« Home « Kết quả tìm kiếm

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ thuật y tế Hải Dương năm 2018


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Điểm chuẩn Đại Học Kỹ thuật y tế Hải Dương năm 2018"

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2018. Chỉ tiêu tuyển sinh của trường ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2018 là 620 chỉ tiêu. Trường áp dụng phương thức tuyển sinh theo quy định của Luật Giáo dục Đại học quy định, đó là: Xét tuyển kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm..

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM SPK năm 2018

vndoc.com

SPK - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2018. Theo PGS-TS Đỗ Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, cho biết sau 3 lần chạy lọc ảo, điểm chuẩn dự kiến của trường sẽ từ 16,5 đến 22. Theo đó, một số ngành sẽ có điểm chuẩn 22 điểm như Cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Hóa học.... Điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM được công bố ngày 5/8.. D96 20.93. A01;D01;D C Kế toán (hệ Chất. A01;D01;D90 17.7.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2018. Năm 2018, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 2 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT.. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ kỹ thuật, kinh tế).. Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 1200 chỉ tiêu.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM GTS năm 2018

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2018. Chiều 5/8, trường ĐH giao thông vận tải TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2018.. liệu A00, A01, D90 17.5. 2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D90 19.5. Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động). A00, A01, D90 19.1. Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi). A00, A01, D90 14.4.

Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất MDA 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2018. Năm 2018, ĐH Mỏ Địa Chất tuyển 2510 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó 540 chỉ tiêu thuộc về ngành Công nghệ thông tin. Nhà trường tuyển sinh theo 3 hình thức: Xét tuyển học bạ, xét tuyền điểm thi THPT Quốc Gia, xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia,.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM QSQ năm 2018

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2018. Năm 2018, ĐH Quốc Tế TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh là 1559 chỉ tiêu với 6 phương thức tuyển sinh, là: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2018. Xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHE năm 2018

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội là 1030 chỉ tiêu cho 7 ngành đào tạo. Nhà trường có 3 phương thức tuyển sinh: Kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng. Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm. 1 7310101 Kinh tế A00.

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM DCT năm 2018

vndoc.com

DCT - Điểm chuẩn Đại học công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm 2018. Ngày 5/8, trường Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 18,75 điểm.. Tra cứu điểm chuẩn tất cả các ngành phía dưới.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. chuẩn Ghi chú 1 7540101Công nghệ Thực phẩm 18.75 Điểm chuẩn học bạ. lấy Kế toán A00, A01, D01,. D10 17 Điểm chuẩn học bạ. lấy Công nghệ Ché tạo máy A00, A01, D01,.

Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Thành đô năm 2018. Trường Đại học Thành Đô thông báo điểm tuyển sinh trong cả nước với hai phương thức: xét theo điểm thi THPT Quốc gia và theo học bạ của tổ hợp môn xét tuyển.. chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo. đại học. D Công nghệ thông tin A00. D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00. 13 Các ngành đào tạo. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Thành đô năm 2019. Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh năm 2019 với 1.500 chỉ tiêu, 19 ngành đào tạo cụ thể như sau:.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2018 Về chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018, trường dự kiến tuyển 4.330 chỉ tiêu, trong đó, đối với hệ đại học chính quy là 3.640, hệ đại học chính quy chất lượng cao là 690 chỉ tiêu.. 1 ĐẠI HỌC CHÍNH. Kỹ thuật Máy tính;. (Nhóm ngành) A00, A01 23.25. Kỹ thuật Điện. Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông. Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa. A00, A01 21.5. 4 109 Kỹ thuật Cơ khí. Kỹ thuật Cơ điện tử;. (Nhóm ngành) A00, A01 21.25. 5 112 Kỹ thuật Dệt.

