« Home « Kết quả tìm kiếm

94 vở bài tập toán lớp 3 tập 1


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "94 vở bài tập toán lớp 3 tập 1"

Giải VBT Toán lớp 3 trang 93, 94 Tập 1 Bài 82 đầy đủ

tailieu.com

Giải bài 82 trang 93, 94 VBT Toán lớp 3 tập 1 Bài 1 trang 93 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:. Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau:. Bài 2 trang 93 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:. a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:. b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:. Bài 3 trang 94 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):. a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là:. b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là:. MB = 3cm. BC = 4cm. MN = 4cm.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 83: Tự kiểm tra

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 83. Hướng dẫn giải bài tập trang 94 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Phần 1.. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. Phép cộng có kết quả là:. Phép trừ có kết quả là:. Phép nhân 237 × 42 có kết quả là:. Kết quả của tính chia 9776 : 47 là. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m 2 5dm 2. Ba hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12 cm.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 74 Tỉ số phần trăm

vndoc.com

Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 60% và 40%. c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 60 cây cam Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 40 cây chanh Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 90 - Bài 3 Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu). Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100, sau đó viết dưới dạng tỉ số phần trăm.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 90 - Bài 4 Viết thành phân số tối giản (theo mẫu).

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 54 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8cm 2 15mm 2 = ...cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5000m 2 = ...ha. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 4,27m 2 = 427dm 2

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 91, 92 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) Mẫu . Phương pháp giải:. Nhân số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số a) 8 và 40. Phương pháp giải. Tìm thương hai số sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. a) 8 và 40. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 3.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 77 Giải Toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

vndoc.com

Tính số học sinh thích tập hát của lớp 5A.. Muốn tìm số học sinh thích tập hát ta lấy số học sinh cả lớp chia cho 100 rồi nhân với 75 hoặc lấy số học sinh cả lớp nhân với 75 rồi chia cho 100.. Số học sinh thích tập hát của lớp 5A là:. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 94 - Bài 2. Tính số tiền lãi sau 1 tháng, tức là tìm 0,5% của 3 000 000 đồng, lấy 3 000 000 chia cho 100 rồi nhân với 0,5 hoặc lấy 3 000 000 nhân với 0,5 rồi chia cho 100.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 94 - Bài 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 37 tập 2 câu 1, 2, 3, 4: Luyện tập

tailieu.com

Câu 1 vở bài tập Toán lớp 4 bài 116 Luyện tập trang 37 Đề bài:. Câu 2 vở bài tập Toán tập 2 lớp 4 trang 37 Đề bài:. Rút gọn rồi tính:. Câu 3 Toán lớp 4 vở bài tập trang 37 Đề bài:. Tính rồi rút gọn:. Câu 4 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 36 37. Đề bài:. Một con ốc sên rơi xuống một hố sâu, ban ngày leo lên được 9/10 m, ban đêm leo lên được 2/5 m. Hỏi sau mọt ngày đêm ốc sên leo lên được:. a) Bao nhiêu mét?. b) Bao nhiêu xăng – ti – mét?.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 20

vndoc.com

Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 20) Khoanh vào cây có nhiều quả hơn:. Lời giải:. Cây bên trái có 4 quả và cây bên phải có 3 quả. Cây có nhiều quả hơn là cây bên trái.. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 20) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. a, Số xô nhiều hơn số xẻng.. b, Số xẻng ít hơn số người.. c, Số người và số xô bằng nhau.. Đếm được có 5 chiếc xô, 5 chiếc xẻng và 5 bạn nhỏ.. a, Số xô nhiều hơn số xẻng. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1 S Đ

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 23

vndoc.com

Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 23) Điền dấu <, >. thích hợp vào chỗ trống:. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 22) Viết các số sau:. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn b, Theo thứ tự từ lớn đến bé Lời giải:. a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn được: 4, 5, 8 b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé được: 8, 5, 4. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 23) Khoanh vào tên bạn có ít viên bi nhất:. Bạn Lê có 9 viên bi. Bạn Hà có 7 viên bi. Bạn Vũ có 6 viên bi.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 52, 53 tập 1 bài 1, 2, 3 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 tấn 218kg = ...tấn. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3 tấn 218kg = 3,218 tấn. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = ...kg. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = 8,532 kg. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 53 - Bài 3 Viết số đo thích hợp vào ô trống. Khối lượng/. Đơn vị đo là tấn. Đơn vị đo là tạ.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 35 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) Mẫu:. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông 9cm 2 58mm 2. Áp dụng cách đổi:. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 2. 71dam 2 25m 2 ...7125m 2 801cm 2 ...8dm 2 10mm 2 12km 2 5hm 2 ...125hm 2 58m 2 ...580dm 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 3: Các số 1, 2, 3. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 9) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 32, 33

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 17:. Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo). Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Tính nhẩm:. Các em hãy vận dụng kiến thức đã được học trong bài “Phép cộng trong phạm vi 6”. để hoàn thành bài tập.. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Viết các phép tính còn thiếu vào ô trống:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 33) Tính theo mẫu:. Trên hình vẽ, đĩa bên trái có 3 quả táo, đĩa bên phải không có quả táo nào. Các em học sinh đếm được có tất cả 3 quả táo.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 5: Các số 7, 8, 9. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 13) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 7, 8, 9 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 4: Các số 4, 5, 6. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 11) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 61, 62 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Bài 3 trang 62 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74m.Tính chu vi mảnh vườn đó.. Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật:. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:. Đáp số: 152m. Bài 4 trang 62 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm số trung bình cộng của 254, 55 và 185,45. Số trung bình cộng cần tìm là:. 2 = 220 Đáp số: 220

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 44 bài 38: Luyện tập

tailieu.com

Bài giải Hai lần số mét vải màu các loại là m) Số mét vải màu các loại có trong cửa hàng là m) Số mét vải hoa có trong cửa hàng là m) Đáp số: Vải hoa 160m Giải bài 3 vở bài tập toán lớp 4 trang 44 tập 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 tấn 500kg. kg 2 yến 6kg. kg 2 tạ 40kg. kg b) 3 giờ 10 phút. phút 4 giờ 30 phút. phút 1 giờ 5 phút. phút Lời giải: a) 2 tấn 500kg = 2500 kg 2 yến 6kg = 26 kg 2 tạ 40kg = 240 kg b) 3 giờ 10 phút = 190 phút 4 giờ 30 phút = 270 phút 1 giờ 5 phút = 65 phút Trang chủ

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 1. Đặt tính rồi tính Phương pháp giải:. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép chia số thập phân.. Đáp án và hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 2. 0,71 Phương pháp giải:. Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.. Biểu thức có chứa phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ thì ta thực hiện phép nhân, phép chia trước. thực hiện phép cộng và phép trừ sau..

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.. Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:. a) Áp dụng công thức: a ×b + a × c = a × (b + c). b) Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm 4 và 25 lại thành 1 tích rồi nhân với 19.. c) Áp dụng công thức: a × c − b × c = (a − b. c Xem đáp án.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 14, 15 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 15 - Bài 4 Viết các số đo (theo mẫu). b) 4m 75cm. 1m = 10dm, hay 1dm = 1/10 m 1m = 100cm, hay 1cm = 1/100 m Đáp án và hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 15 - Bài 5 Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm. Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:. 1m = 10dm, hay 1dm = 1/10 m 1m = 100cm, hay 1cm = 1/100 m Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết