« Home « Kết quả tìm kiếm

Đơn vị đo


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Đơn vị đo"

Bảng đơn vị đo khối lượng

vndoc.com

Giới thiệu về đơn vị đo khối lượng Tấn. Tấn là đơn vị đo khối lượng. Không có viết tắt, ghi “tấn” sau số khối lượng.. Giới thiệu về đơn vị đo khối lượng Tạ. Tạ là đơn vị đo khối lượng . Không có viết tắt, ghi “tạ” sau số khối lượng.. Giới thiệu về đơn vị đo khối lượng Yến. Yến là đơn vị đo khối lượng . Không có viết tắt, ghi “yến” sau số khối lượng.. Giới thiệu về đơn vị đo độ khối lượng ki-lô-gam Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng .

Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Cách đọc và kí hiệu viết tắt đơn vị đo độ dài. Bảng đơn vị đo độ dài được lập theo quy tắc từ lớn đến bé theo chiều từ trái qua phải. Đặc biệt lấy đơn vị đo độ dài mét (m) làm trung tâm để quy đổi ra các đơn vị còn lại hoặc ngược lại.. Mi-ni-mét là đơn vị đo độ dài. Xen-xi-mét là đơn vị đo độ dài. Đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài. Mét là đơn vị đo độ dài. Đề-ca-mét là đơn vị đo độ dài. Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài. Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài. Những lưu ý khi học bảng đơn vị đo độ dài.

Bảng đơn vị đo thời gian

vndoc.com

Lý thuyết Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian. Bảng đơn vị đo thời gian. 1 năm = 12 tháng 1 ngày = 24 giờ. 1 năm = 365 ngày 1 giờ = 60 phút. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày) 2. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian.

Bài tập Ôn tập về đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng lớp 5

vndoc.com

Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a, Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 7km 3m, 9km263m b, Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 15 tạ, 82 tấn 95 yến. Hướng dẫn giải bài tập về đo độ dài, đo khối lượng I. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5.

Bài tập về đơn vị đo độ dài - Mét

vndoc.com

Một số kiến thức cần nhớ + Mét là một đơn vị đo độ dài + Mét được viết tắt bởi chữ “m”. Đổi đơn vị đo:. 1m = 10dm - 1m = 100cm. Các dạng toán thường gặp + Đổi các đơn vị đo. Thực hiện phép tính cộng, trừ vớ đơn vị đo độ dài:. Thực hiện phép cộng hoăc trừ các số - Giữ nguyên đơn vị đo ở kết quả + Toán đố. Các bài toán về mét. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: “Mét là một đơn vị đo độ dài”. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “…dm = 1m”. 10 B.100 C.

Bài tập Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4

vndoc.com

Bài tập toán lớp 4 bảng đơn vị đo khối lượng. Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng 1. Sử dụng bảng đơn vị đo khối lượng và nhận xét rằng với hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.. Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có:. Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:. Khi thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các khối lượng có kèm theo các đơn vị đo giống nhau, ta thực hiện tương tự như các phép tính với số tự nhiên, sau đó thêm đơn vị đo khối lượng vào kết quả..

Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng

vndoc.com

Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng. Bảng đo độ dài toán học. a) 2m = ...dm b) 5km = ...dam c) 2000m = ...km d) 7dm = ...hm e) 7m15cm = ...cm g) 1234m = ...km...m Cách giải:. b) 1km = 10hm = 100dam nên 5km = 100dam x 5 = 500dam Vậy 5km = 500dam. 1km = 10hm = 100dam = 1000m. 7dm = 7 x 1/1000hm = 7/1000 hm Vậy 7dm = 7/1000 hm. f) Ta có: 1234m = 1000m + 234m = 1km + 234m = 1km 234m.. Vậy 1234m = 1km 234m 2.

Các đơn vị đo trong chương trình Toán tiểu học

vndoc.com

Các đơn vị đo trong chương trình Toán tiểu học. Bảng đơn vị đo độ dài. Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét. km hm dam m dm cm mm. Bảng đơn vị đo diện tích. Lớn hơn mét khối Mét. khối Nhỏ hơn mét khối. km 2 hm 2 dam 2 m 2 dm 2 (l) cm 2 (ml) mm 2. Bảng đơn vị đo thể tích. Lớn hơn mét khối Mét Nhỏ hơn mét khối. km 3 hm 3 dam 3 m 3 dm 3 (l) cm 3 (ml) mm 3. Bảng đơn vị đo khối lượng. Lớn hơn ki-lô-gam ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam. Đơn vị đo thời gian:.

