« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu độ bền và khả năng phản ứng của một số hợp chất hữu cơ đơn vòng bằng phương pháp hóa học lượng tử


Tóm tắt Xem thử

- Phƣơng pháp phiếm hàm mật độ (DFT) ………15.
- Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C của benzen và dẫn xuất halogen của benzen.
- Năng lƣợng phân tử - Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C (C-X), nguyên tử X, độ dài liên kết C-X của benzen và dẫn xuất halogen của benzen.
- Năng lƣợng - Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C của benzen và dẫn xuất chứa nhóm thế loại 1 của benzen.
- Năng lƣợng - Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C của benzen và dẫn xuất chứa nhóm thế loại 2 của benzen.
- 53 Bảng 3.6 : Năng lƣợng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất Flo của toluen.
- 54 Bảng 3.7 : Năng lƣợng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất Clo của toluen.
- 55 Bảng 3.8 : Năng lƣợng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất Brom của toluen.
- 56 Bảng 3.9 : Năng lƣợng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất iot của toluen.
- 57 Bảng 3.10 : Năng lƣợng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích trên nguyên tử C ở liên kết C-O, độ dài liên kết C-X, độ dài liên kết C-O của phenol và phenol có chứa nhóm thế Flo.
- 57 Bảng 3.11 : Năng lƣợng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích trên nguyên tử C ở liên kết C-O, độ dài liên kết C-X, độ dài liên kết C-O của phenol và phenol có chứa nhóm thế clo.
- 64 Bảng 3.14 : Năng lƣợng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C- X, Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn xuất Flo của anilin.
- 65 Bảng 3.15: Năng lƣợng , Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C- X, Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn xuất Clo của anilin.
- 66 Bảng 3.16: Năng lƣợng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn xuất Brom của anilin.
- 67 Bảng 3.17: Năng lƣợng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn xuất Iot của anilin.
- 70 Bảng 3.20: Năng lƣợng, mật độ điện tích trên nguyên tử C ở COOH, mật độ điện tích Mulliken trên O ở liên kết O-H, mật độ điện tích Mulliken trên C ở liên kết C-.
- 72 Bảng 3.22: Năng lƣợng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen và Nitrobenzen có chứa nhóm thế Flo.
- 73 Bảng 3.23: Năng lƣợng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen và Nitrobenzen có chứa nhóm thế Clo.
- 74 Bảng 3.24: Năng lƣợng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, mật độ điện tích Mulliken trên C ở liên kết C-X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen và Nitrobenzen có chứa nhóm thế Brom.
- 75 Bảng 3.25: Năng lƣợng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen và Nitrobenzen có chứa nhóm thế Iot.
- Bảng 3.30 : Năng lƣợng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X, của nitrobenzen và dẫn xuất halogen của nitrobenzen.
- Phƣơng pháp phiếm hàm mật độ (DFT).
- Mật độ điện tích.
- r a là giá trị trung bình hình cầu của mật độ điện tích..
- Sự gần đúng mật độ khoanh vùng.
- C x Trong trƣờng hợp tổng quát mật độ điện tích.
- đều có nguồn gốc liên quan đến sự phân bố mật độ điện tích.
- Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C của benzen và dẫn xuất halogen của benzen..
- Năng lượng phân tử - Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C (C-X), nguyên tử X, độ dài liên kết C-X của benzen và dẫn xuất halogen của benzen..
- Mật độ điện tích trên C (Ở liên kết C-X).
- Mật độ điện tích trên X.
- Độ dài liên kết C-X (A o.
- Năng lượng - Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C của benzen và dẫn xuất chứa nhóm thế loại 1 của benzen..
- Mật độ điện tích trên C (Ở.
- liên kết C-H).
- Mật độ điện tích trên H.
- Độ dài liên kết C-H (A o ) C 6 H .
- Năng lượng - Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C của benzen và dẫn xuất chứa nhóm thế loại 2 của benzen..
- Mật độ điện tích trên C.
- Bảng 3.6 : Năng lượng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất Flo của toluen..
- (kcal/mol Mật độ điện.
- liên kết C-X).
- Độ dài liên kết.
- Bảng 3.7 : Năng lượng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất Clo của toluen..
- Bảng 3.8 : Năng lượng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất Brom của toluen..
- Bảng 3.9 : Năng lượng, Mật độ điện tích Mulliken trên các nguyên tử C, X, độ dài liên kết C-X của toluen và dẫn xuất iot của toluen..
- (kcal/mol Mật độ điện tích.
- Mật độ điện tích.
- 0 ,135 261 Mật độ điện tích.
- Mật độ điệ n.
- 0 ,1257 77 Mật độ điệ n.
- Độ dài liên kết O -H (Ao.
- -0 ,13526 Mật độ điện.
- Mật độ điện.
- 0 ,125777 Mật độ điện.
- 0 ,125 7 Mật độ điệ n.
- 1 ,0859 6 Độ dài liên kết.
- -0 ,1352 6 Mật độ điện.
- 0 ,125 77 Mật độ điệ n.
- Độ dài liên kết O - H.
- Độ dài liên kết C – O.
- Bảng 3.14 : Năng lượng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn.
- Độ dài liên kết C - X ( A o.
- Bảng 3.15: Năng lượng , Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn.
- Bảng 3.16: Năng lượng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn.
- Bảng 3.17: Năng lượng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X của anilin và dẫn.
- Bảng 3.18: Năng lượng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở COOH, mật độ điện tích Mulliken trên O ở liên kết O-H, Mật độ điện tích mulliken trên C ở liên.
- (Kcal/mol Mật độ điện.
- Mật độ điện tích trên O.
- Bảng 3.20: Năng lượng, mật độ điện tích trên nguyên tử C ở COOH, mật độ điện tích Mulliken trên O ở liên kết O-H, mật độ điện tích Mulliken trên C ở liên kết C-X,.
- (Kcal/mol Mật độ điện tích.
- trên C (COOH Mật độ điện tích.
- trên O (O-H Mật độ điện tích.
- Độ dài liên kết.
- Bảng 3.22: Năng lượng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen.
- Bảng 3.23: Năng lượng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen và.
- Bảng 3.24: Năng lượng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, mật độ điện tích Mulliken trên C ở liên kết C-X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen và.
- Bảng 3.25: Năng lượng, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, Mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, độ dài liên kết C-X của Nitrobenzen.
- Trong phân tử C 6 H 6 mật độ điện tích phân bố đều trên 6 nguyên tử cacbon..
- Trong phân tử C 6 H 5 X, mật độ điện tích trên nguyên tử cacbon ở các vị trí liên kết với X ( Vị trí C số 2 đối với dẫn xuất chứa F, Cl, Br và vị trí C số 4 đối với dẫn xuất chứa I) dƣơng hơn mật độ điện tích trên các nguyên tử cacbon khác.
- Mật độ điện tích trên nguyên tử C ở liên kết C-F dƣơng còn của F âm do độ âm điện của flo lớn hơn của cacbon.
- Mật độ điện tích trên nguyên tử halogen âm hơn nguyên tử hiđrô.
- Mật độ điện tích trên nguyên tử halogen âm dần từ I đến F.
- -0,125595 Mật độ điện tích trên C ở liên kết C -X.
- Độ dài liên kếtC – X (Ao ) Bảng 3.26 : Năng lượng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X, của toluen và dẫn xuất halogen của toluen.
- Mật độ điện tích trên nguyên tử cacbon liên kết với halogen dƣơng hơn so với nguyên tử cacbon tƣơng ứng cùng vị trí trong phân tử toluen.
- -0,135261 Mật độ điện tích trên C ở liên kếtC – H hoặcC – X.
- Mật độ điện tích C(C -O).
- Độ dài liên kết O - H( Ao) Bảng 3.27 : Năng lượng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X, của phenol và dẫn xuất halogen của phenol.
- Bảng 3.28 : Năng lượ ng , mật độ điện tíc h Mu lliken trên nguyên tử C ở liên kết C -X , nguyên tử C ở liên kết C -N, m ật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X, của Anilin và dẫn xuất halogen của Anilin 3.3.4.
- o m p Mật độ điện tích trê n Cở liên kếtC – H hoặc C - X.
- o m-:1,087222p Độ dài liên kết C – X (Ao).
- Mật độ điện tích C(COOH).
- Mật độ điện tích trê n O(O -H).
- Độ dà i l iên kết O-H (A o ) Bảng 3.29 : Năng lượng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tích Mulliken trê n nguyên tử X, độ dài liên kết C – X, của toluene và dẫn xuất halogen của axit benzoic.
- Mật độ điện tích trên nguyên tử Cacbon liên kết với halogen dƣơng hơn so với nguyên tử Cacbon tƣơng ứng cùng vị trí trong phân tử axit benzoic.
- o m p Mật độ điện tích trê n C ở liên kếtC – H hoặc C - X.
- Độ dài liên kết C – X (Ao) Bảng 3.30 : Năng lượng , mật độ điện tích Mulliken trên nguyên tử C ở liên kết C-X, mật độ điện tíchMulliken trên nguyên tử X, độ dài liên kết C – X, của nitrobenzen và dẫn xuất halogen của nitrobenzen.
- Mật độ điện tích trên nguyên tử Cacbon liên kết với halogen dƣơng hơn so với nguyên tử Cacbon tƣơng ứng cùng vị trí trong phân tử nitrobenzen.
- Độ dài liên kết C-X (A o ) C 6 H .
- Độ dài liên kết C-X.
- Trong các dẫn xuất halogen, ngoài năng lƣợng và mật độ điện tích dẫn đến khả năng phản ứng nêu trên, độ dài liên kết tăng theo dãy: