Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 6 Tuần 9"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp số: 1/6 (băng giấy). Tham khảo chi tiết đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 5 https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tham khảo chi tiết đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 5 https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 5 Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân – Đề số 1. Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:. a) Viết các thương sau dưới dạng phân số:. b) Rút gọn các phân số:. a) Khoanh vào phân số thập phân:. b) Viết các phân số sau thành số thập phân:. So sánh các phân số:. a) Phân số thập phân được khoanh là:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 5 Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân – Đề số 2. Nối hai phân số bằng nhau:. b) Nối mỗi phân số với phân số thập phân bằng nó. So sánh các phân số:. Cho phân số có tổng của tử số và mẫu số là 136. Tìm phân số đó, biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành 3/5. Giả sử phân số phải tìm là a/b , ta có:. Tử số a của phân số là:. x 3 = 51 Mẫu số b của phân số là:. Phân số cần tìm là 51/85
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 Tuần 6 – Đề 1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:. 7642 b) 188753 <. 753 c) 6 tấn 850kg <. tấn 105kg = 7105kg Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Giá trị chữ số 4 trong số 147325 là:. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:. c) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21… b) phút = 36 giây. d) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21. Chọn câu trả lời đúng.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tham khảo chi tiết đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 5 https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tham khảo chi tiết đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 5 https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 9 - Đề 2 Câu 1. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:. Câu 2 .Viết số thích hợp vào ô trống:. Điền số thích hợp vào chỗ. Nối ô trống với số thích hợp:. thích hợp vào chỗ. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 9 - Đề 2 Câu 4:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 9 - Đề 1 Câu 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau kết quả đúng:. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:. thích hợp vào chỗ chấm:. Nối ô trông với số thích hợp:. Viết số thích hợp vào chỗ. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 9 - Đề 1 Câu 3:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 6 - Đề 2 Câu 1. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ trống:. Điền số thích hợp vào các ô trống ở mỗi hình:. Vẽ thêm cho đủ số chấm tròn và số hình tam giác vào mỗi hình sau:. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 6 - Đề 2 Câu 1.. 10 6 >. 10 2 >
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 6 - Đề 1 Câu 5:. 5 hình vuông (X) 6 hình tam giác (X)
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 9 - Đề 1:. b) 38 cái bát Đ 7. 10 quả trứng gà 8. Tham khảo toàn bộ Toán lớp 2 nâng cao:. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 tuần 6 - Đề 2:. Phần II Câu 1.. a) 3 đơn vị b) 2 đơn vị Câu 3.. Tham khảo toàn bộ Toán lớp 3:. https://vndoc.com/toan-lop-3
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 tuần 6 - Đề 1:. a) của 24kg là: 12 kg c) của 60 phút là: 12 phút. b) của 42m là: 14 m. d) của 84l là: 14 l Câu 4.. Phần II Câu 1.. a dư 1) c dư 1). b dư 4) d dư 1) Câu 2.. Đáp số:. Tham khảo toàn bộ Toán lớp 3:. https://vndoc.com/toan-lop-3
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 5 - Đề 2 ĐỀ BÀI:. Viết số thích hợp vào ô trống:. Nối ô trống với số thích hợp:. thích hợp vào ô trống:. Điền số thích hợp vào ô trống:. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 5 - Đề 2 Câu 3.. 9>8 (b) 7=7 (c) 8>7. 8<9 8=8 6>5. 6<7 6<8 4>0. 7<6 9>7 4=4. 8<9 7>6 6<7. 6=6 8>7 2>1. 4=4 3<4 2<3. 5>3 5<6 5=5. https://vndoc.com/giai-toan-lop-1
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn?. Một người mua 29 cái bút xanh và mua số bút đỏ bằng số bút xanh. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu cái bút?. a) 3 dm + 5 cm b) 5 dm + 3 cm. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 3 - Đề 2:. b) 18 quả trứng Đ Câu 3.. 6 đoạn thẳng Câu 4.. Tham khảo toàn bộ Toán lớp 2 nâng cao:. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm x:. a) x x giá trị của x là:. b) 6 x x giá trị của x là:. Một người có 54 quả cam, đã bán được số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?. Thanh có 20 nhãn vở, Thanh cho em số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 tuần 5 - Đề 2:. Đáp số: 9 quả cam. Đáp số: 5 nhãn vở Tham khảo toàn bộ Toán lớp 3:. https://vndoc.com/toan-lop-3
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 24 - Đề 2 Câu HS tự làm. a) 12 và 2.. 12: 2 = 6 b) 12 và 3.. 12 : 3 = 4 c) 18 và 2 . 18 : 2= 9 d) 18 và . Tham khảo toàn bộ Toán lớp 2 nâng cao:. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 12 - Đề 2 Câu 1: Nối ô trống với số thích hợp:. Điền số thích hợp vào ô trống:. Viết phéo tính thích hợp vào ô trống:. thích hợp vào chỗ. Điền mỗi số vào một ô trống thích hợp để khi cộng 3 số ở mỗi hàng hay mỗi cột đều bằng 6:. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1: Tuần 12 - Đề 2:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
5 học sinh … 6 học sinh … 7 học sinh … 4. Phần II. Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở?. Một tòa nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 tuần 2- Đề 2:. a) 5 hình vuông Đ 4 hình vuông S 6 hình vuông S. b) 2 hình tam giác S 4 hình tam giác S 6 hình tam giác Đ. 5 học sinh S 6 học sinh Đ 7 học sinh S Phần II. Đáp số: 10 nhãn vở Câu 2. Đáp số: 45 phòng.