Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nước đến đa dạng sinh học thực vật nổi (Phytoplankton) ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- Va trò của thực vật nổ trong hệ s nh thá nước v trong đờ sống. - ác yếu tố mô trường ảnh hưởng tớ đờ sống thực vật nổ. - Mố quan hệ g ữa thực vật nổ v các yếu tố s nh thá. - ệ đ ng – thực vật. - a dạng s nh học thực vật nổ tạ khu vực ngh ên cứu. - Ảnh hưởng của m t số yếu tố mô trường đến đa dạng s nh học thực vật nổ ở khu vực ngh ên cứu. - SQRNMCG : S nh quyển rừng ngập mặn ần ờ TVN : Thực vật nổ. - Bảng 3.1: Danh sách th nh phần lo thực vật nổ tạ các đ ểm lấy mẫu ở khu dự trữ s nh quyển ngập mặn ần ờ. - Phân bố số lượng thực vật nổ theo đ mặn. - Ma trận ảnh hưởng của m t số yếu số mô trường nước tớ đa dạng sinh học thực vật nổ ở khu vực ngh ên cứu. - uan hệ g ữa thực vật nổ v các yếu tố mô trường. - Sơ đồ đ che phủ thảm thực vật rừng ngập mặn ần ờ. - Th nh phần thực vật nổ ở khu dự trữ s nh quyển ần ờ. - ố vớ hệ s nh thá thủy vực, thực vật nổ có va trò vô cùng quan trọng trong chu trình vật chất v năng lượng. - đa dạng th nh phần lo , số lượng v tình hình phân bố của thực vật nổ l đ ều k ện cơ bản quyết định đ đa dạng s nh học của hệ s nh thá thủy vực. - Trong kh đó thực vật nổ lạ rất nhạy cảm vớ các nhân tố s nh thá , đặc b ệt l các yếu tố mô trường trong s nh cảnh sống của chúng. - Vì vậy, m t số lo thực vật nổ được co như m t thông số (s nh vật chỉ thị) để đánh g á chất lượng mô trường nước.. - gh ên cứu ảnh hưởng của m t số yếu tố mô trường nước đến đa dạng s nh học thực vật nổ (phytoplankton) ở khu dự trữ s nh quyển rừng ngập mặn ần ờ, th nh phố ồ hí M nh”.. - Thực vật nổ l s nh vật sản xuất, l mắt xích đầu t ên trong chuỗ thức ăn của hệ s nh thá thủy s nh. - Sự b ến đ ng về số lượng của thực vật nổ có ảnh hưởng trực t ếp đến đờ sống của các lo s nh vật còn lạ trong thủy vực.. - Tuy nh ên m t số lo thực vật nổ có thể gây hạ cho mô trường sống, ảnh hưởng đến đờ sống của các thủy s nh vật khác, chúng gây đ c mô trường do ha nguyên nhân:. - ác yếu tố môi trường ảnh hưởng tới đời sống thực vật nổi. - ũng như các nhóm s nh vật khác, thực vật nổ trong mô trường nước có mố quan hệ tác đ ng qua lạ vớ các yếu tố s nh thá . - go ra ánh sáng cũng l m t trong những yếu tố ảnh hưởng đến sự vận đ ng của m t số lo thực vật nổ (Eduardo Millan-Nunez &. - sẽ thúc đẩy sự nảy nở của thực vật nổ gây nên h ện tượng nở hoa hay thủy tr ều đỏ. - 0,05‰ l những lo thực vật nổ nước ngọt, ở đ mặn l lo thực vật nổ nước lợ, ở đ mặn >. - 32‰ l lo thực vật nổ nước mặn ( .T.Sy, 2005).. - ác lo thực vật nổ khác nhau thích ngh vớ các đ mặn khác nhau, đ mặn cũng l yếu tố. - quan trọng bắt đầu cho sự nở hoa của thực vật nổ . - mặn ảnh hưởng đến cấu trúc th nh phần lo v mật đ tế b o thực vật nổ từ đó ảnh hưởng đến m u nước trong thủy vực: ở đ mặn. - 20‰ th nh phần lo thực vật nổ nh ều, kh đó nước có m u xanh. - 25‰ th nh phần lo thực vật nổ ít hơn, kh đó nước có m u nâu. - Trong đ ều k ện thực vật nổ quang hợp mạnh, p của nước có thể lên tớ 10 hoặc lớn hơn nữa. - l dạng tồn tạ trung g an của quá trình chuyển hóa th nh , vớ h m lượng thấp rất cần th ết cho sự s nh trưởng của thực vật nổ . - Vì thế, tùy theo đ ều k ện mô trường v nhu cầu cho s nh trưởng của tế b o m các lo thực vật nổ sử dụng nguồn d nh dưỡng n tơ l. - Phốt pho thường l yếu tố g ớ hạn s nh trưởng của tế b o thực vật nổ . - V ệc hấp thụ phốt pho của thực vật nổ được kích thích bở năng lượng ánh sáng, nồng đ , đ p , a. - hu cầu d nh dưỡng ở mỗ nhóm thực vật nổ khác nhau l khác