« Home « Kết quả tìm kiếm

28 vở bài tập toán lớp 4 tập 2


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "28 vở bài tập toán lớp 4 tập 2"

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.. Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:. a) Áp dụng công thức: a ×b + a × c = a × (b + c). b) Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm 4 và 25 lại thành 1 tích rồi nhân với 19.. c) Áp dụng công thức: a × c − b × c = (a − b. c Xem đáp án.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 27, 28 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước.. Đáp án và hướng dẫn giải Tóm tắt. Bài giải. Tổng số phần bằng nhau của số em nam và em nữ là:. Số em nam là:. 36 : 4 x 1= 9 (nam) Số em nữ là:. 36 : 4 x 3 = 27 (nữ) Hoặc nữ) Đáp số: 9 nam và 27 nữ. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 27 - Bài 2. Tìm chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài bằng 3/2 chiều dài rộng và hơn chiều rộng 10m.. Tìm chiều dài, chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số..

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 17: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 17: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 19 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập. Dùng cả ba chữ số 6. 3 để viết một số bé hơn 140.. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:. a) 471....<. 68 524 c) 25 367 >. ...5 367 d) 282 828 <. a) Tìm số tự nhiên x, biết: x <. b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 <. 48 Bài giải:. 3 để viết một số bé hơn 140 là:. 68 524. c) 25 367 >. 15 367 d) 282 828 <. Các số bé hơn 3 là: 0.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 37 tập 2 câu 1, 2, 3, 4: Luyện tập

tailieu.com

Câu 1 vở bài tập Toán lớp 4 bài 116 Luyện tập trang 37 Đề bài:. Câu 2 vở bài tập Toán tập 2 lớp 4 trang 37 Đề bài:. Rút gọn rồi tính:. Câu 3 Toán lớp 4 vở bài tập trang 37 Đề bài:. Tính rồi rút gọn:. Câu 4 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 36 37. Đề bài:. Một con ốc sên rơi xuống một hố sâu, ban ngày leo lên được 9/10 m, ban đêm leo lên được 2/5 m. Hỏi sau mọt ngày đêm ốc sên leo lên được:. a) Bao nhiêu mét?. b) Bao nhiêu xăng – ti – mét?.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 58 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 58: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 1 Tính bằng hai cách theo mẫu:. Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.. a × b − a × c Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 2. Một nhà hát có 10 lô ghế, mỗi lô ghế có 5 hàng, mỗi hàng có 20 ghế.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 27, 28

vndoc.com

Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 28) Nối các số theo thứ tự từ 0 đến 10:. Các em học sinh nối các số theo thứ tự . Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là . Hình vẽ có 5 hình tam giác, 2 hình vuông, 2 hình chữ nhật và 3 hình tròn.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 36 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 36: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. 5cm 3cm cm 2. 10cm 6cm. 8cm 8cm. Bài giải:.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 20: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 20: Luyện tập chung. Hướng dẫn giải bài tập trang 27, 28 vở bài tập Toán 5 tập 1. Trường Thắng Lợi đã vận động được 36 em có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học, trong đó số em nữ gấp 3 lần số em nam. Hỏi trường Thắng Lợi đã vận động được bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học?. Tìm chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài bằng 3/2 chiều dài rộng và hơn chiều rộng 10m.. Cứ 1 tạ thóc thì xát được 60kg gạo.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 38 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 38: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hướng dẫn giải bài tập trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.. Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp). Hướng dẫn giải bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 25 346. 75 862. 32 019. Số lớn nhất trong các số 85 732 . 85 723 . 78 523 . 38 572 là:. 85 732 B. 85 723. 78 523 D. 38 572. Cá 18 000 đồng 1kg 2kg. Rau cải 3000 đồng 1kg 2kg. Gạo 5000 đồng 1kg 4kg. Hướng dẫn bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 25 346 <. 75 862 >. 32 019 <. 85 732. Cá 18 000 đồng 1kg 2kg đồng).

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 44 bài 38: Luyện tập

tailieu.com

Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo Bài 1 vở bài tập toán lớp 4 trang 44 a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn. Lời giải:. Bài giải Hai lần số bé là Số bé là Đáp số: Số bé 22. Bài giải Hai lần số lớn là Số lớn là Đáp số: Số lớn 71 Giải bài 2 trang 44 vở bài tập toán lớp 4 Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 54 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8cm 2 15mm 2 = ...cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5000m 2 = ...ha. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 4,27m 2 = 427dm 2

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 48 Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 48: Luyện tập chung. Hướng dẫn giải bài tập trang 57, 58 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:. a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh:. b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………. Bài giải:. Nửa chu vi là: a + b = 26cm S = a × b. Bài giải.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 91, 92 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) Mẫu . Phương pháp giải:. Nhân số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số a) 8 và 40. Phương pháp giải. Tìm thương hai số sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. a) 8 và 40. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 3.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 12: Luyện tập Triệu và lớp triệu

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 12: Luyện tập Triệu và lớp triệu. Hướng dẫn giải bài tập trang 14 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống:. Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị. Nghìn Trăm Chục …..Đơn vị. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):. Giá trị số chữ số . Giá trị số chữ số 7. Giá trị số chữ số 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 169 900. 83 270. 83 290. Bài giải:. Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Gía trị số chữ số . 169 900 . 83 270 . 83 290 .

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000. Hướng dẫn giải bài tập trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 33 800. Viết số Chục nghìn. Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số. Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba. mươi tư. Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy. Hai mươi nghìn không trăm linh sáu. Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên.. Hướng dẫn bài tập trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 33 800 . Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Đọc số.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 30 Phép trừ

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 30: Phép trừ. Hướng dẫn giải bài tập trang 36 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là:. Số bé nhất có bốn chữ số là. Hiệu của hai số này là:. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632 kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264 kg. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu tấn đường?. b) Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích 1 cm 2 (như hình dưới đây). Ta có diện tích hình cần vẽ là:. Bài giải:.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 40, 41 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 40 - Bài 2. Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ, hoặc phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 41 - Bài 3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Đáp án và hướng dẫn giải Tóm tắt:. 3 – 1 = 2 (phần) Tuổi con là:. 28 : 2 x 1 = 14 (tuổi) Tuổi mẹ là:. Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 41 - Bài 4. Biết rằng 3/5 diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha.

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 45 câu 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Hướng dẫn giải chi tiết vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 45. Bài 1 trang 45 VBT Toán 4 Tập 2:. Hướng dẫn giải chi tiết:. Bài 2 trang 45 VBT Toán 4 Tập 2: Tính bằng hai cách: Hướng dẫn giải chi tiết:. Cách 2: Bài 3 trang 45 VBT Toán 4 Tập 2: Tínhbằng hai cách:. Bài 4 trang 46 VBT Toán 4 Tập 2: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 3/5m chiều dài gấp đôi chiều rộng Tính diện tích tấm kính đó. Bài giải Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:. Diện tích tấm kính hình chữ nhật:.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 132, 133 tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải bài 1 trang 132 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2. 30 phút D. Tìm thời gian từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 30 phút ta thực hiện phép trừ : 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút. 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút = 40 phút.. Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 132. Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 132 tập 2. Hãy tính quãng đường AB.. Độ dài quãng đường AB = tổng vận tốc hai xe ⨯ thời gian đi để gặp nhau.. Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ:. Quãng đường xe máy đi trong 3 giờ:.