« Home « Kết quả tìm kiếm

bảng hệ thống tài khoản


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "bảng hệ thống tài khoản"

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

www.academia.edu

PHỤ LỤC 1 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ V (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) Chú ý: Các bạn muốn xem chi tiết Tài khoản nào. Thì bấm: Chuột trái” vào Tài khoản đó SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp PHỤ LỤC 1 H MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) hú ý: Các bạn muốn xem chi tiết Tài khoản nào.

Hệ thống tài khoản kế toán HCSN

www.scribd.com

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP(Ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC ngày về việc Hướng dẫn Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp) SH TÊN TÀI KHOẢN SH TÊN TÀI KHOẢN SH TÊN TÀI KHOẢN LOẠI 1 21128 Phương tiện vận tải khác 3337 Thuế khác111 Tiền mặt 2113 Máy móc, thiết bị 3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác 1111 Tiền Việt Nam 21131 Máy móc, thiết bị văn phòng 334 Phải trả người lao động 1112 Ngoại tệ 21132 Máy móc, thiết bị động lực 3341 Phải trả công chức, viên

Hệ thống tài khoản kế

www.scribd.com

Hệ thống tài khoản kế toánSỐ HIỆUTÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢNCẤP I CẤP II LOẠI 1: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 111 Tiền mặt 1111 Tiền mặt Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 112 Tiền gửi ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 128 Đầu tư tài chính ngắn hạn khác 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1282 Đầu tư ngắn hạn khác 129 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn

Chế độ kế toán Việt Nam - Hệ thống tài khoản kế toán (Tập 1)

www.scribd.com

Quy định chung về hệ thống tài khoản kế toán: 1. Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các Tài khoản cấp 1, Tài khoản cấp 2, Tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ này.

Bảng Hệ Thống TKKT

www.scribd.com

BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN111Tiền mặt 1111Tiền Việt Nam1112Ngoại tệ1113Vàng tiền tệ 112Tiền gửi Ngân hàng 1121Tiền Việt Nam1122Ngoại tệ1123Vàng tiền tệ 11Tiền !"ng #h$%&n 1131Tiền Việt Nam1132Ngoại tệ 121'h(ng )h*+n )inh ,*"nh 1211Cổ phiếu1212Trái phiếu1218Chứng khoán và cng c! tài ch"nh khác 12. h4n 1281Tiền g#i c$ k% hạn1282Trái phiếu1283Cho va&1288Các kho'n ()u t* khác n+m gi, (ến ngà& (áo hạn 115h6i th$ #7" )h+#h hàng1Th$3 GTGT !

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

vndoc.com

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTCHệ thống tài khoản kế toán mới nhất Tải về 1 9.429Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTCHệ thống tài khoản kế toán là phương tiện để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng đối tượng kế toán riêng biệt. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC được VnDoc.com cập nhật mới nhất theo bảng mẫu dưới đây.

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CHO CÁC DOANH NGHIỆP

www.scribd.com

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CHO CÁC DOANH NGHIỆP Số hiệu tài khoản TÊN TÀI KHOẢN KẾ TOÁN Cấp 1 Cấp 2 LOẠI 1 TÀI KHOẢN TÀI SẢN NGẮN HẠN 111 Tiền mặt 112 Tiền gửi Ngân hàng 121 Chứng khoán kinh doanh 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 131 Phải thu của khách hàng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1385 Phải thu về cổ phần hoá 1388 Phải thu khác 141 Tạm ứng 151 Hàng mua đang đi đường

Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Đơn Vị Hcsn

www.scribd.com

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp)I- DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN Số hiệu Số Số hiệu TK cấp Tên tài khoản Phạm vi áp dụng TT TK cấp 1 2, 3 A CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG LOẠI 1 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính Đơn vị sự nghiệp 5

Hệ thống tài khoản kế toán

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Vui lòng để chế độ màn hình ngang để xem rõ hơn SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

www.scribd.com

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆPSố SỐ HIỆU TKTT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ1 2 3 4 5 LOẠI TK 1 TÀI SẢN NGẮN HẠN01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý02 112 Tiền gửi Ngân hàng Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng ngân hàng 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý03 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ04 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu05 128 Đầu tư ngắn hạn khác 1281

Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Bằng Tiếng Anh

www.scribd.com

Nó cũng có thể được sửdụng để lập các báo cáo như Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh hay bảng cân đốitài khoản...Hệ thống tài khoản của các tổ chức khác nhau là khác nhau, bạn khó có thể tìm thấy hai hệ thốngtài khoản giống nhau ở hai công ty khác nhau.

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 200

www.scribd.com

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 200/2014-TT/BTCTÀI KHOẢN TÀI SẢN TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢNCấp 1 Cấp 2 Cấp 1 Cấp LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ111 Tiền mặt 331 Phải trả cho người bán 1111 Tiền Việt Nam 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1112 Ngoại tệ 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 1113 Vàng tiền tệ 33311 Thuế GTGT đầu ra112 Tiền gửi Ngân hàng 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 1121 Tiền Việt Nam 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 1122

hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP SỐ HIỆU PHẠM VI LOẠI 3: THANH TOÁN TT TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ TK AD 13 311 Các khoản phải thu Mọi đvị C.tiết theo LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 3111 Phải thu của khách hàng yêu cầu 1 111 Tiền mặt Mọi đvị 3113 Thuế GTGT được khấu trừ Đvị đc ktrừ quản lý 1111 Tiền Việt Nam 31131 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dvụ thuế GTGT 1112 Ngoại tệ 31132 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3118 Phải thu khác

Bảng Hệ Thống TKKT (1)

www.scribd.com

BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁNLOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý TSCĐ hữu hình thuê tài 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ Phải thu về cổ phần hoá chính. 242 Chi phí trả trước Tiền mặt1 1388 Phải thu khác TSCĐ vô hình thuê tài Tài sản thuế thu nhập Tiền Việt Nam 14 chính. hoãn lại Tạm ứng 1112 Ngoại tệ 1 213 Tài sản cố định vô hình Cầm cố, thế chấp, ký 244 1113 Vàng tiền tệ 15 Hàng mua đang đi 2131 Quyền sử dụng đất quỹ, ký cược 11 1 đường 2132 Quyền phát hành LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ Tiền

hệ thống tài khoản kế toán theo tt 200

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày của Bộ Tài Chính) SỐ HIỆU TK SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN &3 &3 LOẠI TK 1 - TÀI SẢN NGẮN HẠN 111 Tiền mặt 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 1111 Tiền Việt Nam 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 1112 Ngoại tệ 2135 Chương trình phần mềm 1113 Vàng tiền tệ 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 112 Tiền gửi Ngân hàng 2138 TSCĐ vô hình khác 1121 Tiền Việt Nam 214 Hao mòn tài

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TÊN TÀI KHOẢN

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG (Tài liệu tham khảo) SỐ HIỆU TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TÊN TÀI KHOẢN

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG (Tài liệu tham khảo) SỐ HIỆU TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại

Qua trinh lam việc nhom cho dề tai Hệ Thống Tai Khoản Kế Toan

www.academia.edu

Thành viên: Đỗ Thị Phúc sẽ chịu trách nhiệm nghiên cứu và tìm hiểu “Tài khoản loại 1 và loại 2- Tài sản Ngắn và Dài hạn trong bảng hệ thống tài khoản của Công ty, và ghi ra những vấn đề, nội dung còn chưa rõ, đồng thời nêu ra nhận xét và ý kiến xây dựng của mình và thống nhất gửi lại cho các thành viên và nhóm trưởng vào ngày thứ 2 của tuần thứ 3. Thành viên: Nguyễn Thị Ngọc Phượng chịu trách nhiệm về phần Tài Khoản loại 3 và loại 4 – Nợ phải trả và Nguồn vốn.

Quyết định về việc bổ sung và sửa đổi một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán NHNN

tailieu.vn

Điều 1.ư Bổ sung và sửa đổi một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nớc ban hành theo Quyết định số 269/QĐư. NH2 ngày 4 tháng 12 năm 1992 và thông t số 16/TTưNH2 ngày 12ư12ư1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nớc nh sau:. 1/ Bổ sung tài khoản 633 "tạm ứng xây dựng nhỏ, bảo dỡng và sửa chữa tài sản"..

Danh Mục Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp

www.scribd.com

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP SốSố hiệu TK Tên tài khoảnGhi chúTTCấp 1Cấp 212345LOẠI TI K!O"# 1 TI S"# #G$# !Ạ#%1111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí qúy, đá qúy %2112 Tiền gửi ngân hàngChi tiết tho t!ng ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng, bạc, kim khí qúy, đá qúy %3113 Tiền đang ch"y#n 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ %4121. t& ng(n hạn khác 12&1 Tiền gửi c- k hạn 12. t& ng(n hạn khác %'12.