Trực tiếp: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức

vndoc.com

Khối C có điểm trúng tuyển cao nhất với 24,75 điểm.Xem chi tiết tại đây.84. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngĐại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Ngành Y Đa khoa có điểm chuẩn cao nhất là 25 điểm. Phổ điểm các ngành dao động từ 22,25 đến 25 điểm.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})85. Đại học Kỹ thuật Y - dược Đà NẵngĐại học Kỹ thuật Y - dược Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018. đại học. 2 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00. D07 21.1 3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00. D07 21.7 4 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00. 6 CH3 Kỹ thuật in A00. 7 ED1 Sư phạm kỹ thuật. Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện. 9 EE1 Kỹ thuật Điện A00. 10 EE2 Kỹ thuật Điều khiển. 18 ET-E4 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn. 19 ET-E5 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00. A01 21.7 20 ET-LUH Điện tử - Viễn thông.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA 2020

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2018. Năm 2018, Trường ĐH Kiến Trúc tuyển sinh 2180 chỉ tiêu, trong đó ngành Kiến trúc-quy hoạch vùng và đô thị chiếm 500 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh củ nhà trường: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.. 1 Nhóm ngành 1: V00 22.5. 4 Nhóm ngành 2: V00 20. 6 7580101Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 20. 7 Nhóm ngành 3: H00 18. 10 Nhóm ngành 4: H00 17.5. Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp).

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải HHA năm 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải HHA năm 2018. Năm 2018, trường ĐH Hàng Hải công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 3200 chỉ tiêu, với 3 hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông. Xét tuyển thẳng kết hợp cho toàn bộ các chuyên ngành. chuẩn Ghi chú 1 7840104 Ngành Kinh tế vận tải. 2 7840104D401Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển A00. 3 7840104D410 Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy. D D407 Chuyên ngành. 5 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế. 6 7340120D402 Chuyên ngành.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM KSA năm 2019

vndoc.com

KSA - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2018. Trường ĐH Kinh tế TPHCM tuyển gần 5000 chỉ tiêu năm 2018.. Những năm trước điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TPHCM đều từ 20 điểm trở lên. Năm nay trường sẽ không tuyển sinh theo nhóm ngành mà tuyển theo từng ngành/chuyên ngành nên sẽ có nhiều mức điểm sàn.. Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế TPHCM 2018 sẽ được công bố ngày 5/8.. đại học. 2 7310101 Kinh tế A00. 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00. D Kinh doanh quốc tế A00.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT năm 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT năm 2018. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 là 1460 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo. Phương thức tuyển sinh của nhà trường năm nay thi tuyển và xét tuyển.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. B00, D Công nghệ sinh học A00, A02,. B00, D CLC Công nghệ sinh học** A00, A02,.

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh DVT các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2018. Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2018 với 5595 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo đại học và cao đẳng.

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2017

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2017Điểm chuẩn Đại học 2017 1 150Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Điểm chuẩn 2018 Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân độiĐiểm chuẩn các ngành của trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân Đội năm 2018 đã được VnDoc.com cập nhật.

Danh sách học phí các trường Đại học năm 2018 Học phí các trường Đại học năm 2018

download.vn

Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học đồng/01 tháng.. Trường Đại học Luật Hà Nội. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học đồng/ tháng tương đương 220.000 đồng/01tín chỉ.. Trường Đại học Lâm nghiệp. Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2017 là 220.000 đồng/tín chỉ.. Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2017 là 220.000 đồng/tín chỉ.. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương. Học phí năm học đồng/tháng x 10 tháng/năm 29.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân KHA năm 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2018 mã trường KHA. Chiều 5/8 trường Đại học Kinh tế quốc dân thông báo điểm trúng tuyển năm 2018 Năm 2018, chỉ tiêu trường ĐH Kinh tế quốc dân tăng 14,8% từ 4.800 lên 5.500 chỉ tiêu cùng với việc mở ra thêm 13 ngành mới. D07 22.75. D01 22.85. D07 22.3. 6 7310106Kinh tế quốc tế A00. 7 7310107Thống kê kinh tế A00. 8 7310108Toán kinh tế A00. D Quản trị kinh doanh A00. 13 7340120Kinh doanh quốc tế A00. D Kinh doanh thương mại A00. D07 22.85.