« Home « Kết quả tìm kiếm

bài 38 trang 44 vở bài tập toán lớp 4


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "bài 38 trang 44 vở bài tập toán lớp 4"

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 38 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 38: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hướng dẫn giải bài tập trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.. Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 38 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 38: Luyện tập So sánh hai số thập phân. Hướng dẫn giải bài tập trang 49 vở bài tập Toán 5 tập 1 Câu 1. Khoanh vào số lớn nhất. 83,56 theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 4. Tìm chữ số x, biết:. Tìm số tự nhiên x, biết:. 54, 01 x. Khoanh tròn vào số: 5,964. 83,56 theo thứ tự từ bé đến lớn 83,56 <. 54, 01 x = 54

Giải Vở bài tập Toán 1 bài 38: Phép trừ trong phạm vi 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 1 bài 38. Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 1. Tham khảo thêm toàn bộ tài liệu về giải vở bài tập Toán lớp 1:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 38: Tìm số chia

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Giải vở bài tập Toán 3 bài 38: Tìm số chia. Nối mỗi số trong phép chia với tên gọi của nó:. Viết một phép chia:. Có số chia bằng thương b. Có số bị chia bằng số chia c. Có số bị chia bằng thương. Viết một phép chia. Có số chia bằng thương là . Có số bị chia bằng số chia là . Có số bị chia bằng thương là Câu 4.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Toán 4 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.. Xem đáp án.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 58 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 2. Một nhà hát có 10 lô ghế, mỗi lô ghế có 5 hàng, mỗi hàng có 20 ghế. Hỏi nhà hát đó có bao nhiêu ghế?. Tìm số hàng ghế = số hàng ghế có trong 1 lô ghế × số lô ghế.. Tìm số ghế = số ghế có trong 1 hàng × số hàng ghế.. Xem đáp án. Số ghế có trong nhà hát đó là:. ghế) Đáp số: 1000 ghế. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 20

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 9: Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 20) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. a, Số cốc ít hơn số thìa.. b, Số thìa nhiều hơn số đĩa.. c, Số đĩa và số cốc bằng nhau.. Lời giải. Đếm được trên hình vẽ có 5 chiếc cốc, 6 chiếc đĩa và 6 chiếc thìa..

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 23

vndoc.com

Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 23) Điền dấu <, >. thích hợp vào chỗ trống:. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 22) Viết các số sau:. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn b, Theo thứ tự từ lớn đến bé Lời giải:. a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn được: 4, 5, 8 b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé được: 8, 5, 4. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 23) Khoanh vào tên bạn có ít viên bi nhất:. Bạn Lê có 9 viên bi. Bạn Hà có 7 viên bi. Bạn Vũ có 6 viên bi.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 4: Các số 4, 5, 6. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 11) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 3: Các số 1, 2, 3. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 9) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 5: Các số 7, 8, 9. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 13) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 7, 8, 9 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 32, 33

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 17:. Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo). Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Tính nhẩm:. Các em hãy vận dụng kiến thức đã được học trong bài “Phép cộng trong phạm vi 6”. để hoàn thành bài tập.. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Viết các phép tính còn thiếu vào ô trống:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 33) Tính theo mẫu:. Trên hình vẽ, đĩa bên trái có 3 quả táo, đĩa bên phải không có quả táo nào. Các em học sinh đếm được có tất cả 3 quả táo.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 16, 17

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 7: Số 10. b, Khoanh vào số thích hợp chỉ số quả trong mỗi hình vẽ:. Lời giải a,. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 17) Số?. Lời giải:. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 17) Khoanh vào 10 bông hoa mỗi loại:. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 10 dưới đây để hoàn thành bài tập. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 24, 25, 26

vndoc.com

Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 24) Số?. Lời giải. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 24) a, Khoanh vào 9 đồ vật:. Lời giải:. a, Các em học sinh khoanh vào 9 vật dụng mình yêu thích.. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 25) Số?.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 6: Số 0. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) a, Mỗi rổ có mấy con?. b, Mỗi hộp có mấy chiếc bút?. Lời giải a,. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) Số?. Lời giải:. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 0 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 59 Nhân với số có hai chữ số

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 59: Nhân với số có hai chữ số. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 69 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Phương pháp giải:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.. Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 69 - Câu 2 Tính giá trị của biểu thức 25 × x với x bằng . Với x = 15 thì 25 × x Phương pháp giải:. Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của biểu thức đó..

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 17: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 17: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 19 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập. Dùng cả ba chữ số 6. 3 để viết một số bé hơn 140.. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:. a) 471....<. 68 524 c) 25 367 >. ...5 367 d) 282 828 <. a) Tìm số tự nhiên x, biết: x <. b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 <. 48 Bài giải:. 3 để viết một số bé hơn 140 là:. 68 524. c) 25 367 >. 15 367 d) 282 828 <. Các số bé hơn 3 là: 0.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19

vndoc.com

Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18) Mỗi chậu cây có mấy bông hoa?. Lời giải. Các em học sinh đếm số bông hoa có trong mỗi chậu cây rồi điền số thích hợp vào ô trống. Cây thứ ba không có bông hoa nào nên số thích hợp để điền vào ô trống là số 0. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18) Vẽ số chấm tròn phù hợp:. Lời giải:. Các em học sinh vẽ số chấm tròn ứng với số được viết ở bên dưới. Đếm rồi viết số chân của mỗi con vật sau vào ô trống:.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 36 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 36: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. 5cm 3cm cm 2. 10cm 6cm. 8cm 8cm. Bài giải:.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 30

vndoc.com

Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 30) Nối phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:. Hình 1: bên trái có 2 chú sâu, bên phải có 1 chú sâu. Các em học sinh đếm được có 3 chú sâu. Vậy chúng ta được phép tính 2 + 1.. Hình 2: trên cành cây có 2 chú chuồn chuồn, lúc sau có 2 chú chuồn chuồn bay tới.. Các em học sinh đếm được có 4 chú chuồn chuồn. Vậy chúng ta được phép tính 2 + 2.. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 30) Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp:.