« Home « Kết quả tìm kiếm

Domain name system


Tìm thấy 15+ kết quả cho từ khóa "Domain name system"

Autonomous Agents

tainguyenso.vnu.edu.vn

Threat analysis of the domain name system. In Proceedings of the 24th Symposium on Principals of Programming (POPL). In Proceedings of the 1st International Workshop on Middleware Security (MidSec)

Tìm hiểu và triển khai thử nghiệm bảo vệ giao dịch trong điện toán đám mây

311542.pdf

dlib.hust.edu.vn

Name System Hệ thống tên miền 12 DNSSEC Domain Name System Security Extensions Công nghệ bảo mật cho hệ thống DNS 13 FQDN Fully Qualified Domain Name Địa chỉ tên miền đầy đủ để xác định một máy tính 8 14 HTTPS Hypertext Transfer Protocol Secure Giao thức HTTP được bảo mật SSL hay TLS 15 HSTS HTTP Strict Transport Security Một chính sách bảo mật trang web 16 HTTP Hyper Text Transfer Protocol Giao thức truyền siêu dữ liệu văn bản 17 Heartbeat Heartbeat Tên một lỗ hổng của bộ thư viện OpenSSL 18 IaaS

Thiết kế bộ phân tải cho các dịch vụ mạng lớn đảm bảo khả năng nhanh chóng mở rộng quy mô hệ thống

000000272395.pdf

dlib.hust.edu.vn

DNS để liên lạc với Domain Name System Proxy – Proxy Server Server đứng giữa người dùng và webserver, có nhiệm vụ trao đổi thông tin.

Quản lý quản trị các dịch vụ mạng.

000000295073.pdf

dlib.hust.edu.vn

Dịch vụ DNS (Domain Name System) 1.1.1. Dịch vụ E – mail (Electronic - mail) 1.2.1. Dịch vụ DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) 1.3.1. Hình 1.6: Mô hình mô tả DHCP Server cấp phát địa chỉ IP cho DHCP Clients DHCP Server là một máy chủ chạy dịch vụ DHCP Server. Vai trò của dịch vụ 1.3.3.1. Dịch vụ WWW (World Wide Web) 1.4.1. Yêu cầu chung của dịch vụ Web Hosting 2.2.1. Các cách để người sử dụng có thể quản lý hosting của mình như : copy trực tiếp lên máy chủ dùng FTP.

Mạng chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS và ứng dụng tại Việt Nam.

000000272610.pdf

dlib.hust.edu.vn

DNS Domain Name System Hệ thống tên miền DLCI Data Link Connection Identifier Nhận dạng kết nối lớp liên kết dữ liệu DS Differentiated Service Các dịch vụ khác nhau ECR Egress Cell Router Thiết bị định tuyến tế bào lối ra EGP Edge Gateway Protocol Giao thức định tuyến cổng biên EMS Element Management System Hệ thống quản lý phần tử FEC Forwarding Equivalence Class Nhóm chuyển tiếp tương đương FIB Forwarding Infomation Base Cơ sở dữ liệu chuyển tiếp trong bộ định tuyến FR Frame Relay Chuyển dịch khung

Nghiên cứu giải pháp ứng dụng hạ tầng khoá công khai trong hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng- Ngân hàng nhà nước Việt Nam

104524.pdf

dlib.hust.edu.vn

DNS Domain Name System DSS Digital Signature Standard ECC Elliptic Curve Cryptography HTTPS Secure Hypertext Transaction Standard IANA Internet Assigned Numbers Authority IBPS Inter-Bank Payments Systems IEEE Institute of Electrical & Electronic Engineers IETF Internet Engineering Task Force ISO International Organization for Standardization ITU-T Internet Telecommumications Union- Telecommunication LDAP Lightweight Directory Access Protocol MD5 Message Digest 5 Hash Algorithm OCSP Online Certificate

Nghiên cứu giao thức và cơ chế cho phép liên kết kiến trúc IMS với hạ tầng mạng OpenFlow - Nghiên cứu và đề xuất cơ chế thực thi chính sách chất lượng dịch vụ trong môi trường IMS.

000000296099.pdf

dlib.hust.edu.vn

Giao thc cng máy ch DNS Domain Name System H thng phân gii tên min EAP Extensible Authentication Protocol Giao thc chng thc m rng ETSI European Telecommunication Standards Institute Vin tiêu chun vin thông châu Âu FTTH Fiber To The Home n nhà dân GGSN Gateway GPRS Support Node Nút h tr cng GPRS GPRS General Packet Radio Service Dch v vô tuyn gói chung GSM Global System for Mobile communications H th ng toàn cu HSS Home Subscriber Server Máy ch ng trú HTTP Hypertext

Triển khai 3G tại Việt Nam và xu hướng phát triển 4G

000000253423.pdf

dlib.hust.edu.vn

Hệ thống điện thoại số tiên tiến D-BNAP Dedicated BNAP Phần ứng dụng nút B riêng DL Down Link Đường xuống DNS Domain Name System Hệ thống tên miền viDRNC Drift Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến trôi DSSS Direct Sequence Spectrum Kỹ thuật trải phổ chuỗi trực tiếp DVB Digital Video Broadcasting Phát quảng bá số E EDGE Enhanced Data Rates for GSM Evolution Tốc độ dữ liệu tăng cường cho phát triển GSM EFC Enhanced Full Rate Codec Codec tiếng toàn tốc cải tiến E-GPRS Enhanced GPRS

Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiên hệ thống quản lý thông tin tại doanh nghiệp Tập đoàn Sông Đà

000000295417.pdf

dlib.hust.edu.vn

Ting Vit ERP Enterprise resource planning Honh ngun lc doanh nghip HTTP Hyper Text Transfer Protocol Giao thc truyn thông HTML Hyper Text Markup Language Ngôn ng n LAN Local Area Network Mng ni b WAN Wide Network Mng din rng VoIP Voice over IP Truyn ting nói trên giao thc IP DNS Domain Name System Tên min h thng IIS Internet Information Service Dch v thông tin Internet VLAN Virtual Local Area Network Mng ni b o IT Information Technology Công ngh thông tin vi DANH M

Phát triển một số dịch vụ giá trị gia tăng cho 3G sử dụng công nghệ IMS

000000254347.pdf

dlib.hust.edu.vn

Học viên thực hiện Vũ Thị Thúy Luận văn tốt nghiệp cao học 3 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết Tên đầy đủ 01 3GPP Third Generation Partnership Project 02 3GPP2 Third Generation Partnership Project 2 03 ACK Acknowledgment 04 AS Application Server 05 B2BUA Back-to-back User Agent 06 BGCF Breakout Gateway Control Function 07 CSCF Call Session Control Function 08 DHCP Dynamic Host Configuration Protocol 09 DNS Domain Name System 10 GGSN Gateway GPRS Support Node 11 GPRS General Packet Radio Service

Xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên và chính sách an ninh mạng trên môi trường Linux

000000223616.pdf

dlib.hust.edu.vn

IDS Instrusion Detection System Hệ thống phát hiện đột nhập 2. NIDS Network based Instrusion Detection System Hệ thống phát hiện đột nhập mạng 3. DNS Domain Name System Hệ thống tên miền 5. Các hệ thống Thương Mại Điện Tử non trẻ, các doanh mới bắt đầu sử dụng công cụ hạ tầng mạng sẽ phải gánh chịu các hậu quả nghiêm trọng nếu không được chuẩn bị các vấn đề về an ninh - an toàn thông tin. Thiết kế hệ thống mạng an toàn và bảo mật.

Web service tích hợp tự động.

000000295049.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tác giả Trần Công Đại 6 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT CP Control Point DCP Device Control Protocol DHCP Dynamic Host Configuration Protocol DNS Domain Name System DLNA Digital Living Network Alliance GENA General Event Notification Architecture HTML HyperText Markup Language HTTP HyperText Transfer Protocol SOAP Simple Object Access Protocol SGML Standardized Generalized Markup Language SSDP Simple Service Discovery Protocol SCPD Service Control Protocol Description TTP Hypertext Transfer Protocol

Mạng thế hệ mới (NGN) xu hướng phát triển đánh giá và giải pháp thực hiện

dlib.hust.edu.vn

DNS Domain Name System DPC Destination Point Code DSL Digital Subscriber Line DSLAM Digital Subscriber Line Access Multiplexer Luận văn tốt nghiệp – Mạng thế hệ mới NGN Nguyễn Thanh Lương ii DSS1 Digital Subscriber Signaling system No. 1 DTMF Dual Tone Multi-Frequency DWDM Dense Wave Division Multiplexing E EPhone Ethernet Telephone ETSI European Telecommunication Standards Institute F FE Fast Ethernet FLASH FLASH Memory FoIP Fax Over Internet Protocol FR Frame Relay FTAM File Transfer Access And

An toàn mạng máy tính và giải pháp xác thực người dùng.

