 2m ,Nguồn |nh s|ng S ph|t ra anh s|ng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng của c|c bức xạ thỏa mản hệ thức 0 , 38 m. - H~y x|c định c|c bức xạ cho v}n s|ng tại vị trí M c|ch v}n s|ng trung t}m 3mm. - Câu 3: Thí nghiệm giao thoa |nh s|ng với khe y-}ng với bức xạ đơn sắc có bước sóng .Vân s|ng bậc 4 c|ch v}n s|ng trung t}m l{ 4,8mm .Khoảng c|ch ngắn nhất giữa v}n tối thứ nhất v{. - Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng ,Nguồn S ph|t đồng thời hai bức xạ có bước sóng m và m ,khoảng c|ch giữa hai khe S 1 và S 2 l{ 0,8mm . - M{n ảnh (E) c|ch hai khe l{ 2,4m .Khoảng c|ch ngắn nhất giữa v}n tối thứ 3 của bức xạ 1 v{ v}n tối thứ 5 của bức xạ 2 là. - Câu 5:Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng ,Nguồn s|ng S ph|t đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l. - m ,khoảng c|h giữa hai khe l{ 0,8mm .M{n ảnh E c|ch hai khe l{ 2,4m .Vị trí trùng nhau thứ hai của c|c v}n s|ng kể từ v}n s|ng trung t}m l{. - Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng của y- âng ,hai khe S 1 ,S 2 được chiếu bởi |nh s|ng đơn sắc có bước sóng lần lượt bằng 600nm v{ 400nm .Trên m{n quan s|t ta thấy hai v}n s|ng cùng m{u với v}n s|ng trung t}m v{ gần nhau nhất c|ch nhau 12mm .Khoảng v}n đo được trên m{n ứng với |nh s|ng có bước sóng 600nm bằng. - Câu 7: Trong thí nghiệm y-}ng về giao thoa |nh s|ng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ 0,5mm khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ 2m .Nguồn s|ng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 450 nm và 2 600 nm .Trên m{n quan s|t gọi A,B l{ hai điểm cùng một phía so với v}n s|ng trung t}m v{ c|ch v}n trung t}m lần lượt l{ 5,5mm v{ 22mm .Trên đoạn AB số vị trí v}n s|ng trùng nhau của hai bức xạ l{ bao nhiêu. - Câu 8: Trong thí nghiệm y-}ng về giao thoa |nh s|ng đơn sắc,trên m{n người ta quan s|t được khoảng c|ch từ v}n s|ng trung t}m đến v}n s|ng bậc 10 l{ 4mm .Tại hai điểm M,N đối xứng nhau qua v}n s|ng trung t}m l{ hai v}n s|ng v{ khoảng c|ch giữa chúng l{ 8mm thì số v}n s|ng quan s|t được l{. - Câu 9: Nguồn s|ng điểm nằm c|ch đều hai khe y-}ng v{ ph|t ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 600 nm và 2 khoảng c|ch giữa hai khe có gi| trị l{ 0,2mm ,khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n l{ 1m .Trong khoảng rộng 2,4cm trên m{n đếm được 17 vạch s|ng trong đó ba vạch l{ kết quả trùng nhau của hai hệ v}n Tính bước sóng 2 ,biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngo{i cùng của trường giao thoa. - Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng ,trên đoạn MN của m{n quan s|t ,khi dùng |nh s|ng v{ng có bước sóng 600nm thì quan s|t được 17 v}n s|ng ,trong đó có 2 v}n trùng với M v{ N ,biết c|c v}n s|ng vuông góc với MN Hỏi nếu dùng |nh s|ng có bước sóng 480 nm thì số v}n s|ng quan s|t được trên MN l{ bao nhiêu. - Câu 11: Nguồn s|ng điểm ph|t đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ đơn sắc m{u đỏ có bước sóng 640nm v{ bức xạ m{u lục ,chiếu s|ng hai khe y – }ng .Trên m{n quan s|t người ta thấy giữa hai v}n s|ng cùng m{u với v}n s|ng chính giữa có 7 v}n s|ng m{u lục .Bức xạ m{u lục dùng trong thí nghiệm có bước sóng bao nhiêu. - Câu 12:Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng bằng khe y-}ng ,khoảng c|ch hai khe l{ 0,4 mm ,khoảng c|ch từ hai khe đến m{n giao thoa l{ 1,2m . - Nguồn ph|t ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc m và 2 .Khoảng c|ch ngắn nhất giữa hai v}n cùng m{u đa sắc trên m{n l{ MN = 6mm trong đó có tất cả 9 v}n s|ng (kể cả hai v}n s|ng cùng m{u tại M v{ N ).Gía trị của 2 là : A. - Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng khe y-}ng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ 2mm ,khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n l{ 2m ,nguồn s|ng dùng trong thí nghiệm có bước sóng. - Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa y-}ng hai khe c|ch nhau 0,5mm ,khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ 2m ,Nguồn s|ng S ph|t ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt l{. - Chiếu vào hai khe S 1 S 2 .Trên m{n quan s|t ta thu được trường giao thoa có bề rộng l{ 20cm.Hỏi trên m{n quan s|t có tổng cộng bao nhiêu v}n s|ng cùng m{u với v}n s|ng trung t}m của trường giao thoa. - Câu 15: Nguồn s|ng điểm ph|t đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ đơn sắc m{u đỏ có bước sóng 640nm v{ bức xạ m{u lục ,chiếu s|ng hai khe y – }ng .Trên m{n quan s|t người ta thấy giữa hai v}n s|ng cùng m{u với v}n s|ng chính giữa có 7 v}n s|ng m{u lục .Giữa hai v}n s|ng nói trên có bao nhiêu v}n m{u đỏ. - Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa anh s|ng ,khe hẹp S ph|t ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt l. - 3 630 nm .Trên m{n ,trong khoảng giữa hai v}n s|ng liên tiếp có m{u giống m{u v}n s|ng trung t}m ,nếu hai v}n s|ng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính l{ một v}n s|ng thì số v}n s|ng quan s|t được l{. - Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa anh s|ng ,khe hẹp S ph|t ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt l. - 3 600 nm .Trên m{n ,trong khoảng giữa hai v}n s|ng liên tiếp có m{u giống m{u v}n s|ng trung t}m ,nếu hai v}n s|ng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính l{ một v}n s|ng thì số v}n s|ng quan s|t được l{. - Câu18: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng ,hai khe c|ch nhau 2mm ,v}n giao thoa hứng được trên m{n c|ch hai khe 1m .Khi dùng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng khoảng v}n đo được 0,2mm .Thay bước sóng trên bằng bức xạ có bước sóng. - thì tại vị trí của v}n s|ng bậc 3 của bức xạ có một v}n s|ng của bức xạ. - .Bước sóng. - Câu 19: Chiếu một tia s|ng đơn sắc qua một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ với góc tới i cũng rất nhỏ ,góc lệch giữa tia tới v{ tia ló l{ D ,biết vận tốc của |nh s|ng trong ch}n không l{ c ,vận tốc của |nh s|ng đơn sắc khi truyền qua lăng kính l{. - Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thao |nh s|ng của y- }ng với hai bức xạ đơn sắc kh|c nhau ,Biết hai v}n s|ng cùng m{u với v}n s|ng trung t}m c|ch nhau một đoạn ngắn nhất l{ 2mm .Nếu bề rộng trường giao thoa bằng 1cm thì sẽ có tổng cộng bao nhiêu v}n s|ng cùng m{u với vân sáng trung tâm. - Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng của y- }ng ,Khi khe S c|ch đều hai khe S 1 ,S 2 thì tại O v}n s|ng trung t}m .Dịch chuyển khe S theo phương S 1 S 2 một đoạn d thì tại O l{ v}n tối thứ ba tính từ v}n s|ng trung t}m .Biết khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1mm ,khoảng c|ch từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe S 1 ,S 2 là D / =20cm .Bước sóng của |nh s|ng dùng trong thí nghiệm là 0 , 4 m .Gía trị của d bằng. - Câu 22: Một lăng kính có góc chiết quang A =30 0 l{m bằng thủy tinh có chiết suất đối với |nh s|ng đỏ l{ 2 v{ đối với |nh s|ng tím l{ 3 .Chiếu một chùm s|ng trắng vuông góc với mặt bên của lăng kính .Góc tạo bởi tia ló m{u đỏ v{ m{u tím l{. - Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng của y- }ng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ a ,khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ D .Nếu chiếu v{o hai khe |nh s|ng có bước sóng 0,5 m thì khoảng v}n đo được l{ i 1 ,Nếu chiếu v{o hai khe |nh s|ng có bước sóng l{ 0,75 m đồng thời đưa m{n lại gần hai khe một đoạn 50cm thì khoảng v}n đo được vẫn l{ i 1 .Gía trị của D bằng. - Câu 24: Một tia s|ng trắng chiếu vuông góc với mặt bên của lăng kính có góc chiết quang l{ 5 0 .Chiết suất của lăng kính đối với |nh s|ng m{u đỏ v{ m{u tím lần lượt có gi| trị bằng 1,54 v{. - Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng với khe y– âng ,hai khe cách nhau 2mm và hai khe c|ch m{ quan s|t một khoảng 2m ,Chiếu v{o hai khe chùm s|ng có bước sóng lần lượt l{. - 400nm v{ 500 nm .X|c định vị trí của c|c điểm trên m{n m{ tại đó c|c v}n s|ng của hai hệ v}n của hai bức xạ đó trùng nhau. - 2n.10 -3 (m). - Câu 26: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang là 4 0 ,Chiết suất của thủy tinh đối với |nh s|ng đỏ 1,64 đối với |nh s|ng tím 1,68 .Chiếu một chùm tia s|ng trắng hẹp xem như một tia s|ng đến lăng kính tại điểm A theo phương vuông góc với mặt phẳng ph}n gi|c của góc chiết quang A .Quang phổ được hứng trên m{n E song song v{ c|ch mặt phẳng ph}n gi|c của A l{. - Câu 27: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. - Khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1 mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s|t l{ 2,5m, bề rộng miền giao thoa l{ 1,25cm. - 6,5.10 7 m/s . - 7,5.10 7 m/s. - 70,2.10 6 m/s . - 60,2.10 6 m/s . - 50,2.10 6 m/s. - 70.10 6 m/s. - 7,5.10 7 m/s . - Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng với khe y-}ng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ 2mm ,khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ 1m ,|nh s|ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng. - Khi giảm khoảng c|ch giữa hai khe một lượng nhỏ bằng. - Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng bằng khe y-}ng khoảng c|ch giữa hai khe 3mm ,|nh s|ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6.10 -6 m .Nếu tịnh tiến m{n hứng v}n ra xa thêm 0,6m thì khoảng v}n thay đổi thế n{o. - Câu 40:Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng bằng khe y-}ng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ 3mm .Nếu tịnh tiến m{n hứng v}n ra xa thêm 25cm thì khoảng vân tăng thêm 0,2mm .Bước sóng có giá trị là. - Câu 41:Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng khe y-}ng lần lượt với hai bức xạ có hiệu bước sóng l{ 120nm thì thấy rằng 7 khoảng v}n của bức xạ thứ nhất trùng với 9 khoảng v}n của bức xạ thứ hai .Bước sóng của bức xạ thứ nhất có gi| trị l{. - Câu 42:Thực hiện thí nghiệm giao thoa |nh s|ng với khe y-}ng lúc đầu khoảng c|ch giữa hai khe l{ 0,75mm ,m{n quan s|t c|ch hai khe l{ D ,khi khoảng c|ch giữa hai khe giảm đi 0,03mm ,m{ khoảng v}n không thay đổi thì tỉ số. - Câu 43: Trong thí nghiệm y-}ng về giao thoa |nh s|ng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1mm. - ,khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n quan s|t l{ 2m .Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và m v{o hai khe thì thấy trên m{n có những vị trí tại đó v}n s|ng của hai bức xạ trùng nhau ,gọi l{ v}n trùng .X|c định vị trí v}n trùng kế tiếp của hệ bức xạ trên ? A. - Câu 44: Trong thí nghiệm y-}ng về giao thoa |nh s|ng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ 0,5mm khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ 2m .Nguồn s|ng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 450 nm và 2 600 nm .Trên màn quan sát .Gọi P,Q l{ hai điểm cùng một phía so với v}n s|ng trung t}m v{ c|ch v}n trung t}m lần lượt l{ 5,5mm v{ 22mm .Trên đoạn PQ số vị trí v}n s|ng trùng nhau của hai bức xạ l{ bao nhiêu. - Câu 45: Nguồn s|ng điểm nằm c|ch đều hai khe y-}ng v{ ph|t ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và 2 khoảng c|ch giữa hai khe có gi| trị l{ 0,2mm ,khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n l{ 1m Trong khoảng rộng 2,4cm trên màn đếm được 17 vạch s|ng trong đó ba vạch l{ kết quả trùng nhau của hai hệ v}n Tính bước sóng 2 ,biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngo{i cùng của L. - Câu 46: Thí nghiệm y- }ng về giao thoa |nh s|ng ,Nguồn s|ng ph|t đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ đơn sắc m{u đỏ có bước sóng 720nm v{ bức xạ m{u lục có bước sóng có giá trị trong khoảng 500nm đến 575nm Trên m{n quan s|t giữa hai v}n s|ng gần nhau nhất cùng m{u với v}n s|ng trung t}m có 8 v}n s|ng m{u lục.Bức xạ m{u lục dùng trong thí nghiệm có bước sóng bao nhiêu. - Câu 47: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng khe y-}ng ,khoảng c|ch giữa hai khe l{ 2mm ,khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n l{ 2m ,nguồn s|ng dùng trong thí nghiệm có bước sóng. - Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa y-}ng hai khe c|ch nhau 0,5mm ,khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ 2m ,Nguồn s|ng S ph|t ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt l{:. - Chiếu v{o hai khe S 1 S 2 .Trên m{n quan s|t ta thu được trường giao thoa có bề rộng l{ 20cm .Hỏi trên m{n quan s|t có tổng cộng bao nhiêu v}n s|ng cùng m{u với v}n s|ng trung t}m của trường giao thoa. - Câu 49:Trong thí nghiệm về giao thoa anh s|ng ,khe hẹp S ph|t ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt l. - m .Trên m{n ,trong khoảng giữa hai v}n s|ng liên tiếp có m{u giống m{u v}n s|ng trung t}m ,nếu hai v}n s|ng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính l{ một v}n s|ng thì số v}n s|ng quan s|t được l{. - Câu 50:Trong thí nghiệm về giao thoa anh s|ng ,khe hẹp S ph|t ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt l. - Câu 51:Thực hiện thí nghiệm giao thoa |nh s|ng bằng khe Y-}ng với |nh s|ng đơn sắc có bước sóng