« Home « Kết quả tìm kiếm

Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH FUJITSU Việt Nam)


Tóm tắt Xem thử

- Văn hóa.
- Văn hóa kinh doanh.
- Văn hóa doanh nghiệp.
- Văn hóa doanh nhân.
- Điều kiện xã hội, văn hóa và lịch sử.
- Ảnh hưởng của khoa học, công nghệ, giáo dục, và giao lưu văn hóa.
- V hật ản n i ật với phong cách quản l kết h p gi a khoa học, c ng nghệ phư ng Tâ với tinh thần, văn hóa dân tộc hật ản.
- Câu hỏi nghiên c đặ l đ ều ki n hi n nay ở Vi t Nam thì VHDN của Nh t B n đ ợc biểu hi nào? Nó có ởng và tác động đối v i vi c qu n lý DN Vi t Nam ra sao? Chúng ta nên học hỏi cái gì và không nên học cái gì từ VHDN Nh t B để xây d ng một h thống VHDN phù hợp v i dân tộc v đấ c mình trong bối c nh toàn c u hóa và ờ đ v ? Xuất phát từ các vấ đề trên, tôi l a chọn đề : “Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam)” làm nội dung nghiên c u cho Lu v của mình..
- về đ đ c kinh doanh (Farrell, O.C Fraedrich, J.
- Nh ng tác phẩm nghiên c u các vấ đề chung về v ất.
- mối quan h v , t , kinh doanh.
- ỗ M ì v ê kh o “Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh” đã p c n nghiên c u VHKD, VHDN có m ê lã đ o, qu n lý DN Vi t Nam th c hi n ho động kinh doanh mộ v , b n sắc của mình, t o nền t ng cho s phát triển bền v ng của DN.
- Hai là, nghiên c u, kh o sát th c t t i Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam nhằm nh n di n nh ng biểu hi n của VHDN Nh t B n ở Vi t Nam giai đ n hi n nay..
- Vi t Nam học hỏ đ ợc nh ng bài học kinh nghi m quý báu gì từ VHDN Nh t B n?.
- ở lý lu n của VHDN Nh t B n ở Vi t Nam và nh ng đặ đ ểm chủ y u của VHDN Nh t B n..
- 1 T e P N ọ T (2008), h ng v n lý luận h yếu a văn hóa quản lý, ề ê ọ ấ ọ Q ố H Nộ , ã ố QX-06-24, H Nộ , 17..
- T l , ở Tâ ì văn hóa u ượ oi là hoạt ộng tinh th n hư ng t i việ sản u t ra gi tr Ch n Thiện 2.
- N 1874, ì Văn hóa nguy n th y ( ấ b l đ 1871), â ủ ọ ờ e T l đ đị ĩ : “Văn hóa là một t ng th phứ tạp g m tri thứ t n ngư ng nghệ thuật ạo ứ luật lệ phong t và t t ả nh ng khả năng thói qu n tập qu n mà on người ạt ượ v i tư h là thành vi n a một hội” [7;4].
- đ , l ê v đề e đâ l đị ĩ ọ đ ê về v , ặ ừ v – cultura đã ấ đờ ố ở v Tâ.
- V 1943, ủ ị Hồ í M , lã ê ủ â ộ V N đ đị ĩ : “V l sinh t n ng như v m h uộ s ng loài người m i s ng tạo và ph t minh ra ng n ng h viết ạo ứ ph p luật khoa h t n gi o văn hóa nghệ thuật nh ng ng ho sinh hoạt hàng ngày v m ăn ở và phương tiện phương thứ s d ng Toàn ộ nh ng s ng tạo và ph t minh ó tứ là văn hóa” [13;431]..
- 2 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K.
- “Văn hóa là t ng th s ng ộng hoạt ộng s ng tạo a nh n và ộng ng trong qu khứ hiện tại, qua thế k hoạt ộng s ng tạo y h nh thành n n hệ th ng gi tr truy n th ng và h th hiện ó là nh ng yếu t nh t nh ri ng a m i d n tộ ” [16;11].
- T Từ đ ể V , v đ ợ đị ĩ : “Văn hóa là.
- t ng th nói hung nh ng gi tr vật h t và tinh th n do on người s ng tạo ra trong qu tr nh l h s ” P ể v a theo ĩ ộ , GS.TS T N ọ T ê đị ĩ : “Văn hóa là một hệ th ng h u ơ nh ng gi tr vật h t và tinh th n do on người s ng tạo và t h l y qua qu tr nh hoạt ộng th ti n trong s tương t gi a on người v i m i trường t nhi n và hội a m nh” [32;25]..
- Từ q v đị ĩ ủ ộ ố về v đã ì b ở ê , L v v e ĩ ộ v đ ộ đị ĩ về v , đ l : Văn hóa là t t cả các giá trị vật ch t và tinh thần do con người sáng tạo ra qua quá tr nh hoạt động của con người với con người, trong mối quan hệ với người khác và với m i trường tự nhi n, ã hội”..
- ừ v vố b đ , ì đị b , ặ , l ợ , ị ẩ , ị v v b b , đ ợ “thăng hoa” lê v b ể v ị ố đẹ ì ũ l b ể độ v ủ ờ.
- Từ ể ê , L v đ ộ đị ĩ í q về VHK : V K là việc vận dụng các giá trị văn hóa ao g m giá trị vật ch t và tinh thần vào trong quá tr nh kinh doanh của chủ thể nh m tạo ra nh ng sản ph m, l i ch, nghệ thuật và ản s c riêng của chủ thể đó”..
- 3 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 42-43..
- 4 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 43..
- ũ q ằ , VH N í l “tài sản v h nh” ủ ỗ N..
- T e Ge e e S e M e, ộ ê ờ P về N vừ v ỏ, đã đ đị ĩ : “V là t ng hợp gi tr i u tượng huy n thoại nghi thứ i u m k quan i m triết h ạo ứ tạo thành n n móng s u a a ” 5.
- T ê , đị ĩ b v đ ợ ấ ộ ã ấ l đị ĩ ủ S e , ộ ê ê : “Văn hóa ng ty là t ng hợp quan niệm hung mà thành vi n trong ng ty h ượ trong qu tr nh giải quyết v n nội ộ và lý v i m i trường ung quanh” 7.
- T ê ở ừ ê ủ ọ v e l ủ VHKD đã ê ở 1.1.2, L v xin đ đị ĩ ủ ì : V là toàn ộ các giá trị văn hóa đư c gâ dựng trong suốt quá tr nh t n tại và phát triển của DN, trở thành các giá trị, các chu n mực, các quan niệm và hành vi của , chi phối hoạt động của mọi thành vi n trong và tạo n n ản s c kinh doanh ri ng của đó”..
- 5,6,7 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 233..
- N S e , ộ q ị ờ M đã : “V orporat ultur g n v i văn hóa hội là một ư tiến a văn hóa hội là t ng s u a văn hóa hội V i h i v a h ý t i năng su t và hiệu quả a sản u t v a h ý quan hệ h thợ quan hệ gi a người v i người ói rộng ra nếu toàn ộ n n sản u t u ượ y d ng tr n một n n V ó tr nh ộ ao n n sản u t s v a mang ản s d n tộ v a th h ứng v i thời ại hiện nay” 8.
- 8 T e T ị L ễ – ủ b ê (2009), Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 258..
- 9 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K.
- T e q đ ể ủ ê Hồ Sĩ Q ý: “Văn hóa doanh nh n là tập hợp a nh ng gi tr ăn ản nh t nh ng khu n m u văn hóa lập n n nh n h a on người doanh nh n ó là on người a kh t v ng làm giàu iết h làm giàu và d n th n làm giàu d m h u tr h nhiệm d m h u r i ro m toàn ộ t m h n ngh l và s nghiệp a m nh ra làm giàu ho m nh ho và ho hội” [15;208].
- ò e q đ ể ủ T â V â V N ì ằ văn hóa doanh nh n là hu n m a hệ th ng gi tr hội n yếu t T m Tài Tr ứ.
- T e l về VHKD v VH N ủ ì v â ể đ ợ q ừ đị ĩ ê : Văn hóa doanh nhân là toàn ộ các nhân tố văn hóa ao g m các giá trị, các chu n mực, các quan niệm và hành vi của doanh nhân trong quá tr nh hoạt động kinh doanh và quản l.
- N N v v ặ â , ẽ ấ đ ợ í đặ ủ đ ề ê – ộ â ố độ đờ ố v , ã ộ ũ í ủ â ộ N .
- N ờ N í , l văn hóa m a V N , để l , b , ờ N ấ ề ề l v ờ V .
- 10 T e ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh, N ấ b í ị Q ố , H Nộ , 115-116..
- 11 T e ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh, N ấ b í ị Q ố , H Nộ , 116..
- 12 T e ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh, N ấ b í ị Q ố , H Nộ , 116-117..
- i u kiện văn hóa và l h s.
- S H ủ “ h trải qua th t ại ta m i ó ượ nh ng kinh nghiệm quý u”, í vì b ờ .
- nh hưởng a giao lưu văn hóa:.
- K b v đ ấ ộ q ố ủ N l đã đ ợ “ ấ í q ố đố v ỉ l ợ ể l ợ ộ q ố.
- K q b ê ộ ì ì độ N N â – â 2013, J TRO v bố v ố 3 2014 vừ q .
- O đề ộ lý q lý – â ủ T Z – ừ đ ợ ề đ ể ủ q lý..
- H đ q , ẩ ấ đ đã ở , bề ắ v đị ì VH N N đị q ị , q ị ồ â l ủ e ì – đì .
- V hật ản n i ật với phong cách quản l kết h p gi a khoa học, c ng nghệ phư ng Tâ với tinh thần, văn hóa dân tộc hật ản”.
- Vì v ờ ắ lỗ ẽ ặ về ì l “ i”, “v d ng” ừ ờ đ ò ố ắ v lê .
- ấ về “ ủ â đ ợ í ủ ỗ ờ , ờ í q lý.
- 17 P N ọ T – ủ b ê (2011), i m i văn hóa l nh ạo quản lý: ý luận và th ti n, N.
- N ê â ủ q ì ồ v ở ể đ q â ủ đ N V N ộ đị đ ể ề l ợ “T Q ố 1 , l ợ ì ộ ị ờ đ để â ủ ỏ T Q ố .
- q lý K ấ – K T ố Hồ í M ằ , ì đ ố đ ủ N v T ố độ ấ ố .
- ể ể ể độ , ẽ đ “ ố vừ ỏ ê , vừ N l ố N v v ủ V N.
- ột là C i u trưng tr quan a văn hóa ng ty:.
- ai là: C i u trưng phi tr quan a văn hóa ng ty:.
- G 16 ị ờ – đ ử v v ễ V N , đã ấ M ì ọ “O e – b ồ.
- Họ b l để ể ố đ bấ đồ về v – l ộ ố q đị b ủ .
- Kể ừ l q q V N – N đã b ể .
- V an ninh – qu ph ng, đ ỗ l đẩ ợ lĩ v – q ố ò q đ đ q â ấ , l q â độ , ờ ợ ố ủ bố, ặ , đ b , đ ồ â l.
- V hợp t văn hóa – gi o d , V N l ố v ẽ l ì để ờ q ợ v N ê lĩ v , đ lĩ v ợ về v .
- N 2006, b ỗ ợ V – N b ồ í H T T L đã đ ợ l .
- H , đố v V N ì N l q ố đ đ về ố l ợ đ , ố q về ặ v – q ố ò ũ ố đẹ , ê ờ đ v vị ị đố v N N v đ ợ đ b .
- độ “S V – N ằ ờ v ê ờ l ủ V N , bê đ v V N ủ N N v ờ đ V N .
- ặ b , t bố – í ị , đã v ợ q ố : H ộ q ố N ( S N), T (WTO), ễ đ ợ â – T ì ( P.
- ấ b đố v ủ ọ vì ờ đ : “V l â ố v q đị ấ b ủ b .
- T v , l ề v ủ N đ ì ũ đặ đ ể sau: ậm à ản s văn hóa d n tộ (để đ b í bề v.
- N – ộ đấ đ độ , V N – ộ đấ đ ề , vọ ằ v ủ q ố ẽ đ ề ắ b , ợ ê ấ lĩ v , ấ l v ờ ủ N N V N.
- N ễ ắ ( ị v b ê , 2003), Tinh hoa quản lý 25 t giả và t ph m n i tiếng nh t v quản lý trong thế k , N ấ b L độ – Xã ộ , H Nộ.
- ỗ M (1998), Triết lý kinh doanh v i quản lý doanh nghiệp Việt Nam, T l Hộ q ố về V N ọ H Nộ.
- ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và triết lý kinh doanh, Nhà xuất b n Chính trị Quố , H Nộ.
- Schell (2010), Quản lý uy n văn hóa – ảy h a khóa kinh doanh tr n quan i m toàn u, ị : N ễ T ọ N â , N ất b n T ng hợp TP.
- Maister (2005), Bản s văn hóa doanh nghiệp, Nhà xuất b n Thống kê, Hà Nội..
- Tylor (1871), Văn hóa nguy n th y, N ễ Tấ ắ ị v.
- Samson (1990), ượ s văn hóa hật ản, N ấ b K ọ ã ộ , H Nộ.
- T T ị Vâ H (2009), Văn hóa doanh nghiệp, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ.
- T ị L ễ – ủ b ê (2009), Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ.
- T ị L ễ – C ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ.
- Ph m Xuân Nam (1996), Văn hóa và kinh doanh, Nhà xuất b n Khoa học xã hội, Hà Nội..
- P X â N (1999), Văn hóa ạo ứ trong kinh doanh, T í ộ , ố 3, H Nộ.
- P N ọ (2002), ản s văn hóa Việt am, N ấ b V ọ , H Nộ.
- Tr n H u Quang v N ễ T ắ – ủ b ê (2007), Văn hóa kinh doanh nh ng góc nhìn, Nhà xuất b n Tr TP.
- N ễ M Q â (2012), i o tr nh ạo ứ kinh doanh và Văn hóa công ty, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ.
- Nguyễ T ờng Tân (2011), Tìm hi u văn hóa hật Bản, Nhà xuất b n V T.
- Ph m Ngọc Thanh (2008), Nh ng v n lý luận ch yếu c a văn hóa quản lý, ề tài nghiên c u khoa học cấ i học Quốc gia Hà Nội, mã số QX-06-24, H Nộ.
- Ph m Ngọc Thanh – ủ b ê (2011), i m i văn hóa l nh ạo, quản lý:.
- P N ọ T (2013), i m i văn hóa l nh ạo và quản lý ở Việt am hiện nay, N ấ í ị Q ố – S , H Nộ.
- T N ọ T ê (2004), T m v ản s văn hóa Việt am, N ấ b T ợ TP.
- N ễ Tấ T ị , Văn hóa doanh nghiệp hật ản, http://www.nhatban.net/ttnb/a0139.html..
- T Q ố V ợ (1997), Cơ sở văn hóa Việt am, N ấ b G , H Nộ.
- T i t n là guy n Thu à h vi n trường ại h hoa h hội và h n văn – ại h u gia à ội iện nay t i ang làm uận văn Thạ s v i tài: Văn hóa doanh nghiệp hật ản ở Việt am ghi n c u trường h p ng t T ujitsu Việt am ” V vậy t i y d ng ảng u h i dư i y nh m t m hi u nh ng i u hiện a văn hóa doanh nghiệp tại C ng ty T ujitsu Việt am h ng ý kiến a anh h s là nh ng th ng tin quý u gi p t i hoàn thành tài tr n T i in ảm ảo nh ng th ng tin a anh h ượ lý khuyết danh và h ph v m h h tập T i r t mong nhận ượ s gi p hợp t t ph a anh h.
- C u h i 1: Th o anh h văn hóa doanh nghiệp V a ng ty ujitsu Việt am ượ i u hiện th ng qua nh ng yếu t nào sau y Có th l a h n nhi u p n.
- C u h i 3: i a hai nư Việt am và hật ản ó nh ng i m kh iệt v văn hóa i u này k o th o s kh iệt v văn hóa ng ty khi ng ty hật ản hoạt ộng tại Việt am nh h ó ng ý v i ý kiến này không?.
- C u h i 7: Triết ký kinh doanh a ng ty anh h là g Có th l a h n nhi u p n.
- C u h i 8: V là một yếu t ó t ộng mạnh m t i s ph t tri n a doanh nghiệp nh h ó ng ý v i ý kiến này kh ng