« Home « Kết quả tìm kiếm

Quyết định 587/QĐ-BKHCN Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa


Tóm tắt Xem thử

- Về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ.
- Xét đề nghị của Giám đốc Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ và Chánh Văn phòng Bộ,.
- Thủ tục cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài (45 ngày).
- 35 ngày - Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết)..
- Dự thảo văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài..
- VPĐK 03 ngày Dự thảo văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài..
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 04 ngày Văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài..
- cửa 01 ngày Văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài (đã ký và đóng dấu)..
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (15 ngày làm việc).
- 09 ngày - Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết)..
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp.
- Giấy chứng nhận..
- VPĐK 01 ngày Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận..
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 02 ngày Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do)..
- cửa 01 ngày Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu)..
- Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (10 ngày làm việc).
- 04 ngày - Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết)..
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp lại Giấy chứng nhận..
- VPĐK 01 ngày Dự thảo Giấy chứng nhận cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp lại Giấy chứng nhận.
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 02 ngày Giấy chứng nhận cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp lại Giấy chứng nhận.
- cửa 01 ngày Giấy chứng nhận cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp lại Giấy chứng nhận.
- Thủ tục cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (10 ngày làm việc).
- Dự thảo thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc.
- không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận..
- VPĐK 01 ngày Dự thảo Giấy chứng nhận thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận.
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 02 ngày Giấy chứng nhận thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận..
- cửa 01 ngày Giấy chứng nhận thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu)..
- Thủ tục cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (60 ngày).
- học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép.
- VPĐK 03 ngày Dự thảo Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép.
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 04 ngày Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép..
- cửa 01 ngày Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép (đã ký và đóng dấu)..
- Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (15 ngày làm việc).
- 09 ngày - Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết);.
- khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không cấp lại Giấy phép.
- Dự thảo Giấy phép cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không cấp lại Giấy phép.
- Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (15 ngày làm việc).
- Dự thảo Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy phép thành lập..
- diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy phép thành lập (nêu rõ lý do)..
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 02 ngày Giấy phép thay đổi, bổ sung Giấy phép thay đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy phép..
- cửa 01 ngày Giấy phép thay đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy phép thành lập (đã ký và đóng dấu)..
- Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (30 ngày làm việc).
- 20 ngày - Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết)..
- Dự thảo Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép..
- giải quyết hồ sơ..
- VPĐK 03 ngày Dự thảo Giấy phép gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp gia hạn Giấy phép..
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 04 ngày Giấy phép gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp gia hạn Giấy phép..
- cửa 01 ngày Giấy phép gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp gia hạn Giấy phép (đã ký và đóng dấu)..
- Thủ tục đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài (30 ngày).
- 20 ngày - Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết);.
- Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài..
- VPĐK 03 ngày Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài..
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 04 ngày Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài..
- cửa 01 ngày Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài..
- Thủ tục đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài (30 ngày).
- Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài..
- VPĐK 03 ngày Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài..
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 04 ngày Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài..
- cửa 01 ngày Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài (đã ký và đóng dấu)..
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao (30 ngày).
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- Bước 2.3 Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ Lãnh đạo VPĐK 03 ngày Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận..
- Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 04 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận..
- cửa 01 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký và.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức (15 ngày làm việc).
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận..
- Bộ Lãnh đạo VPĐK 01 ngày Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng.
- nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 02 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
- hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- cửa 01 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu).
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân (15 ngày làm việc).
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận..
- VPĐK 01 ngày Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận Bước 3 Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định Lãnh đạo Bộ 02 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
- hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- cửa 01 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối.
- cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu).
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức (15 ngày làm việc).
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức..
- Lãnh đạo Bộ Lãnh đạo VPĐK 01 ngày Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- định Lãnh đạo Bộ 02 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
- hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- chức, cá nhân Bộ phận Một cửa 01 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu).
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân (15 ngày làm việc).
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân..
- Lãnh đạo Bộ Lãnh đạo VPĐK 01 ngày Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhânhoặc.
- văn bản từ chối cấp Giấy chứng.
- chức, cá nhân Bộ phận Một cửa 01 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu).
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao (45 ngày làm việc).
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao..
- Lãnh đạo Bộ Lãnh đạo VPĐK 03 ngày Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- định Lãnh đạo Bộ 04 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
- doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- chức, cá nhân Bộ phận Một cửa 01 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng Tổng thời gian giải quyết 45 ngày làm dấu).
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao (45 ngày làm việc).
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do).
- Lãnh đạo Bộ Lãnh đạo VPĐK 03 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- định sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
- chức, cá nhân Bộ phận Một cửa 01 ngày Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu)