« Home « Kết quả tìm kiếm

SKKN: Tổ chức, bảo quản và sử dụng tốt thiết bị VL (THCS)


Tóm tắt Xem thử

- Quy đ nh ch đ chi tiêu đón ti p khách n ị ế ộ ế ướ c ngoài vào làm vi c t i Vi t Nam, chi tiêu t ch c các h i ngh , ệ ạ ệ ổ ứ ộ ị h i th o qu c t t i Vi t Nam và chi tiêu ti p khách trong n ộ ả ố ế ạ ệ ế ướ c.
- Căn c quy đ nh t i Quy t đ nh s 122/2001/QĐ-TTg ngày 21/8/2001 ứ ị ạ ế ị ố c a Th t ủ ủ ướ ng Chính ph v t ch c và qu n lý h i ngh , h i th o qu c ủ ề ổ ứ ả ộ ị ộ ả ố t t i Vi t Nam.
- Căn c Ch th s 297 - CT ngày c a H i đ ng B tr ứ ỉ ị ố ủ ộ ồ ộ ưở ng (nay là Chính ph ) v vi c chi tiêu đón ti p khách n ủ ề ệ ế ướ c ngoài;.
- Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 c a Chính ph ứ ị ị ố ủ ủ quy đ nh chi ti t và h ị ế ướ ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà n ẫ ậ ướ c;.
- B Tài chính quy đ nh ch đ chi tiêu đón ti p khách ớ ầ ự ế ộ ị ế ộ ế n ướ c ngoài vào làm vi c t i Vi t Nam.
- ch đ chi tiêu t ch c các h i ệ ạ ệ ế ộ ổ ứ ộ ngh , h i th o qu c t t i Vi t Nam.
- ch đ chi tiêu ti p khách trong n ị ộ ả ố ế ạ ệ ế ộ ế ướ c đ n làm vi c t i các c quan, đ n v , t ch c nh sau: ế ệ ạ ơ ơ ị ổ ứ ư.
- QUY Đ NH CHUNG Ị.
- t ch c các h i ổ ứ ố ế ế ệ ạ ệ ổ ứ ộ ngh , h i th o qu c t t i Vi t Nam th c hi n theo quy đ nh t i Ngh đ nh ị ộ ả ố ế ạ ệ ự ệ ị ạ ị ị s 82/2001/NĐ-CP ngày c a Chính ph v nghi l Nhà n ố ủ ủ ề ễ ướ c và đón ti p khách n ế ướ c ngoài.
- Quy t đ nh s 122/2001/QĐ-TTg ngày ế ị ố 21/8/2001 c a Th t ủ ủ ướ ng Chính ph v t ch c và qu n lý h i ngh , h i ủ ề ổ ứ ả ộ ị ộ th o qu c t t i Vi t Nam.
- t ch c h i ngh , h i th o qu c t ế ạ ơ ơ ị ổ ứ ộ ị ộ ả ố ế t i Vi t Nam theo quy đ nh t i Thông t này.
- Đ i v i các h i ngh qu c t ASEAN, ASEM, APEC, AIPA do ố ớ ộ ị ố ế Vi t Nam đăng cai t ch c: M c chi quy đ nh t i Thông t này áp d ng cho ệ ổ ứ ứ ị ạ ư ụ vi c t ch c các h i ngh th ệ ổ ứ ộ ị ườ ng niên t c p B tr ừ ấ ộ ưở ng tr xu ng.
- Đ i ở ố ố v i các H i ngh c p Th ớ ộ ị ấ ượ ng đ nh và các H i ngh c p cao bên l h i ngh ỉ ộ ị ấ ề ộ ị Th ượ ng đ nh th c hi n theo ch đ quy đ nh riêng.
- Tr ậ ấ ẵ ể ụ ụ ườ ng h p ph i thuê d ch v bên ngoài ợ ả ị ụ thì c quan, đ n v ph i th c hi n theo m c chi quy đ nh t i Thông t này.
- m i kho n chi tiêu, ti p khách đ n làm ế ế ệ ọ ả ế ế vi c ph i theo đúng ch đ , tiêu chu n quy đ nh và th c hi n công khai.
- Ng ườ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v t ch c ti p khách ph i ch u trách ầ ơ ơ ị ổ ứ ế ả ị nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t n u đ x y ra vi c chi tiêu sai quy đ nh.
- Kinh phí đón ti p khách n ế ướ c ngoài.
- t ch c các h i ngh , h i th o ổ ứ ộ ị ộ ả qu c t t i Vi t Nam.
- M c chi đón ti p khách qu c t đ ứ ế ố ế ượ c phân bi t theo c p h ng khách ệ ấ ạ qu c t theo quy đ nh t i Ch th s 297 - CT ngày c a H i ố ế ị ạ ỉ ị ố ủ ộ đ ng B tr ồ ộ ưở ng (nay là Chính ph ) v vi c chi tiêu đón ti p khách n ủ ề ệ ế ướ c ngoài và căn c nghi l nhà n ứ ễ ướ c v đón ti p khách n ề ế ướ c ngoài quy đ nh ị t i Ngh đ nh s 82/2001/NĐ-CP ngày c a Chính ph .
- QUY Đ NH C TH Ị Ụ Ể.
- CH Đ CHI TIÊU TI P KHÁCH N Ế Ộ Ế ƯỚ C NGOÀI VÀO LÀM VI C Ệ T I VI T NAM: Ạ Ệ.
- t ng hoa cho tr ặ ệ ạ ặ ưở ng đoàn và thành viên đoàn là n đ i v i khách h ng B.
- t ng hoa cho tr ữ ố ớ ạ ặ ưở ng đoàn là n đ i v i khách ữ ố ớ h ng C.
- Khách h ng đ c bi t: S d ng xe l tân Nhà n ạ ặ ệ ử ụ ễ ướ c theo quy ch ế c a B Ngo i giao và các quy đ nh hi n hành có liên quan.
- Đoàn là khách h ng A: Tr ạ ưở ng đoàn b trí m t xe riêng.
- Phó đoàn ố ộ và đoàn viên: 3 ng ườ i/m t xe, riêng tr ộ ườ ng h p phó đoàn và đoàn viên là ợ c p Th tr ấ ứ ưở ng và t ươ ng đ ươ ng 2 ng ườ i/xe.
- Đoàn là khách h ng B, h ng C: Tr ạ ạ ưở ng đoàn b trí m t xe riêng.
- Khách h ng đ c bi t: M c chi thuê phòng khách s n ho c nhà ạ ặ ệ ứ ở ạ ặ khách do Th tr ủ ưở ng c quan đ ơ ượ c giao nhi m v đón ti p phê duy t.
- Tr ưở ng đoàn: M c t i đa 3.000.000 đ ng/ng ứ ố ồ ườ i/ngày;.
- Đoàn là khách h ng B (giá thuê phòng có bao g m c b a ăn sáng): ạ ồ ả ữ + Tr ưở ng đoàn: M c t i đa 2.400.000 đ ng/ng ứ ố ồ ườ i/ngày;.
- Đoàn khách h ng C (giá thuê phòng có bao g m c b a ăn sáng): ạ ồ ả ữ + Tr ưở ng đoàn: M c t i đa 1.300.000 đ ng/ng ứ ố ồ ườ i/ngày;.
- Trong tr ườ ng h p m c giá nêu trên không đ thuê phòng ngh thì B ợ ứ ủ ỉ ộ tr ưở ng, Th tr ủ ưở ng c quan Trung ơ ươ ng, Ch t ch y ban nhân dân các ủ ị Ủ t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ ươ ng xem xét, quy t đ nh m c chi cho phù ế ị ứ h p nh ng không v ợ ư ượ t quá 30% m c giá quy đ nh nêu trên.
- T ng m c ạ ổ ứ ti n thuê phòng và ti n ăn sáng không v ề ề ượ t quá m c chi thuê ch quy ứ ỗ ở đ nh nêu trên.
- Khách h ng đ c bi t: Do Th tr ạ ặ ệ ủ ưở ng c quan đ ơ ượ c giao nhi m v ệ ụ đón ti p phê duy t trong ch ế ệ ươ ng trình đón đoàn;.
- Trong tr ườ ng h p m c giá nêu trên không đ đ chi ti n ăn thì B ợ ứ ủ ể ề ộ tr ưở ng, Th tr ủ ưở ng c quan Trung ơ ươ ng, Ch t ch y ban nhân dân các ủ ị Ủ t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ ươ ng xem xét, quy t đ nh m c chi cho phù ế ị ứ h p nh ng không v ợ ư ượ t quá 20% m c giá quy đ nh nêu trên.
- M c chi chiêu đãi khách t i đa không v ộ ầ ứ ố ượ t quá m c ti n ứ ề ăn m t ngày c a khách theo quy đ nh t i đi m d, kho n 1, m c I, ph n II ộ ủ ị ạ ể ả ụ ầ nêu trên;.
- Căn c tính ch t công vi c, yêu c u đ i ngo i c a t ng đoàn khách ứ ấ ệ ầ ố ạ ủ ừ n ướ c ngoài vào làm vi c t i Vi t Nam, Th tr ệ ạ ệ ủ ưở ng c quan, đ n v ch u ơ ơ ị ị trách nhi m đón đoàn quy t đ nh chi văn hoá, văn ngh và t ng ph m trên ệ ế ị ệ ặ ẩ tinh th n ti t ki m, không phô tr ầ ế ệ ươ ng hình th c.
- Đ i v i khách h ng đ c bi t: Do Th tr ố ớ ạ ặ ệ ủ ưở ng c quan đ ơ ượ c giao nhi m v đón ti p phê duy t trong ch ệ ụ ế ệ ươ ng trình đón đoàn;.
- Đ i v i khách h ng A, B và C: Tuỳ t ng tr ố ớ ạ ừ ườ ng h p c th , Th ợ ụ ể ủ tr ưở ng c quan đ ơ ượ c giao nhi m v đón ti p phê duy t trong k ho ch đón ệ ụ ế ệ ế ạ đoàn, nh ng t i đa m i đoàn ch chi xem bi u di n ngh thu t dân t c 1 ư ố ỗ ỉ ể ễ ệ ậ ộ l n theo giá vé t i r p ho c theo h p đ ng bi u di n.
- Tr ưở ng đoàn: M c t i đa không quá 400.000 đ ng/ng ứ ố ồ ườ i;.
- Tr ưở ng đoàn: M c t i đa không quá 300.000 đ ng/ng ứ ố ồ ườ i;.
- Trong m t s tr ộ ố ườ ng h p đ c bi t mà m c chi t ng ph m đ i v i ợ ặ ệ ứ ặ ẩ ố ớ khách h ng A c n v ạ ầ ượ t quá m c quy đ nh nêu trên thì Th tr ứ ị ủ ưở ng c quan ơ ch u trách nhi m đón đoàn ph i có quy t đ nh b ng văn b n.
- i) Đi công tác đ a ph ị ươ ng và c s : Tr ơ ở ườ ng h p c n thi t ph i đ a ợ ầ ế ả ư khách đi thăm, làm vi c t i các đ a ph ệ ạ ị ươ ng ho c c s theo ch ặ ơ ở ươ ng trình, k ho ch đã đ ế ạ ượ c c p có th m quy n quy t đ nh thì tiêu chu n đón ti p ấ ẩ ề ế ị ẩ ế nh sau: ư.
- C quan, đ n v ch trì đón ti p khách ch u trách nhi m chi toàn b ơ ơ ị ủ ế ị ệ ộ chi phí đ a đón khách t n i chính t i đ a ph ư ừ ơ ở ớ ị ươ ng, c s và chi phí ăn, ơ ở ngh cho khách trong nh ng ngày khách làm vi c t i đ a ph ỉ ữ ệ ạ ị ươ ng, c s theo ơ ở các m c chi quy đ nh t i đi m b, c, d, đ kho n 1, m c I, ph n II nêu trên.
- M c chi theo ố ả ọ ứ quy đ nh t i đi m e kho n 1, m c I, ph n II nêu trên.
- k) Chi đ a khách đi tham quan: Căn c tính ch t công vi c, yêu c u ư ứ ấ ệ ầ đ i ngo i c a t ng đoàn, Th tr ố ạ ủ ừ ủ ưở ng c quan, đ n v ch u trách nhi m đón ơ ơ ị ị ệ đoàn quy t đ nh trong k ho ch đón đoàn vi c đ a khách đi tham quan trên ế ị ế ạ ệ ư tinh th n ti t ki m, không phô tr ầ ế ệ ươ ng hình th c.
- M c chi đ a đón khách t ứ ứ ư ừ n i chính đ n đi m tham quan, chi ăn, ngh cho khách trong nh ng ngày ơ ở ế ể ỉ ữ đi tham quan theo các m c chi quy đ nh t i các đi m b, c và d kho n 1, m c ứ ị ạ ể ả ụ I, ph n II nêu trên.
- ơ ị ủ ệ ị ệ ề ễ ti n ăn, ti n thuê ch , đi l i c a đoàn theo m c chi quy đ nh t i các đi m ề ề ỗ ở ạ ủ ứ ị ạ ể.
- M c chi ti p khách áp d ng theo quy đ nh t i ẩ ề ệ ứ ế ụ ị ạ đi m e, kho n 1, m c I, ph n II nêu trên.
- a) Đ i v i khách đ c bi t: ố ớ ặ ệ Do Th tr ủ ưở ng c quan đ ơ ượ c giao nhi m ệ v đón ti p phê duy t trong ch ụ ế ệ ươ ng trình đón đoàn..
- trong ệ ạ ệ ế ổ ệ tr ườ ng h p vì quan h đ i ngo i xét th y c n thi t thì Th tr ợ ệ ố ạ ấ ầ ế ủ ưở ng c quan ơ đ ượ c giao nhi m v đón ti p có th phê duy t chi m i 01 b a c m thân ệ ụ ế ể ệ ờ ữ ơ m t.
- Tiêu chu n chi đón ti p và m c chi theo t ng h ng khách nh quy ẩ ế ứ ừ ạ ư đ nh t i đi m a, b, đ, e kho n 1, m c I, ph n II nêu trên.
- c) Tr ườ ng h p c n thi t ph i đ a khách đi thăm, làm vi c t i các đ a ợ ầ ế ả ư ệ ạ ị ph ươ ng ho c c s theo ch ặ ơ ở ươ ng trình, k ho ch đã đ ế ạ ượ c c p có th m ấ ẩ quy n quy t đ nh thì th c hi n chi đón ti p nh quy đ nh t i đi m i, kho n ề ế ị ự ệ ế ư ị ạ ể ả 1, m c I, ph n II nêu trên.
- d) Tr ườ ng h p đoàn làm vi c v i nhi u c quan, đ n v theo ch ợ ệ ớ ề ơ ơ ị ươ ng trình, k ho ch đã đ ế ạ ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t thì th c hi n chi đón ẩ ề ệ ự ệ ti p nh quy đ nh t i đi m e, kho n 1, m c I, ph n II nêu trên.
- Đ i v i các đ i s , tr ố ớ ạ ứ ưở ng đ i di n các t ch c qu c t khi k t ạ ệ ổ ứ ố ế ế thúc nhi m kỳ công tác t i Vi t Nam: ệ ạ ệ.
- C quan, đ n v có đoàn đ n làm vi c ch đ ơ ơ ị ế ệ ỉ ượ c chi đ ti p xã giao ể ế các bu i đoàn đ n làm vi c, m c chi nh quy đ nh t i đi m e, kho n 1, ổ ế ệ ứ ư ị ạ ể ả m c I, ph n II nêu trên.
- CHI TIÊU T CH C CÁC H I NGH , H I TH O QU C T T I Ổ Ứ Ộ Ị Ộ Ả Ố Ế Ạ VI T NAM: Ệ.
- Các h i ngh t quan ch c c p cao tr lên có tr ộ ị ừ ứ ấ ở ưở ng đoàn đi cùng đ ượ c đón t i c u thang máy bay và đ ạ ầ ượ ặ c t ng hoa cho tr ưở ng đoàn và các đoàn viên là n .
- Riêng đoàn h i ngh c p B tr ữ ộ ị ấ ộ ưở ng có nghi l đón tr ng ễ ọ th và có an ninh h t ng.
- Đ i v i h i ngh c p B tr ố ớ ộ ị ấ ộ ưở ng: Tr ưở ng đoàn và các quan ch c ứ c p cao đ ấ ượ c b trí xe riêng đ đ a, đón trong nh ng ngày d h i ngh .
- Đ i v i đoàn d h i ngh quan ch c c p cao (SEOM, SOM): ố ớ ự ộ ị ứ ấ Tr ưở ng đoàn đ ượ c b trí m t xe riêng đ đ a, đón trong nh ng ngày d ố ộ ể ư ữ ự h i ngh .
- Đ i v i các cu c h p nhóm công tác c a (SOM) c p V tr ố ớ ộ ọ ủ ấ ụ ưở ng và các cu c h p c a U ban th ộ ọ ủ ỷ ườ ng tr c, c p T ng V tr ự ấ ổ ụ ưở ng (DG): Tr ưở ng đoàn đ ượ c b trí m t xe riêng đ đ a, đón trong nh ng ngày làm vi c.
- Các đoàn t túc ti n thuê ch ngh , riêng đ i v i h i ngh c p B ự ề ỗ ỉ ố ớ ộ ị ấ ộ tr ưở ng, h i ngh SOM do ta b trí ch cho c p B tr ộ ị ố ỗ ở ấ ộ ưở ng.
- Tr ưở ng đoàn c a các đoàn quan sát viên chính th c.
- Đoàn h i ngh c p B tr ộ ị ấ ộ ưở ng: M c t i đa 600.000 đ ng/ng ứ ố ồ ườ i;.
- Đ i v i đoàn h i ngh c p B tr ố ớ ộ ị ấ ộ ưở ng đ ượ c chi cho vi c k t h p ệ ế ợ bi u di n gi i thi u văn hoá, văn ngh dân t c trong bu i chiêu đãi (n u ể ễ ớ ệ ệ ộ ổ ế có)..
- Trong th i gian d h i ngh các đoàn t túc ti n ăn, nh ng tuỳ theo ờ ự ộ ị ự ề ư tính ch t công vi c có th b trí thêm m t b a ăn t i đ trao đ i công vi c ấ ệ ể ố ộ ữ ố ể ổ ệ gi a các tr ữ ưở ng đoàn và ăn tr a cho các đ i bi u m c chi t i đa nh sau: ư ạ ể ứ ố ư.
- Đoàn h i ngh c p B tr ộ ị ấ ộ ưở ng: M c t i đa 400.000 đ ng/ng ứ ố ồ ườ i;.
- e) V t ng ph m và áo đ ng ph c cho tr ề ặ ẩ ồ ụ ưở ng đoàn:.
- Ch t ng áo đ ng ph c cho tr ỉ ặ ồ ụ ưở ng đoàn là c p B tr ấ ộ ưở ng..
- V t ng ph m: T ng ph m là s n ph m do Vi t Nam s n xu t và ề ặ ẩ ặ ẩ ả ẩ ệ ả ấ th hi n b n s c văn hoá dân t c, m c chi t i đa 400.000 đ ng/ng ể ệ ả ắ ộ ứ ố ồ ườ ố i đ i v i t ng ph m cho tr ớ ặ ẩ ưở ng đoàn là c p B tr ấ ộ ưở ng và cho Ch t ch h i ngh , ủ ị ộ ị t i đa 250.000 đ ng/ng ố ồ ườ i cho các quan ch c Ban th ký h i ngh .
- tr ưở ng, thu c y t , các kho n chi c n thi t khác ph c v tr c ti p cho h i ố ế ả ầ ế ụ ụ ự ế ộ ngh .
- Đ i v i khách m i là đ i bi u qu c t do phía Vi t Nam đài th ố ớ ờ ạ ể ố ế ệ ọ đ ượ c áp d ng các m c chi quy đ nh t i kho n 1 M c I Ph n II nêu trên.
- Chi gi i khát gi a gi (áp d ng cho c đ i bi u và phiên d ch phía ả ữ ờ ụ ả ạ ể ị Vi t Nam): Th c hi n theo quy đ nh t i đi m e kho n 1 M c I Ph n II nêu ệ ự ệ ị ạ ể ả ụ ầ trên;.
- Đ i ộ ệ ủ ệ ể ắ ố v i nh ng n i dung chi thu c trách nhi m c a phía Vi t Nam thì ph i căn ớ ữ ộ ộ ệ ủ ệ ả c vào ch đ chi tiêu hi n hành và các m c chi đ ứ ế ộ ệ ứ ượ c quy đ nh t i đi m a, ị ạ ể kho n 2, m c II, ph n II nêu trên đ th c hi n.
- V ch đ đ i v i cán b Vi t Nam tham gia đón, ti p khách qu c ề ế ộ ố ớ ộ ệ ế ố t : ế.
- a) Cán b Vi t Nam tham gia đón ti p khách qu c t , ph c v các ộ ệ ế ố ế ụ ụ h i ngh , h i th o qu c t đ ộ ị ộ ả ố ế ượ c thanh toán công tác phí theo quy đ nh c a ị ủ.
- Tr ườ ng h p làm ợ thêm gi thì đ ờ ượ c thanh toán theo quy đ nh hi n hành.
- đàm phán ký k t các Hi p đ nh song ph ố ế ế ệ ị ươ ng, đa ph ươ ng, tuỳ theo tính ch t công vi c kh n tr ấ ệ ẩ ươ ng, ph c t p c a m i đoàn đàm phán, Th ứ ạ ủ ỗ ủ tr ưở ng c quan, đ n v ch trì đàm phán quy t đ nh chi b i d ơ ơ ị ủ ế ị ồ ưỡ ng cho các thành viên tr c ti p tham gia đoàn đàm phán trong nh ng ngày tham gia ự ế ữ phiên h p chu n b và các phiên đàm phán t ch c trong n ọ ẩ ị ổ ứ ở ướ c, m c t i đa ứ ố không quá 70.000 đ ng/ng ồ ườ i/bu i.
- CH Đ CHI TIÊU TI P KHÁCH TRONG N Ế Ộ Ế ƯỚ C:.
- ử ụ ể ặ ố ớ ế ệ M i kho n chi tiêu ti p khách ph i đúng ch đ , tiêu chu n, đ i t ọ ả ế ả ế ộ ẩ ố ượ ng theo quy đ nh.
- ph i công khai, minh b ch và ph i đ ị ả ạ ả ượ c quy đ nh trong quy ị ch chi tiêu n i b c a c quan, đ n v .
- Ng ế ộ ộ ủ ơ ơ ị ườ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v ầ ơ ơ ị t ch c ti p khách ph i tr c ti p ch u trách nhi m n u đ x y ra vi c chi ổ ứ ế ả ự ế ị ệ ế ể ả ệ tiêu sai quy đ nh.
- Vi c t ch c chiêu đãi, ti p khách trong n ệ ổ ứ ế ướ c c a các đ ng chí lãnh ủ ồ đ o c p cao c a Đ ng và Nhà n ạ ấ ủ ả ướ c do Th tr ủ ưở ng c quan đ ơ ượ c giao nhi m v t ch c đón ti p phê duy t.
- M c chi ti p khách: ứ ế.
- đoàn khách già làng, tr ưở ng b n và m t s tr ả ộ ố ườ ng h p đ c bi t khác.
- Trong tr ợ ặ ệ ườ ng h p này Th tr ợ ủ ưở ng c quan, đ n v ơ ơ ị.
- quy t đ nh theo th m quy n và ph i công khai vi c ti p khách trong c ế ị ẩ ề ả ệ ế ơ quan, đ n v .
- M c chi ti p khách t i đa không quá 100.000 đ ng/1 su t.
- Vi c l p d toán, phân b và quy t toán kinh phí chi ệ ậ ự ổ ế đón ti p ế khách n ướ c ngoài vào làm vi c t i Vi t Nam.