000000296311.pdf

dlib.hust.edu.vn

Hệ thống phát hiện xâm nhập SQL Structured Query Language Ngôn ngữ truy vấn DNS Domain Name System Phân giải tên miền MD5 Message Digest 5 Thuật toán tóm lƣợc tin báo 5 SHA-1 Secure Hash Algorithm Hàm băm DES Data Encryption Standard Mã hóa dữ liệu tiêu chuẩn 3DES Triple DES Mã hóa dữ liệu tiêu chuẩn 3 lần AES Advanced Encryption Standard Mã hóa dữ liệu nâng cao RSA Ron Rivest, Adi Shamir, and Leonard Adleman (tên riêng) DSA Digital Signature Standard Chữ ký số tiêu chuẩn Diffie-Hellman W.Diffie

Thu thập và phân tích dữ liệu cho hệ thống tàu thuyền trên biển

000000253216.pdf

dlib.hust.edu.vn

khiển trạm gốc BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc C CLR Common Language Runtime Ngôn ngữ lệnh thời gian chạy CLS Common Language Specification Đặc tả ngôn ngữ chung CTS Common Type System Hệ thống kiểu chung D DALC Data Access Logic Components Thành phần truy cập dữ liệu DNS Domain Name System Hệ thống tên miền F FPT File Transfer Protocol Giao thức truyền tập tin FCL Framework Class Library Thư viện lớp của .Net G GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung GTP GPRS

Phát triển khối chức năng kích hoạt và phối hợp dịch vụ cho kiến trúc IMS/SOA

000000255196.pdf

dlib.hust.edu.vn

Name System Hệ thống tên miền FQDN Fully Qualified Domain Name Tên miền đủ điểu kiện GGSN Getway GPRS Suport Node Cổng hỗ trợ nút GPRS GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ chuyển gói rộng khắp qua sóng vô tuyến HLR Home Location Register Bộ đăng ký vị trí máy chủ HSS Home Subcriber Server Máy chủ thuê bao IANA Internet Assigned Numbers Authority Tổ chức cấp phát số hiệu internet IETF Internet Engineering Task Force Lực lượng quản lý kỹ thuật IFC Initial Filter Criteria Tiêu chuẩn sàng lọc ban

Nghiên cứu, triển khai hệ thống bảo mật dựa trên check point 12200

310223.pdf

dlib.hust.edu.vn

Thăm dò (Reconnaissance) Là hình thức Hacker gửi vài thông tin truy vấn về địa chỉ IP hoặc Domain Name để lấy được thông tin về địa chỉ IP và Domain Name từ đó thực hiện các biện pháp tấn công khác. Khi một Hacker cố gắng xâm nhập vào mạng họ phải thu thập 12 được thông tin về mạng càng nhiều càng tốt trước khi tấn công.

Giải pháp chuyển mạch mềm ứng dụng trong mạng viễn thông thế hệ sau

000000105317.pdf

dlib.hust.edu.vn

Name System Hệ thống tên vùng DSSS Direct Sequence Spread Spectrum Kỹ thuật trải phổ chuỗi trực tiếp E EDGE Enhanced Data Rates for Tiêu chuẩn mạng thông tin di Global GSM Evolution động cho phép nâng cao tốc độ truyền dữ liệu của mạng GSM EFR Enhanced Full Rate EIR Equipment Identity Register Thanh ghi nhận dạng thiết bị ETSI European Telecommunication Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Standards Institute Âu F FA Foreign Agent Tác tử ngoại lai FDD Frequency Division Duplex Ghép song công phân chia

Pháp luật Việt Nam về tên miền liên quan đến nhãn hiệu

00050004821.pdf

repository.vnu.edu.vn

Theo WIPO, tên miền (Domain Name) được định nghĩa là: “Domain names are the human-friendly forms of Internet addresses, and are commonly used to find web sites.” [21]. Định nghĩa trên của WIPO có thể được tạm dịch là: “Tên miền là tên thân thiện của các địa chỉ Internet và thường được sử dụng để tìm các website”.

Phát triển một số dịch vụ giá trị gia tăng sử dụng công nghệ IMS

000000254226.pdf

dlib.hust.edu.vn

Name System 14 ENUM Telephone Number Mapping 15 GGSN Gateway GPRS Support Node 16 GPRS General Packet Radio Service 17 GSM Global System for Mobile Communications 18 HLR Home Location Register 19 HSS Home Subscriber Server 20 HTTP Hypertext Transfer Protocol 21 I-CSCF Interrogating-CSCF 22 IETF Internet Engineering Task Force 23 IFC Initial Filter Criteria 24 IM-SSF IP Multimedia Service Switching Function 25 IMS IP Multimedia Subsystem LuậnvăntốtnghiệpThạcsỹ 12 26 IMSI International Mobile