« Home « Kết quả tìm kiếm

14 vở bài tập toán lớp 4 tập 2


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "14 vở bài tập toán lớp 4 tập 2"

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 12: Luyện tập Triệu và lớp triệu

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 12: Luyện tập Triệu và lớp triệu. Hướng dẫn giải bài tập trang 14 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống:. Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị. Nghìn Trăm Chục …..Đơn vị. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):. Giá trị số chữ số . Giá trị số chữ số 7. Giá trị số chữ số 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 169 900. 83 270. 83 290. Bài giải:. Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Gía trị số chữ số . 169 900 . 83 270 . 83 290 .

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 14: Dãy số tự nhiên

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 14: Dãy số tự nhiên. Hướng dẫn giải bài tập trang 16 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6. b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1. Khoanh vào chữ số đặt trước dãy số tự nhiên:. Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau:. Bài giải:. Tham khảo chi tiết các bài giải SGK Toán 4 tại đây:

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 6: Số 0. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) a, Mỗi rổ có mấy con?. b, Mỗi hộp có mấy chiếc bút?. Lời giải a,. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) Số?. Lời giải:. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 0 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 14, 15 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 14 - Bài 1 Câu 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân. Phương pháp giải. Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là 10. Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 14 - Bài 2 Chuyển hỗn số thành phân số. Có thể viết hỗn số thành một phân số có:. Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.. Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số..

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.. Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:. a) Áp dụng công thức: a ×b + a × c = a × (b + c). b) Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm 4 và 25 lại thành 1 tích rồi nhân với 19.. c) Áp dụng công thức: a × c − b × c = (a − b. c Xem đáp án.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 37 tập 2 câu 1, 2, 3, 4: Luyện tập

tailieu.com

Câu 1 vở bài tập Toán lớp 4 bài 116 Luyện tập trang 37 Đề bài:. Câu 2 vở bài tập Toán tập 2 lớp 4 trang 37 Đề bài:. Rút gọn rồi tính:. Câu 3 Toán lớp 4 vở bài tập trang 37 Đề bài:. Tính rồi rút gọn:. Câu 4 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 36 37. Đề bài:. Một con ốc sên rơi xuống một hố sâu, ban ngày leo lên được 9/10 m, ban đêm leo lên được 2/5 m. Hỏi sau mọt ngày đêm ốc sên leo lên được:. a) Bao nhiêu mét?. b) Bao nhiêu xăng – ti – mét?.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 58 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 58: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 1 Tính bằng hai cách theo mẫu:. Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.. a × b − a × c Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 2. Một nhà hát có 10 lô ghế, mỗi lô ghế có 5 hàng, mỗi hàng có 20 ghế.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 36 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 36: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. 5cm 3cm cm 2. 10cm 6cm. 8cm 8cm. Bài giải:.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 17: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 17: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 19 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập. Dùng cả ba chữ số 6. 3 để viết một số bé hơn 140.. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:. a) 471....<. 68 524 c) 25 367 >. ...5 367 d) 282 828 <. a) Tìm số tự nhiên x, biết: x <. b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 <. 48 Bài giải:. 3 để viết một số bé hơn 140 là:. 68 524. c) 25 367 >. 15 367 d) 282 828 <. Các số bé hơn 3 là: 0.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 132, 133 tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải bài 1 trang 132 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2. 30 phút D. Tìm thời gian từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 30 phút ta thực hiện phép trừ : 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút. 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút = 40 phút.. Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 132. Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 132 tập 2. Hãy tính quãng đường AB.. Độ dài quãng đường AB = tổng vận tốc hai xe ⨯ thời gian đi để gặp nhau.. Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ:. Quãng đường xe máy đi trong 3 giờ:.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 38 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 38: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hướng dẫn giải bài tập trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.. Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp). Hướng dẫn giải bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 25 346. 75 862. 32 019. Số lớn nhất trong các số 85 732 . 85 723 . 78 523 . 38 572 là:. 85 732 B. 85 723. 78 523 D. 38 572. Cá 18 000 đồng 1kg 2kg. Rau cải 3000 đồng 1kg 2kg. Gạo 5000 đồng 1kg 4kg. Hướng dẫn bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 25 346 <. 75 862 >. 32 019 <. 85 732. Cá 18 000 đồng 1kg 2kg đồng).

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 108, 109, 110 Tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 3. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 1 - Phần 2. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 2 - Phần 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5m 5cm = ...m. Dựa vào mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo để viết các số đo đã cho dưới dạng số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 110 - Bài 3 - Phần 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 134, 135, 136 tập 2: Tự kiểm tra

tailieu.com

Giải bài 4 tập 2 vở bài tập Toán lớp 5 trang 135 Có bao nhiêu hình lập phương trong tháp vẽ bên?. 13 hình lập phương nhỏ cạnh là 1 đơn vị (hàng thứ nhất có 1 hình lập phương, hàng thứ hai có 4 hình lập phương, hàng thứ ba có 8 hình lập phương). Vậy tháp vẽ đã cho có 14 hình lập phương.. Giải bài 5 vở bài tập Toán lớp 5 trang 135 tập 2. Giải bài 1 trang 135 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 (phần 2). Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 135 (phần 2).

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 44 bài 38: Luyện tập

tailieu.com

Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo Bài 1 vở bài tập toán lớp 4 trang 44 a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn. Lời giải:. Bài giải Hai lần số bé là Số bé là Đáp số: Số bé 22. Bài giải Hai lần số lớn là Số lớn là Đáp số: Số lớn 71 Giải bài 2 trang 44 vở bài tập toán lớp 4 Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 54 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8cm 2 15mm 2 = ...cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5000m 2 = ...ha. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 4,27m 2 = 427dm 2

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 48 Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 48: Luyện tập chung. Hướng dẫn giải bài tập trang 57, 58 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:. a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh:. b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………. Bài giải:. Nửa chu vi là: a + b = 26cm S = a × b. Bài giải.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 91, 92 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) Mẫu . Phương pháp giải:. Nhân số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số a) 8 và 40. Phương pháp giải. Tìm thương hai số sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. a) 8 và 40. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 3.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 12: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 12: Luyện tập chung. Hướng dẫn giải bài tập trang 13, 14 vở bài tập Toán 5 tập 1 Câu 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. 1dm = ...m 1g = ...kg 1 phút = ...giờ. 2dm = ...m 5g = ...kg 8 phút = ...giờ. 9dm = ...m 178g = ....kg 15 phút = ...giờ. b) 4m 75cm. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm. Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000. Hướng dẫn giải bài tập trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 33 800. Viết số Chục nghìn. Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số. Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba. mươi tư. Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy. Hai mươi nghìn không trăm linh sáu. Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên.. Hướng dẫn bài tập trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 33 800 . Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Đọc số.