« Home « Kết quả tìm kiếm

94 vở bài tập toán lớp 3 Tập 2


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "94 vở bài tập toán lớp 3 Tập 2"

Giải vở bài tập Toán 4 bài 83: Tự kiểm tra

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 83. Hướng dẫn giải bài tập trang 94 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Phần 1.. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. Phép cộng có kết quả là:. Phép trừ có kết quả là:. Phép nhân 237 × 42 có kết quả là:. Kết quả của tính chia 9776 : 47 là. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m 2 5dm 2. Ba hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12 cm.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 37 tập 2 câu 1, 2, 3, 4: Luyện tập

tailieu.com

Câu 1 vở bài tập Toán lớp 4 bài 116 Luyện tập trang 37 Đề bài:. Câu 2 vở bài tập Toán tập 2 lớp 4 trang 37 Đề bài:. Rút gọn rồi tính:. Câu 3 Toán lớp 4 vở bài tập trang 37 Đề bài:. Tính rồi rút gọn:. Câu 4 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 36 37. Đề bài:. Một con ốc sên rơi xuống một hố sâu, ban ngày leo lên được 9/10 m, ban đêm leo lên được 2/5 m. Hỏi sau mọt ngày đêm ốc sên leo lên được:. a) Bao nhiêu mét?. b) Bao nhiêu xăng – ti – mét?.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 74 Tỉ số phần trăm

vndoc.com

Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 60% và 40%. c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 60 cây cam Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 40 cây chanh Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 90 - Bài 3 Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu). Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100, sau đó viết dưới dạng tỉ số phần trăm.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 90 - Bài 4 Viết thành phân số tối giản (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 77 Giải Toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

vndoc.com

Tính số học sinh thích tập hát của lớp 5A.. Muốn tìm số học sinh thích tập hát ta lấy số học sinh cả lớp chia cho 100 rồi nhân với 75 hoặc lấy số học sinh cả lớp nhân với 75 rồi chia cho 100.. Số học sinh thích tập hát của lớp 5A là:. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 94 - Bài 2. Tính số tiền lãi sau 1 tháng, tức là tìm 0,5% của 3 000 000 đồng, lấy 3 000 000 chia cho 100 rồi nhân với 0,5 hoặc lấy 3 000 000 nhân với 0,5 rồi chia cho 100.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 94 - Bài 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 54 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8cm 2 15mm 2 = ...cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5000m 2 = ...ha. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 4,27m 2 = 427dm 2

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 91, 92 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) Mẫu . Phương pháp giải:. Nhân số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số a) 8 và 40. Phương pháp giải. Tìm thương hai số sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. a) 8 và 40. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 3.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 3 Tính:. Biểu thức có phép nhân và phép cộng thì thực hiện phép nhân trước, thực hiện phép cộng sau.. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 4. Nhà trường dự định lắp bóng điện cho 28 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện trị giá 8000 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học? Giải bằng 2 cách..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 52, 53 tập 1 bài 1, 2, 3 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 tấn 218kg = ...tấn. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3 tấn 218kg = 3,218 tấn. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = ...kg. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = 8,532 kg. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 53 - Bài 3 Viết số đo thích hợp vào ô trống. Khối lượng/. Đơn vị đo là tấn. Đơn vị đo là tạ.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 132, 133 tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải bài 1 trang 132 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2. 30 phút D. Tìm thời gian từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 30 phút ta thực hiện phép trừ : 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút. 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút = 40 phút.. Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 132. Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 132 tập 2. Hãy tính quãng đường AB.. Độ dài quãng đường AB = tổng vận tốc hai xe ⨯ thời gian đi để gặp nhau.. Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ:. Quãng đường xe máy đi trong 3 giờ:.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 108, 109, 110 Tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 3. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 1 - Phần 2. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 2 - Phần 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5m 5cm = ...m. Dựa vào mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo để viết các số đo đã cho dưới dạng số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 110 - Bài 3 - Phần 2.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 58 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 58: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 1 Tính bằng hai cách theo mẫu:. Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.. a × b − a × c Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 2. Một nhà hát có 10 lô ghế, mỗi lô ghế có 5 hàng, mỗi hàng có 20 ghế.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 111, 112 tập 2: Tự kiểm tra

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 111 - Bài 1. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 111 - Bài 2. Chọn đáp án B Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 111 - Bài 3. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. Tìm tổng số học sinh cả lớp học sinh. Muốn tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp ta tìm thương của số học sinh nam và số học sinh cả lớp (hay 12 : 30) sau đó nhân thương tìm được với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 89, 90 tập 2: Phép cộng

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 150 Câu 2. (976 + 865. Phương pháp giải:. Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn trăm, tròn nghìn. hoặc nhóm các phân số, số thập phân có tổng là số tự nhiên.. a.(976 + 865. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 150 Câu 3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:. Áp dụng tính chất: Số 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó.. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 96, 97 tập 2: Phép chia

tailieu.com

Muốn chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 155 Câu 3 Tính bằng hai cách:. Đáp án a.

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 45 câu 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Hướng dẫn giải chi tiết vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 45. Bài 1 trang 45 VBT Toán 4 Tập 2:. Hướng dẫn giải chi tiết:. Bài 2 trang 45 VBT Toán 4 Tập 2: Tính bằng hai cách: Hướng dẫn giải chi tiết:. Cách 2: Bài 3 trang 45 VBT Toán 4 Tập 2: Tínhbằng hai cách:. Bài 4 trang 46 VBT Toán 4 Tập 2: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 3/5m chiều dài gấp đôi chiều rộng Tính diện tích tấm kính đó. Bài giải Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:. Diện tích tấm kính hình chữ nhật:.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 35 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Đổi các đơn vị đo độ dài về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.. 71dam 2 25m 2 = 7125m 2 801cm 2 >. 8dm 2 10mm 2 12km 2 5hm 2 >. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m 2 25cm 2 = ...cm 2 là:. Áp dụng cách đổi: 1m 2 = 10 000cm 2 Lời giải chi tiết:. Ta có: 1m 2 25cm 2 = 1m 2 + 25cm 2 = 10000cm 2 + 25cm 2 = 10 025cm 2 Vậy: 1m 2 25cm 2 = 10 025cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 4.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 73 Luyện tập chung tiếp theo

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 2 Tính. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 3. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 4 Tính bằng hai cách

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 36 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 36: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. 5cm 3cm cm 2. 10cm 6cm. 8cm 8cm. Bài giải:.

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 44 bài 38: Luyện tập

tailieu.com

Bài giải Hai lần số mét vải màu các loại là m) Số mét vải màu các loại có trong cửa hàng là m) Số mét vải hoa có trong cửa hàng là m) Đáp số: Vải hoa 160m Giải bài 3 vở bài tập toán lớp 4 trang 44 tập 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 tấn 500kg. kg 2 yến 6kg. kg 2 tạ 40kg. kg b) 3 giờ 10 phút. phút 4 giờ 30 phút. phút 1 giờ 5 phút. phút Lời giải: a) 2 tấn 500kg = 2500 kg 2 yến 6kg = 26 kg 2 tạ 40kg = 240 kg b) 3 giờ 10 phút = 190 phút 4 giờ 30 phút = 270 phút 1 giờ 5 phút = 65 phút Trang chủ

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp). Hướng dẫn giải bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 25 346. 75 862. 32 019. Số lớn nhất trong các số 85 732 . 85 723 . 78 523 . 38 572 là:. 85 732 B. 85 723. 78 523 D. 38 572. Cá 18 000 đồng 1kg 2kg. Rau cải 3000 đồng 1kg 2kg. Gạo 5000 đồng 1kg 4kg. Hướng dẫn bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 25 346 <. 75 862 >. 32 019 <. 85 732. Cá 18 000 đồng 1kg 2kg đồng).