Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Đề ôn tập học kì 1 lớp 3"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3. trong hình có 8 hình tam giác, 1 hình vuông.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án: Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3 I. Trả lời câu hỏi 1. Những tiếng có vần:. at: quạt – ăt: Mặt – êt: mệt – it: rít.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh có file nghe năm học số 3 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 3 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2021 số 1 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học Số 1 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh có file nghe năm học số 4 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 1 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học Số 2 Bộ đề
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ đề ôn thi học kì 1 lớp 3 năm Đề ôn tập học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt 2 9.629Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ đề ôn thi học kì 1 lớp 3 năm bao gồm 08 đề ôn tập Toán có đáp án và 10 đề thi môn Toán cùng với 05 đề ôn tập môn Tiếng Việt được sưu tầm từ các đề trong cả nước trong các năm vừa qua và được biên soạn thành đề mới để ôn luyện môn Toán lớp 3, chuẩn bị ôn luyện cho kì thi cuối kì 1.Bộ đề ôn thi học kì 1 lớp 3 năm .
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
khảo thêm Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3 Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2 Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1 Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 3 năm Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 1 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 3
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 3. a) Năm và bảy phần mười. b) Một trăm hai mươi ba phần một nghìn c) Không phẩy bảy mươi ba. d) Năm mươi lăm phẩy tám Bài 2. Viết vào chỗ chấm:. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:. thích hợp vào chỗ chấm:. Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 49km và trong 5 giờ sau mỗi giờ đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?. Một hình tam giác có diện tích là 216cm 2 , chiều cao là 18cm.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1 Bài 1:. câu a: 0,5 đ câu b: 0,5 đ câu c: 1 đ. Bài 2:2 đ( mỗi câu 0,5 đ) Bài 3: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ) a) Đồng hồ chỉ 8 giờ. b) Khoanh tròn các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.. câu a có 8 hình tam giác, 3 hình vuông Bài 5: 2 đ (mỗi câu 1 đ)
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tiểu học Tam Phước 3, Đồng Nai năm học Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 năm học trường Tiểu học Yên Đức, Quảng Ninh Ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm Đề số 4 Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh năm học số 1 Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm Đề số 5 Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm Đề số 1 Đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 3 BÀI 9: LUYỆN TẬP CHUNG. Điền số vào chỗ trống. Có hình vuông. BÀI 10: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Nối phép tính với số thích hợp. vào chỗ trống. Viết số thích hợp vào chỗtrống. BÀI 11: LUYỆN TẬP CHUNG 1. BÀI 12: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Nối phép tính với kết quả đúng. Có hình tam giác 7. Có hình chữ nhật
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2 Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. b) Viết các số:. Ba mươi hai:… Bốn mươi tám:…. Năm mươi sáu:… Bảy mươi tư:…. bảy mươi chín:… Tám mươi:…. Tám mươi tám:… chín mươi:…. Chín mươi chín:… Một trăm:…. c) Viết các số . Viết tiếp vào chỗ chấm:. a) Đồng hồ chỉ…. Thứ hai, thứ ba,………..thứ sáu. chủ nhật 3. a) Viết tiếp vào bài giải:. Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2018-2019 khác:Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học Số 1Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 1Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 2Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 3Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 4 Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 được tải nhiều nhấtBộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1Đề ôn tập Toán học kì II
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4 Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4. 1.a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. thích hợp vào chỗ trống:. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?. Bài giải Tất cả số học sinh lớp em có là:. b) Quyển vở của lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?. Bài giải.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học ĐỀ SỐ 1. Số lớn 2. Số bé 4 2 9 7 5. Số lớn gấp mấy lần số bé?. Số bé bằng một phần mấy số lớn?. Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?. Nửa chu vi hình chữ nhật.. Số lớn là 54. số bé là 6. b) Số lớn là 42. số bé là 3.. Số lớn gấp. lần số bé. lần số bé.. Số bé bằng. số lớn. số lớn.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2 Đề bài Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc đúng đoạn văn sau:. VE VÀ KIẾN. Kiến chăm chỉ làm việc. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông.. nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.. Mùa đông đến, thức aen khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn.. rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Tôi ca hát.. Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4 Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4. Đọc hiểu. Bài đọc: QUYỂN VỞ CỦA EM (Sách Tiếng Việt 1 – Tập II – trang 76). Câu 1: Bạn nhỏ thấy những gì khi mở quyển vở ra?. a) Những trang giấy trắng tinh, b) Từng dòng kẻ ngay ngắn.. Câu 2: Bạn nhỏ có suy nghĩ gì khi dùng quyển vở mới của mình?.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 1. a) 95 – 5x b. Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều thiếu 1 bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh nhỏ hơn 300.. Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.. (2 điểm) Trên tia Ox cho các điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 9 cm.. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Cho điểm C nằm giữa A và B.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3. Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng 4/5 số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc?. Hình bên có ABCD là hình bình hành a) Cạnh AB song song với cạnh. b) Cạnh BC song song với cạnh : ….(AH = 7 dm). c) Đoạn thẳng AH vuông góc với đoạn thẳng…. d) Diện tích hình bình hành ABCD là. Đổi 15 tấn 3 tạ = 153 tạ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 BÀI 1: LUYỆN TẬP CHUNG. Viết số thích hợp vào chỗ trống. Viết các số theo thứ tự:. a) Từ bé đến lớn:. b) Từ lớn đến bé:. vào chỗ trống. Điền số thích hợp vào chỗ trống. b) Từ bé đến lớn:. Nối với số thích hợp:. 10 >. BÀI 2: LUYỆN TẬP CHUNG. Viết các số 5. 1 theo thứ tự:. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:. b) Khoanh tròn vào số bé nhất:. Điền vào chỗ trống. 10 5 >. Xếp các số sau: 4. a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……….. b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 7. a) Tính chu vi hình tam giác b) Tính diện tích hình tam giác Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1:. a) Chu vi tam giác đó là:. Diện tích tam giác đó là:. Tham khảo chi tiết các đề thi học kì 1 lớp 5 https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-5
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1. Số điền vào chỗ chấm:. c) Số thích hợp điền vào hỗ chấm để 30 m 2 6 dm 2. Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó. a) Góc đỉnh B cạnh BA, BC: góc đỉnh C cạnh CB , CD b) Góc đỉnh A cạnh AB, AD. c) Góc đỉnh A cạnh AB, AC, góc đỉnh A cạnh AC , AD Góc C cạnh CB, CA, góc đỉnh C cạnh CA, CD. Góc đỉnh D cạnh DA, DC Bài 5.. Tổng của hai số là: 975 x 2 = 1950 Sơ đồ.