Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Các loại hình quần cư"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ I. Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta.. Phân biệt được các loại hình. quần cư thành thị và nông theo chức năng và hình thái quần cư.. Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta.. Biết phân tích bảng số liệu về dân cư, đọc bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nhóm 3, 4: ng/c bảng số liệu 24.2: nêu sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới thời kì 1650-2005. Nhóm 5, 6: Đọc mục 3: phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư.. Các loại hình quần cư. Cơ sở phân chia các loại hình quần cư.. Sự khác nhau cơ bản giữa các loại hình quần cư.. GV: yêu cầu HS đọc mục 1, 2 kết hợp với bảng số liệu 24.3 và lược đồ tỉ lệ dân thành thị thế giới để hoàn thành nội dung sau:. Dân cư trên thế giới phân bố không đều..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Lý thuyết Địa lý 10 bài 24: Sự phân bố dân cư - Các loại hình quần cư và đô thị hóa. I/ Phân bố dân cư 1/ Khái niệm. 2/ Đặc điểm. a/ Phân bố dân cư không đều trong không gian Năm 2005 mật độ dân cư trung bình: 48 người/ km2. b/ Phân bố dân cư biến động theo thời gian. 3/ Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Phân biệt được hai loại hình quần cư là thành thị và nông thôn. Biết được sự thay đổi trong quần cư nông thôn và đô thị trong những năm gần đây b) Nội dung:. Học sinh tìm hiểu kiến thức trong SGK và quan sát tranh, lược đồ để trả lời các câu hỏi.. Các loại hình quần cư:. 1/ Quần cư nông thôn:. Dân cư tập trung thành các điểm dân cư có tên gọi khác nhau giữa các vùng, miền, dân tộc.. 2/ Quần cư thành thị:. Phân bố tập trung ở đồng bằng và ven biển.. Nêu đặc điểm của quần cư nông thôn:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa. Câu 1: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là?. Đô thị.. Sự phân bố dân cư.. Cơ cấu dân số.. Câu 2: Mật độ dân số là?. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.. Câu 3: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là?. Câu 4: Hai loại hình quần cư chủ yếu là?. Quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Dựa vào hình 3.1 (SGK trang 11), hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta.. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng, ven biển và các đô thị.. Dân cư thưa thớt ở miền núi.. Bài 2 trang 14 Tập bản đồ Địa Lí 9:. Nêu đặc điểm của các loại hình quần cư ở nước ta.. Quần cư nông thôn:. Là điểm dân cư ở nông thôn với quy mô dân số khác nhau. Các điểm dân cư có tên gọi khác nhau tùy thuộc theo dân tộc và địa bàn cư trú : làng, ấp (người Kinh);.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Một số đô thị từ loại 3 lên loại 2, từ loại 2 lên loại 1.. Việc mở rộng quy mô đô thị đặt ra nhiều vấn đề phức tạp về xã hội và môi trường do dân cư tập trung quá đông ở các thành phố lớn (Hà Nội, TP. Giải bài tập 1 trang 14 SGK địa lý 9: Dựa vào hình 3.1, hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta.. Dân cư nước ta phân bố không đều.. Giải bài tập 2 trang 14 SGK địa lý 9: Nêu đặc điểm của các loại hình quần cư ở nước ta.. Quần cư nông thôn:. Quần cư thành thị:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 25: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa lớp 10 chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. Số dân của nước ta qua một số năm (Đơn vị: nghìn người. Năm 2009: số dân vào thời điểm Tổng điều tra dân số (1/4/2009). a/ Hãy tính mật độ dân số của nước ta vào các năm trên (Diện tích nước ta: 331.212 km2). b/ Nhận xét. a/ Mật độ dân số của nước ta (người / km2) b/ Nhận xét. Mật độ dân số của nước ta ngày càng cao, cho thấy dân số còn tăng nhanh. So với thế giói, nước ta nằm trong sô" nước có mật độ dân số cao.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ 28 bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa. Đáp án bộ 28 câu hỏi Địa 10 Bài 24 trắc nghiệm: Phân bố dân cư. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA. Câu 1: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?. Mật độ dân số.. Cơ cấu dân số.. Câu 2: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là. Câu 3: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất?. Câu 5: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải tập bản đồ Địa Lí 10 bài 25: Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư và đô thị hóa. Câu 1: Dựa vào bản đồ giáo khoa địa lí treo tường “Dân cư và đô thị lớn trên thế giới” kết hợp với hình 25 trong SGK ban chuẩn hoặc hình 35.1 ban nâng cao và các kiến thức đã học, em hãy nêu rõ”. Các khu vực dân cư thưa thớt Trả lời:. Các khu vực dân cư thưa thớt: Trung Á, Bắc Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Bắc Phi, Nam Phi, châu Đại Dương,....
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các loại hình quần cư:. 1/ Quần cư nông thôn:. Dân cư tập trung thành các điểm dân cư có tên gọi khác nhau giữa các vùng, miền, dân tộc.. 2/ Quần cư thành thị:. Phân bố tập trung ở đồng bằng và ven biển.. Nêu đặc điểm của quần cư nông thôn:. Quần cư nông thôn đồng bằng,MN, trung du.. Các thay đổi của quần cư nông thôn trong quá trình CNH đất nước. Nhận xét tuỳ theo tình hình ở địa phương.. Trình bày đặc điểm của quần cư thành thị:.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các loại hình quần cư. Đặc điểm Quần cư nông thôn Quần cư thành thị Phân bố. dân cư Tập trung thành các điểm dân cư. Tập trung ở thị trấn, đô thị lớn.. quần cư dân tộc ở Trường Sơn, Tây Nguyên);. nhà cửa Nhà cửa thấp, phân bố thưa thớt.. các chung cư, khu đô thị mới.. Mật độ. dân cư Thấp Cao. Đô thị hoá - Đặc điểm:. Số dân đô thị thấp, tỉ lệ dân thành thị thấp (30%).. Trình độ đô thị hóa còn thấp.. Quy mô đô thị được mở rộng, phổ biến lối sống thành thị..
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA. Câu 1: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số cao nhất hiện nay?. Câu 2: Châu Á có dân số đông nhất thé giới là do. dân cư chuyển dịch từ nông thôn lên thành thị.. Câu 3: Dân số châu Phi giảm mạnh trong giai đoạn 1650 đến 1850 là do. Câu 4: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?. Câu 5: Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số cao nhất hiện nay?.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA. Câu 1: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số cao nhất hiện nay?. Câu 2: Châu Á có dân số đông nhất thé giới là do. dân cư chuyển dịch từ nông thôn lên thành thị.. Câu 3: Dân số châu Phi giảm mạnh trong giai đoạn 1650 đến 1850 là do. Câu 4: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?. Câu 5: Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số cao nhất hiện nay?.
tradapan.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 7: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới.. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất.. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai.. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.. Giải thích:. Tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi giữa các châu lục.. Tỉ trọng dân cư châu Âu, Mĩ tăng và châu Phi giảm.. Mật độ dân số.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mật độ dân số và phân bố dân cư.. Mật độ dân số nước ta cao (246 người/km 2 năm 2003).. Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển (trên 1000 người/km 2 ) và các đô thị. Đô thị hoá.. Số dân đô thị tăng.. Quy mô đô thị được mở rộng.. Nước ta có mật độ dân số cao. Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 14: Dân cư nước ta sống thưa thớt ở. Đô thị B. Đồng bằng C. Câu 15: Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của vùng là:. 13800 người/km2 B. 13 người/km2 C. 1380 người/km2 D. 138 người/km2. Câu 16: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?. Đồng bằng. Câu 18: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô. Câu 19: Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 14: Dân cư nước ta sống thưa thớt ở. Đô thị B. Đồng bằng C. Câu 15: Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của vùng là:. 13800 người/km2 B. 13 người/km2 C. 1380 người/km2 D. 138 người/km2. Câu 16: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?. Đồng bằng. Câu 18: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô. Câu 19: Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau, khoảng 74% dân số sống ở nôngthôn.II - CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ 1 - Quần cư nông thôn. Người dân sống tập trung thành làng, ấp, bản, buôn… với hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuấtnông nghiệp.