nhau:. - 7 thì P l yếu tố g ớ hạn s nh trưởng của cơ thể thực vật nổ. - 7 thì l yếu tố g ớ hạn s nh trưởng của cơ thể thực vật nổ . - ồng đ và trong nước b ển có ảnh hưởng đến sự phát tr ển của các lo thực vật nổ gây nở hoa đ c hạ . - M t số nhóm thực vật nổ (tảo S l c, tảo Lục) còn cần đến các nguyên tố o, B, V, S. - ầu hết các loạ thực vật nổ đều bị tác hạ do dầu mỡ. - ối quan hệ giữa thực vật nổi và các yếu tố sinh thái. - Trong hệ s nh thá ven b ển thực vật nổ có mố quan hệ mật th ết vớ các yếu tố s nh thá của mô trường thể h ện ở hình sau đây: (V.T. - Quan hệ giữa thực vật nổi và các yếu tố môi trường. - Vớ tầm quan trọng của thực vật nổ trong hệ s nh thá rừng ngập mặn ven b ển nên từ lâu đề t ngh ên cứu n y đã thu hút sự chú ý của nh ều nh khoa học trong v ngo nước.. - Thực vật nổi CO 2 , H 2 O, N, P, K Rừng ngập mặn. - Kh đó sẽ kích thích khả năng s nh đ c tố float n gây đ c của thực vật nổ. - Ed Parnell (2003) ngh ên cứu hậu quả tác đ ng của chất thả nơ cống rãnh đến chất lượng nước v thực vật nổ ven b ển awa . - Sh rota (1966) thì đã ngh ên cứu về các lo thực vật nổ ở ven b ển m ền am.. - các ngh ên cứu n y đã thực h ện các cu c đ ều tra, đánh g á v phân loạ lo thực vật nổ ở các khu vực ven b ển V ệt Nam.. - Kết quả xác định được 232 lo thực vật nổ thu c 79 g ống của 4 ng nh tảo phân bố ở vùng ngh ên cứu. - xác định được 64 lo thực vật nổ thu c 4 ng nh tảo l v khuẩn Lam, tảo Lục, tảo S l c v tảo áp. - vừa để hạn chế những tác hạ có thể gây ra do từ chính các lo thực vật nổ (nở hoa, chứa đ c tố,…).. - đ ều k ện thuận lợ cho sự phát tr ển của thủy s nh vật nó chung v thực vật nổ nó riêng.. - ệ động – thực vật. - Sơ đồ độ che phủ thảm thực vật rừng ngập mặn ần iờ. - v đa dạng thực vật nổ như: th nh phần, cấu trúc, số lượng ở khu dự trữ s nh quyển rừng ngập mặn ần ờ, th nh phố ồ hí Minh.. - ề t ngh ên cứu nhằm đánh g á ảnh hưởng của m t số yếu tố mô trường nước đến đa dạng s nh học thực vật nổ (phytoplankton) ở khu dự trữ s nh quyển rừng ngập mặn ần ờ, th nh phố ồ hí M nh.. - Xác định các yếu tố mô trường nước ảnh hưởng đến đa dạng s nh học thực vật nổ ở khu dự trữ s nh quyển rừng ngập mặn ần ờ;. - ánh g á được tác đ ng của các yếu tố mô trường đó đến đa dạng s nh học thực vật nổ ở khu dự trữ s nh quyển rừng ngập mặn ần ờ.. - tố mô trường có tác đ ng tớ đa dạng sinh học thực vật nổ , như: ánh sáng, nhiệt đ , đ pH, DO, COD, PO 4 3-. - Đa dạng sinh học thực vật nổi tại khu vực nghiên cứu. - Kết quả ngh ên cứu, phân tích đã xác định được 66 lo thực vật nổ thu c 3 ngành v khuẩn Lam, tảo S l c v tảo áp. - So sánh đ đa dạng s nh học thực vật nổ ở khu vực ngh ên cứu v m t số vùng cửa sông ven b ển khác của V ệt am (đã trình b y ở mục 1.5.2), nhận thấy. - khu vực ngh ên cứu có đ đa dạng s nh học thực vật nổ ở mức khá. - vùng ven b ển Sóc Trăng – Bạc L êu (2008) xác định được 232 loài thực vật nổ thu c 79 g ống của 4 ng nh tảo phân bố ở vùng ngh ên cứu. - vùng cửa sông Văn Úc xác định được 64 lo thực vật nổ thu c 4 ng nh tảo l v khuẩn Lam, tảo Lục, tảo S l c và tảo áp. - hay gần đây nhất l kết quả ngh ên cứu tạ vùng b ển Khu k nh tế Dung uất xác định được 172 lo thực vật nổ . - Kết quả ngh ên cứu cho thấy th nh phần trong nhóm thực vật nổ thì tỷ lệ tảo S l c ch ếm đa số, t ếp theo l tảo áp, m t số tảo khác v cuố cùng l v khuẩn Lam.. - Vì vậy có thể thấy được các lo thực vật nổ mang đặc trưng b ển nh ều hơn l đặc trưng mô trường lục địa.. - Phân bố số lượng thực vật nổi theo độ mặn. - hóm các đ ểm lấy mẫu nằm bên rìa ngo của khu vực ngh ên cứu như mẫu M 1 , M 36 , M 58 , M 60 có số lo thực vật nổ nh ều hơn so vớ các mẫu nằm sâu bên. - Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường đến đa dạng sinh học thực vật nổi ở khu vực nghiên cứu. - Trong phạm v ngh ên cứu của luận văn, nhằm đánh g á được đầy đủ v khách quan của m t số yếu tố mô trường nước đến sự đa dạng s nh học thực vật nổ ở khu vực ngh ên cứu, n dung luận văn ch a các đ ểm thu mẫu thành 4 nhóm:. - tháng đã tạo ra sự dịch chuyển của khố nước v ảnh hưởng tớ các lo thực vật nổ trong mô trường nước.. - Sự xuất h ện v phân bố các lo thực vật nổ ở khu vực ngh ên cứu chịu ảnh hưởng mạnh mẽ hoạt đ ng lên xuống của khố nước theo chu kì thủy tr ều. - Sự dịch chuyển của khố nước do thủy tr ều cùng vớ dòng chảy từ sông đổ ra đã l m thay đổ sự phân bố, số lượng lo thực vật nổ trong khu vực ngh ên cứu.. - lượng th nh phần lo thực vật nổ l có sự chênh lệch nhau khá rõ rệt (523 lo đợt 1 v 213 lo đợt 2), như vậy trong trường hợp ngh ên cứu n y nh ệt đ nước chưa phả l yếu tố quan trọng ảnh hưởng tớ số lượng th nh phần lo thực vật nổ trong khu vực ngh ên cứu. - ùng vớ các yếu tố mô trường khác thì đ p ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự b ến đ ng số lượng thực vật nổ ở các vị trí ngh ên cứu.. - Tuy nh ên trong đợt 1 có m t số đ ểm đo lạ thấp hơn quy chuẩn cho phép, không thuận lợ cho sự phát tr ển của thực vật nổ. - m lượng DO trong nước được tạo ra phần lớn từ thực vật nổ qua quá trình quang. - hợp, nhưng ng y chính quá trình hô hấp của thực vật nổ cũng sử dụng lượng DO không nhỏ. - Vì vậy, h m lượng ô xy hòa tan (DO) cũng l m t yếu tố s nh thá quan trọng ảnh hưởng đến sự b ến đ ng th nh phần lo v mật đ cá thể thực vật nổ ở khu vực ngh ên cứu.. - sẽ gây th ếu hụt d nh dưỡng hoặc dư thừa l m tăng những yếu tố gây hạ của thực vật nổ trong vùng.. - Kết quả phân tích cho thấy sự b ến đ ng về th nh phần lo thực vật nổ ở các vị trí ngh ên cứu chịu tác đ ng mạnh mẽ của các yếu tố mô trường đặc b ệt đã phản ánh tính chất chu kì mùa, mùa nước lũ v mùa nước k ệt. - Vớ h m lượng dầu mỡ phát h ện trong khu vực ngh ên cứu, dù nhỏ hơn lớn thì cũng ảnh hưởng tớ sự s nh trưởng của phát tr ển của thực vật nổ . - ũng như các lo khác, dầu mỡ được co l kẻ thù lớn nhất của thực vật nổ. - a trận ảnh hưởng của một số yếu số môi trường nước tới đa dạng sinh học thực vật nổi ở khu vực nghiên cứu. - v cuố cùng l tảo S l c ch ếm 78%, các lo thực vật nổ mang đặc trưng của nước mặn vùng cửa sông ven b ển V ệt am. - Thực vật nổ trong vùng ngh ên cứu phân bố r ng v có thể phân th nh các nhóm thích ứng s nh thá như sau:. - ữa các đ ểm trong phạm v ngh ên cứu xác định được số lượng lo thực vật nổ không đồng đều nhau, nhưng tỷ lệ tảo S l c vẫn ch ếm số lượng lớn hơn.. - đa dạng th nh phần lo thực vật nổ ở nơ có rừng thấp hơn ở nơ không có rừng. - Sự b ến đ ng của các yếu tố mô trường ở mỗ thờ đ ểm thu mẫu l nguyên nhân tạo nên sự b ến đ ng th nh phần lo thực vật nổ ở các vị trí ngh ên cứu. - Có những tác đ ng nhất định từ các yếu tố mô trường tớ sự phân bố v s nh trưởng các lo thực vật nổ được thể h ện rõ nét trong khu vực ngh ên cứu theo không g an. - H m lượng các chất d nh dưỡng v các yếu tố thủy lý ở khu vực ngh ên cứu đa phần nằm trong g ớ hạn cho phép được quy định V v nằm trong g ớ hạn cho sự phát tr ển của thực vật nổ nói riêng.. - Mở r ng ngh ên cứu thêm các yếu tố s nh thá , mô trường khác ảnh hưởng tớ đa dạng s nh học thực vật nổ để có kết quả đánh g á to n d ện hơn nữa.. - 23 oá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ. - oá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