- ch đ chi tiêu t ch c các ệ ạ ệ ế ộ ổ ứ h i ngh , h i th o qu c t t i Vi t Nam.
- ch đ chi tiêu ti p khách trong ộ ị ộ ả ố ế ạ ệ ế ộ ế n ướ c đ n làm vi c t i các c quan, đ n v th c hi n theo quy đ nh c a ế ệ ạ ơ ơ ị ự ệ ị ủ Lu t Ngân sách nhà n ậ ướ c và các văn b n h ả ướ ng d n.
- Nh ng kho n chi ti p khách n ữ ả ế ướ c ngoài, h i ngh , h i th o qu c ộ ị ộ ả ố t , ti p khách trong n ế ế ướ c không đúng quy đ nh t i Thông t này khi ki m ị ạ ư ể tra phát hi n c quan qu n lý c p trên, c quan tài chính các c p có quy n ệ ơ ả ấ ơ ấ ề xu t toán và yêu c u c quan, đ n v có trách nhi m thu h i n p cho công ấ ầ ơ ơ ị ệ ồ ộ qu .
- Ng ỹ ườ i ra l nh chi sai thì ng ệ ườ i đó ph i b i hoàn toàn b s ti n chi ả ồ ộ ố ề sai đó cho c quan, đ n v , tuỳ theo m c đ vi ph m s b x lý k lu t, x ơ ơ ị ứ ộ ạ ẽ ị ử ỷ ậ ử ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh t i Thông t s 98/2006/TT-BTC ạ ạ ị ạ ư ố ngày c a B Tài chính h ủ ộ ướ ng d n vi c b i th ẫ ệ ồ ườ ng thi t h i và ệ ạ x lý k lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c vi ph m pháp lu t v ử ỷ ậ ố ớ ộ ứ ứ ạ ậ ề th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí và Thông t s 101/2006/TT-BTC ngày ự ế ệ ố ư ố c a B Tài chính h ủ ộ ướ ng d n vi c x ph t vi ph m hành chính ẫ ệ ử ạ ạ và b i th ồ ườ ng thi t h i trong th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí.
- M c chi ti p khách n ứ ế ướ c ngoài vào làm vi c t i Vi t Nam, chi t ệ ạ ệ ổ ch c các h i ngh , h i th o qu c t t i Vi t Nam, chi ti p khách trong ứ ộ ị ộ ả ố ế ạ ệ ế n ướ c quy đ nh t i Thông t này là m c t i đa.
- Căn c kh năng ngân sách ị ạ ư ứ ố ứ ả và tình hình th c t đ a ph ự ế ở ị ươ ng, U ban nhân dân t nh, thành ph tr c ỷ ỉ ố ự thu c Trung ộ ươ ng trình H i đ ng nhân dân cùng c p quy đ nh c th m c ộ ồ ấ ị ụ ể ứ chi c a các c quan đ a ph ủ ơ ị ươ ng.
- B tr ộ ưở ng, Th tr ủ ưở ng c quan ngang B , ơ ộ c quan thu c Chính ph căn c vào d toán ngân sách đ ơ ộ ủ ứ ự ượ c giao quy đ nh ị c th m c chi c a c quan, đ n v tr c thu c nh ng không đ ụ ể ứ ủ ơ ơ ị ự ộ ư ượ c v ượ t quá m c chi t i đa quy đ nh t i Thông t này.
- Các doanh nghi p nhà n ệ ướ c đ ượ c v n d ng quy đ nh t i Thông t ậ ụ ị ạ ư này đ th c hi n chi ti p khách n ể ự ệ ế ướ c ngoài, h i ngh , h i th o qu c t , ộ ị ộ ả ố ế ti p khách trong n ế ướ c phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a đ n ợ ớ ặ ể ả ấ ủ ơ v .
- Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng ư ệ ự ể ừ Công báo, thay th Thông t s 100/2000/TT-BTC ngày c a B ế ư ố ủ ộ Tài chính quy đ nh ch đ chi tiêu ti p khách n ị ế ộ ế ướ c ngoài vào làm vi c t i ệ ạ.
- B TR Ộ ƯỞ NG TH TR Ứ ƯỞ NG