« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề ôn tập học kì 1


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Đề ôn tập học kì 1"

Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 2

vndoc.com

Bộ đề ôn tập học 1 môn Toán lớp 1 - Số 2 BÀI 5: LUYỆN TẬP CHUNG 1. vào chỗ trống. Khoanh vào số lớn nhất. Khoanh tròn vào số bé nhất. BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Điền số vào chỗ trống. BÀI 7: LUYỆN TẬP CHUNG 1. BÀI 8: LUYỆN TẬP CHUNG 1

Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 3

vndoc.com

Bộ đề ôn tập học 1 môn Toán lớp 1 - Số 3 BÀI 9: LUYỆN TẬP CHUNG. Điền số vào chỗ trống. Có hình vuông. BÀI 10: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Nối phép tính với số thích hợp. vào chỗ trống. Viết số thích hợp vào chỗtrống. BÀI 11: LUYỆN TẬP CHUNG 1. BÀI 12: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Nối phép tính với kết quả đúng. Có hình tam giác 7. Có hình chữ nhật

Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 1

vndoc.com

Bộ đề ôn tập học 1 môn Toán lớp 1 - Số 1 BÀI 1: LUYỆN TẬP CHUNG. Viết số thích hợp vào chỗ trống. Viết các số theo thứ tự:. a) Từ bé đến lớn:. b) Từ lớn đến bé:. vào chỗ trống. Điền số thích hợp vào chỗ trống. Nối với số thích hợp:. 10 >. BÀI 2: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết các số 5. 1 theo thứ tự:. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:. b) Khoanh tròn vào số bé nhất:. Điền vào chỗ chấm. Điền vào chỗ trống. 10 5 >.

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1

vndoc.com

Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1 Đề bài: Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. b) Viết các số:. Hai mươi ba. Tám mươi ba. Hai mươi mốt. c) viết các số . a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Đồng hồ chỉ… giờ.. b) Khoanh tròn các ngày em đi học:. hình tam giác.. hình vuông.. b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đọa thẳn g, điểm). a) Viết tiếp vào bài giải:. Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa..

Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2020 - 2021

vndoc.com

Tiểu học Tam Phước 3, Đồng Nai năm học Đề thi học 2 môn tiếng Anh lớp 1 năm học trường Tiểu học Yên Đức, Quảng Ninh Ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm Đề số 4 Đề thi học 2 lớp 1 môn Tiếng Anh năm học số 1 Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm Đề số 5 Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm Đề số 1 Đề ôn tập học 2 lớp 1 năm

Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019

vndoc.com

(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ đề ôn tập học 2 lớp 1 năm 2018-2019 khác:Bộ đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học Số 1Bộ đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 năm Số 1Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 năm Số 2Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 năm Số 3Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 năm Số 4 Bộ đề kiểm tra cuối học 2 lớp 1 được tải nhiều nhấtBộ đề thi cuối học 2 môn Toán lớp 1Đề ôn tập Toán học II

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3

vndoc.com

Đáp án Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3. trong hình có 8 hình tam giác, 1 hình vuông.

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2

vndoc.com

Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2 Đề bài: Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. b) Viết các số:. Ba mươi hai:… Bốn mươi tám:…. Năm mươi sáu:… Bảy mươi tư:…. bảy mươi chín:… Tám mươi:…. Tám mươi tám:… chín mươi:…. Chín mươi chín:… Một trăm:…. c) Viết các số . Viết tiếp vào chỗ chấm:. a) Đồng hồ chỉ…. Thứ hai, thứ ba,………..thứ sáu. chủ nhật 3. a) Viết tiếp vào bài giải:. Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ.

Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3

vndoc.com

Đáp án: Đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3 I. Trả lời câu hỏi 1. Những tiếng có vần:. at: quạt – ăt: Mặt – êt: mệt – it: rít.

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4

vndoc.com

Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4 Đề bài: Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4. 1.a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. thích hợp vào chỗ trống:. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?. Bài giải Tất cả số học sinh lớp em có là:. b) Quyển vở của lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?. Bài giải.

Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2

vndoc.com

Đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2 Đề bài Đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc đúng đoạn văn sau:. VE VÀ KIẾN. Kiến chăm chỉ làm việc. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông.. nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.. Mùa đông đến, thức aen khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn.. rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Tôi ca hát.. Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động..

Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4

vndoc.com

Đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4 Đề bài: Đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4. Đọc hiểu. Bài đọc: QUYỂN VỞ CỦA EM (Sách Tiếng Việt 1Tập II – trang 76). Câu 1: Bạn nhỏ thấy những gì khi mở quyển vở ra?. a) Những trang giấy trắng tinh, b) Từng dòng kẻ ngay ngắn.. Câu 2: Bạn nhỏ có suy nghĩ gì khi dùng quyển vở mới của mình?.

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 1

vndoc.com

Đề ôn tập học 1 môn Toán lớp 6 - Đề 1. a) 95 – 5x b. Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều thiếu 1 bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh nhỏ hơn 300.. Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.. (2 điểm) Trên tia Ox cho các điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 9 cm.. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Cho điểm C nằm giữa A và B.

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 7

vndoc.com

Đề ôn tập học 1 môn Toán lớp 5 - Đề 7. a) Tính chu vi hình tam giác b) Tính diện tích hình tam giác Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1:. a) Chu vi tam giác đó là:. Diện tích tam giác đó là:. Tham khảo chi tiết các đề thi học 1 lớp 5 https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-5

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1

vndoc.com

Đề ôn tập học 1 môn Toán lớp 1 BÀI 1: LUYỆN TẬP CHUNG. Viết số thích hợp vào chỗ trống. Viết các số theo thứ tự:. a) Từ bé đến lớn:. b) Từ lớn đến bé:. vào chỗ trống. Điền số thích hợp vào chỗ trống. b) Từ bé đến lớn:. Nối với số thích hợp:. 10 >. BÀI 2: LUYỆN TẬP CHUNG. Viết các số 5. 1 theo thứ tự:. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:. b) Khoanh tròn vào số bé nhất:. Điền vào chỗ trống. 10 5 >. Xếp các số sau: 4. a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……….. b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………..

Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019

vndoc.com

khảo thêm Bộ đề thi học 2 môn Toán lớp 3 có đáp án Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3 Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2 Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1 Bộ đề ôn tập học 2 lớp 3 năm Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 1 Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 3

Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2018 - 2019

vndoc.com

Đề thi học 2 lớp 3 môn Tiếng Anh có file nghe năm học số 3 Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 3 Đề thi học 2 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2021 số 1 Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học Số 1 Đề thi học 2 lớp 3 môn Tiếng Anh có file nghe năm học số 4 Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 1 Bộ đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 3 năm học Bộ đề ôn tập học 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học Số 2 Bộ đề

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 - Đề 1

vndoc.com

Đáp án Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 2 1.. Số cần điền vào ô trống lần lượt là 16. 4 PHẦN II.. b) 800km – 200km + 90km = 690km c). Bể thứ hai chứa số nước là:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1

vndoc.com

Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/. Đề ôn tập học 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1. Số điền vào chỗ chấm:. c) Số thích hợp điền vào hỗ chấm để 30 m 2 6 dm 2. Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó. a) Góc đỉnh B cạnh BA, BC: góc đỉnh C cạnh CB , CD b) Góc đỉnh A cạnh AB, AD. c) Góc đỉnh A cạnh AB, AC, góc đỉnh A cạnh AC , AD Góc C cạnh CB, CA, góc đỉnh C cạnh CA, CD. Góc đỉnh D cạnh DA, DC Bài 5.. Tổng của hai số là: 975 x 2 = 1950 Sơ đồ.

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 9

vndoc.com

Đề ôn tập học 1 môn Toán lớp 5 - Đề 9. Viết các số:. a) Mười chín phần mười:. Viết vào chỗ chấm:. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:. d) Số lớn nhất trong các số: 8,354 . Một lớp có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn trong lớp?. Một hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13cm, chiều cao bằng 4/9 độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?. b) Tám và năm phần mười chín c) Bốn phẩy hai trăm chín mươi mốt..