« Home « Kết quả tìm kiếm

Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT Biểu mẫu liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.
- QUY ĐỊNH MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ.
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài;.
- Thông tư này quy định các mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư..
- Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
- Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam quy định tại Phụ lục A..
- Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Phụ lục B..
- Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động xúc tiến đầu tư quy định tại Phụ lục C..
- Cổng Thông tin quốc gia về Đầu tư;.
- CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ.
- PHỤ LỤC A: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM..
- Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư 1.
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
- Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập).
- Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất).
- 4 Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư).
- Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư.
- 6 Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài..
- Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- 9 Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài.
- Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư.
- Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư).
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm).
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư).
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế).
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư).
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh).
- 18 Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) Mẫu A.I.11.h 19 Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh.
- (Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu A.I.12 20 Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư.
- 21 Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
- (Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu A.I.14 22 Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư.
- 23 Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- (Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu A.I.16 24 Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- 25 Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- 26 Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- 27 Báo cáo thực hiện dự án đầu tư.
- (Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư) Mẫu A.I.20 28 Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư.
- Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư.
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án).
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm).
- 36 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp mới).
- 37 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh).
- (Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu A.II.9 38 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính).
- (Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu A.II.10 39 Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư.
- 42 Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do nhà đầu tư đề xuất).
- Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư đề xuất).
- Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do Thủ tướng Chính phủ quyết định).
- Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư.
- 46 Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư.
- 50 Giấy biên nhận hồ sơ (Áp dụng chung đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam và.
- đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài) Mẫu A.II.22.
- Mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư 51.
- Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư.
- Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư.
- Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
- Mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư.
- Báo cáo quý về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh.
- Báo cáo năm đánh giá về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh.
- Báo cáo năm về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh.
- Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- PHỤ LỤC B: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI..
- Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài).
- Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài).
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài).
- Giải trình đề xuất điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài).
- Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài).
- Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư ra nước ngoài).
- Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài)..
- Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
- Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam.
- Thông báo chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài.
- Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
- 15 Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
- 16 Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
- Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư ra nước ngoài 17.
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh/cấp lại/hiệu đính) (Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
- Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Quyết định chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư).
- Mẫu báo cáo định kỳ của các Bộ, ngành liên quan và nhà đầu tư 22.
- Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài (Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
- Mẫu B.III.1 23 Báo cáo định kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài (Điểm b.
- PHỤ LỤC C: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ.
- Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia.
- 1 Văn bản đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm Mẫu C.I.
- 2 Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm.
- (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu C.I.2 3 Đề án hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia.
- 5 Văn bản điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia.
- (Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu C.II.1 8 Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm.
- (Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Mẫu C.II.2 9 Văn bản đề nghị điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư.
- Mẫu văn bản áp dụng đối với các hoạt động xúc tiến đầu tư khác 10.
- Văn bản về phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước.
- Văn bản thông báo tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước.
- Văn bản thông báo hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước.
- Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh