« Home « Kết quả tìm kiếm

12 vở bài tập toán lớp 9 tập 1


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "12 vở bài tập toán lớp 9 tập 1"

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 5: Các số 7, 8, 9. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 13) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 7, 8, 9 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 3: Các số 1, 2, 3. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 9) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 9: Hỗn số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 9: Hỗn số. Hướng dẫn giải bài tập trang 11, 12 vở bài tập Toán 5 tập 1 Câu 1. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Bài giải Câu 1:. Tham khảo các bài giải SGK Toán 5 tại đây:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 12: Luyện tập Triệu và lớp triệu

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 12: Luyện tập Triệu và lớp triệu. Hướng dẫn giải bài tập trang 14 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống:. Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị. Nghìn Trăm Chục …..Đơn vị. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):. Giá trị số chữ số . Giá trị số chữ số 7. Giá trị số chữ số 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 169 900. 83 270. 83 290. Bài giải:. Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Gía trị số chữ số . 169 900 . 83 270 . 83 290 .

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 20

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 9: Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 20) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. a, Số cốc ít hơn số thìa.. b, Số thìa nhiều hơn số đĩa.. c, Số đĩa và số cốc bằng nhau.. Lời giải. Đếm được trên hình vẽ có 5 chiếc cốc, 6 chiếc đĩa và 6 chiếc thìa..

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 23

vndoc.com

Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 23) Điền dấu <, >. thích hợp vào chỗ trống:. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 22) Viết các số sau:. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn b, Theo thứ tự từ lớn đến bé Lời giải:. a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn được: 4, 5, 8 b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé được: 8, 5, 4. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 23) Khoanh vào tên bạn có ít viên bi nhất:. Bạn Lê có 9 viên bi. Bạn Hà có 7 viên bi. Bạn Vũ có 6 viên bi.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 35 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) Mẫu:. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông 9cm 2 58mm 2. Áp dụng cách đổi:. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 2. 71dam 2 25m 2 ...7125m 2 801cm 2 ...8dm 2 10mm 2 12km 2 5hm 2 ...125hm 2 58m 2 ...580dm 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 24, 25, 26

vndoc.com

Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 24) Số?. Lời giải. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 24) a, Khoanh vào 9 đồ vật:. Lời giải:. a, Các em học sinh khoanh vào 9 vật dụng mình yêu thích.. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 25) Số?.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 61, 62 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Bài 1 trang 61 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:. Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì . Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.. Bài 2 trang 61 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 32, 33

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 17:. Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo). Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Tính nhẩm:. Các em hãy vận dụng kiến thức đã được học trong bài “Phép cộng trong phạm vi 6”. để hoàn thành bài tập.. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Viết các phép tính còn thiếu vào ô trống:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 33) Tính theo mẫu:. Trên hình vẽ, đĩa bên trái có 3 quả táo, đĩa bên phải không có quả táo nào. Các em học sinh đếm được có tất cả 3 quả táo.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 4: Các số 4, 5, 6. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 11) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 44 bài 38: Luyện tập

tailieu.com

Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo Bài 1 vở bài tập toán lớp 4 trang 44 a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn. Lời giải:. Bài giải Hai lần số bé là Số bé là Đáp số: Số bé 22. Bài giải Hai lần số lớn là Số lớn là Đáp số: Số lớn 71 Giải bài 2 trang 44 vở bài tập toán lớp 4 Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 1. Đặt tính rồi tính Phương pháp giải:. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép chia số thập phân.. Đáp án và hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 2. 0,71 Phương pháp giải:. Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.. Biểu thức có chứa phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ thì ta thực hiện phép nhân, phép chia trước. thực hiện phép cộng và phép trừ sau..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 14, 15 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 15 - Bài 4 Viết các số đo (theo mẫu). b) 4m 75cm. 1m = 10dm, hay 1dm = 1/10 m 1m = 100cm, hay 1cm = 1/100 m Đáp án và hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 15 - Bài 5 Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm. Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:. 1m = 10dm, hay 1dm = 1/10 m 1m = 100cm, hay 1cm = 1/100 m Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 6: Số 0. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) a, Mỗi rổ có mấy con?. b, Mỗi hộp có mấy chiếc bút?. Lời giải a,. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) Số?. Lời giải:. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 0 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 27, 28 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 27 - Bài 1. Trường Thắng Lợi đã vận động được 36 em có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học, trong đó số em nữ gấp 3 lần số em nam. Hỏi trường Thắng Lợi đã vận động được bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học?. Phương pháp giải. Vẽ sơ đồ: coi số em nam (đóng vai trò số bé) gồm 1 phần thì số em nữ (đóng vai trò số lớn) gồm 3 phần như thế.. Tìm tổng số phần bằng nhau..

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 16, 17

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 7: Số 10. b, Khoanh vào số thích hợp chỉ số quả trong mỗi hình vẽ:. Lời giải a,. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 17) Số?. Lời giải:. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 17) Khoanh vào 10 bông hoa mỗi loại:. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 10 dưới đây để hoàn thành bài tập. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000. Hướng dẫn giải bài tập trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 33 800. Viết số Chục nghìn. Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số. Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba. mươi tư. Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy. Hai mươi nghìn không trăm linh sáu. Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên.. Hướng dẫn bài tập trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 33 800 . Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Đọc số.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.. Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:. a) Áp dụng công thức: a ×b + a × c = a × (b + c). b) Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm 4 và 25 lại thành 1 tích rồi nhân với 19.. c) Áp dụng công thức: a × c − b × c = (a − b. c Xem đáp án.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19

vndoc.com

Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18) Mỗi chậu cây có mấy bông hoa?. Lời giải. Các em học sinh đếm số bông hoa có trong mỗi chậu cây rồi điền số thích hợp vào ô trống. Cây thứ ba không có bông hoa nào nên số thích hợp để điền vào ô trống là số 0. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18) Vẽ số chấm tròn phù hợp:. Lời giải:. Các em học sinh vẽ số chấm tròn ứng với số được viết ở bên dưới. Đếm rồi viết số chân của mỗi con vật sau vào ô trống:.