Toán lớp 5 trang 23: Bảng đơn vị đo khối lượng

vndoc.com

Lý thuyết Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo khối lượng. Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé - Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.. Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng. Phương pháp: Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần.. tạ …kg Lời giải:. Vậy 728kg = 7 tạ 28kg Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo khối lượng.

Toán lớp 5 trang 22: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Bảng đơn vị đo độ dài Toán lớp 5Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị béĐơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn2.

Giáo án điện tử bài Bảng đơn vị đo thời gian

vndoc.com

BÀI: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN A. Củng cố ôn tập về các số đo thời gian và mối quan hệ giữa chúng.. Rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian để vận dụng giải toán đúng và nhanh.. Viết sẵn bài tập 2 lên bảng, bảng đơn vị đo thời gian chưa có kết quả.. Nhận xét chung về bài kiểm tra của HS tiết trước.. a) Ôn tập về các đơn vị đo thời gian:. Kể tên các đơn vị đo thời gian mà em đã học?. Gọi HS lên bảng điền kết quả vào bảng đơn vị đo thời gian.. Nhận xét sửa sai..

Lý thuyết Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích

vndoc.com

Lý thuyết Toán lớp 5: Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích. Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.. Bảng đơn vị đo diện tích. Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 100 lần, tức là:. Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.. Đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn.. Dạng 1: Đọc hoặc viết các số đo diện tích Phương pháp:. Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau..

Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài. Lý thuyết Bảng đơn vị đo độ dài. Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét. Bài tập Bảng đơn vị đo độ dài I. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?. Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là?. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là?. Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:. Bài tập tự luận.

Toán lớp 4 trang 24: Bảng đơn vị đo khối lượng

vndoc.com

Giải bài tập trang 24 SGK Toán lớp 4: Bảng đơn vị đo khối lượng. Hướng dẫn giải bài BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG (bài SGK Toán lớp 4 trang 24). Bảng đơn vị đo khối lượng:. Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.. 380g + 195g 452g × 3. 928 dag – 274 dag 768 hg : 6. 380g + 195g =575g 452hg hg. 928 dag – 274 dag = 654 dag 768 hg : 6 = 128 hg. Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g.. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?.

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian. Lý thuyết cần nhớ về đơn vị đo thời gian. Các đơn vị đo thời gian và cách đổi. 1 thế kỉ = 100 năm 1 tuần lễ = 7 ngày. Bài tập vận dụng về đơn vị đo thời gian I. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút. Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C.

Bài giảng: Ôn tập đơn vị đo độ dài – Toán lớp 5

hoc360.net

Km hm dam m dm cm mm tấn tạ yến kg hg dag g Hai đơn vị độ dài (khối lượng) liền kề nhau. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. Đơn vị bé bằng một phần mười ( bằng 0,1) đơn vị lớn. Hai đơn vị độ dài (khối lượng) liền kề nhau:. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.. Kể tên các đơn vị đo độ dài (khối lượng) từ lớn đến bé? Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề nhau?. Bài1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:. Đơn vị đo là tấn. Đơn vị đo là ki-lô-gam

Giải Toán lớp 5 VNEN: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Giải Toán lớp 5 VNEN bài Bảng đơn vị đo độ dài. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.. Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét. 10 dam. 1/10 dam. 10 cm. 1/10 dm. Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:. Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.. Đơn vị bé bằng 110 đơn vị lớn hơn tiếp liền.. Hoạt động thực hành. Câu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1.

Giải Toán lớp 5 VNEN: Bảng đơn vị đo khối lượng

vndoc.com

Giải Toán lớp 5 VNEN bài Bảng đơn vị đo khối lượng. Hoạt động cơ bản. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo khối lượng dưới đây cho thích hợp:. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Trả lời:. Lớn hơn Ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn Ki-lô-gam. Tấn Tạ Yến Kg Hg Dag g. 10 tạ. =1000 kg 1 tạ. 1 yến = 10 kg. 1/10 tạ. 1kg = 10 hg. 110 yến. 1/10 kg. 1/10 hg 1g. 1/1000 kg. Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau. Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền. Đơn vị bé bằng 110 đơn vị lớn hơn tiếp liền..

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích. Câu 1: Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?. Câu 2: Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là:. Câu 3: Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m 2 16cm 2 = ….cm 2 là:. Câu 5: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40dm là:. Câu 1: Đọc các số đo diện tích sau:.

Giáo án Toán lớp 3 bài 44: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Tiết 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I. Bước đâu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ. Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m. Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.. Biết đổi các số đo từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ nhanh, thành thạo.. Tháiệu bảng đơn vị đo độ dài. -Thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.. Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km v m.