« Home « Kết quả tìm kiếm

Đơn vị đo độ dài


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Đơn vị đo độ dài"

Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Cách đọc và kí hiệu viết tắt đơn vị đo độ dài. Bảng đơn vị đo độ dài được lập theo quy tắc từ lớn đến bé theo chiều từ trái qua phải. Đặc biệt lấy đơn vị đo độ dài mét (m) làm trung tâm để quy đổi ra các đơn vị còn lại hoặc ngược lại.. Mi-ni-mét là đơn vị đo độ dài. Xen-xi-mét là đơn vị đo độ dài. Đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài. Mét là đơn vị đo độ dài. Đề-ca-mét là đơn vị đo độ dài. Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài. Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài. Những lưu ý khi học bảng đơn vị đo độ dài.

Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng

vndoc.com

Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng. Bảng đo độ dài toán học. a) 2m = ...dm b) 5km = ...dam c) 2000m = ...km d) 7dm = ...hm e) 7m15cm = ...cm g) 1234m = ...km...m Cách giải:. b) 1km = 10hm = 100dam nên 5km = 100dam x 5 = 500dam Vậy 5km = 500dam. 1km = 10hm = 100dam = 1000m. 7dm = 7 x 1/1000hm = 7/1000 hm Vậy 7dm = 7/1000 hm. f) Ta có: 1234m = 1000m + 234m = 1km + 234m = 1km 234m.. Vậy 1234m = 1km 234m 2.

Bài tập về đơn vị đo độ dài - Mét

vndoc.com

Một số kiến thức cần nhớ + Mét là một đơn vị đo độ dài + Mét được viết tắt bởi chữ “m”. Đổi đơn vị đo:. 1m = 10dm - 1m = 100cm. Các dạng toán thường gặp + Đổi các đơn vị đo. Thực hiện phép tính cộng, trừ vớ đơn vị đo độ dài:. Thực hiện phép cộng hoăc trừ các số - Giữ nguyên đơn vị đo ở kết quả + Toán đố. Các bài toán về mét. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: “Mét là một đơn vị đo độ dài”. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “…dm = 1m”. 10 B.100 C.

Bài tập Ôn tập về đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng lớp 5

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Ôn tập về đo độ dàiđo khối lượng A. Lý thuyết cần nhớ về đo độ dàiđo khối lượng. Ôn tập về đơn vị đo độ dài. Ôn tập về đơn vị đo khối lượng. Các bài toán ôn tập về đo độ dàiđo khối lượng. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 6284m = …km là:. Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 839 tạ. Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 86,2 tấn … 864 tạ.

Toán lớp 5 trang 22: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Bảng đơn vị đo độ dài Toán lớp 5Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị béĐơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn2.

Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài. Lý thuyết Bảng đơn vị đo độ dài. Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét. Bài tập Bảng đơn vị đo độ dài I. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?. Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là?. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là?. Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:. Bài tập tự luận.

Giải Toán lớp 5 VNEN: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Giải Toán lớp 5 VNEN bài Bảng đơn vị đo độ dài. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.. Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét. 10 dam. 1/10 dam. 10 cm. 1/10 dm. Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:. Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.. Đơn vị bé bằng 110 đơn vị lớn hơn tiếp liền.. Hoạt động thực hành. Câu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1.

Phương pháp và bài tập tổng hợp về Cách đo độ dài – Đơn vị đo độ dài môn Vật Lý 6

hoc247.net

PHƯƠNG PHÁP VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CÁCH ĐO ĐỘ DÀIĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. Cách đo độ dài. Ước lượng độ dài cần đo và chọn thước đo phù hợp - Xác định giới hạn đo: Là giá trị lớn nhất ghi trên thước.. Xác định đơn vị đo của thước.. ĐCNN = (số lớn – số bé)/n (có đơn vị như đơn vị ghi trên thước. Đơn vị đo độ dài. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước là là mét (kí hiệu: m).. Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét (m) là: Kilômét (km), héctômét (hm), đềcamét (dam)..

Giáo án Toán lớp 3 bài 44: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Tiết 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I. Bước đâu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ. Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m. Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.. Biết đổi các số đo từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ nhanh, thành thạo.. Tháiệu bảng đơn vị đo độ dài. -Thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.. Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km v m.

Giáo án Toán lớp 5 bài 21: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Bài 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.. Biết chuyển đổi các số đo độ dài, và giải các bài toán với các số đo độ dài.. -Củng cố bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài qua bài ập 1 trang 22 sgk.. -Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài đã điền hoàn chỉnh. Tổ chức cho HS làm Bài tập đổi đơn vị đo trong sgk.. Gọi HS lên bảng chữa bài..

Các dạng toán về Bảng đơn vị đo độ dài Toán lớp 5

hoc247.net

CÁC DẠNG TOÁN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. Bảng đơn vị đo độ dài. Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé - Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn 2. Dạng 1: Đổi các đơn vị đo độ dài. Phương pháp: Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần.. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai.

Lý thuyết Đề- ca- mét. Héc- tô- mét. Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Bảng đơn vị đo độ dài I. Đề-ca-mét: là một đơn vị đo độ dài. Héc-tô-mét: là một đơn vị đo độ dài. Bảng đơn vị đo độ dài:. Biến đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia). Dạng 1: Đổi các đơn vị đo độ dài. Ghi nhớ thứ tự các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo độ dài, các đơn vị liền nhau luôn hơn kém nhau 10 lần.. Đơn vị km và đơn vị hm là hai đơn vị liền nhau nên sẽ hơn kém nhau nhau 10 lần.. Dạng 2: Thực hiện phép tính với các đơn vị đo độ dài.

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo độ dài. Câu hỏi và bài tập:. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. a) 28 cm= …..mm b) 730 m = ….dam. 105 dm = ….cm 4500m= ….hm. 312m = ….dm 3000cm=….m. 15 km=….m 18 000m = ….km. c) 7m 25cm = ….cm d) 165 dm. 2km 58cm = ….m 2080 m = ….km ….m. thích hợp:. 2 km 50 m. 10m 6 dm. 16 dm. 12m 7cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143 m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705 m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 43: Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 43: Bảng đơn vị đo độ dài Câu 1. Mẫu: 26m ⨯ 2 = 52m 69cm : 3 = 23cm. Hùng cao 142cm, Tuấn cao 136cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng-ti-mét?. Bài giải Câu 1.. Mẫu : 26m ⨯ 2 = 52m 69cm : 3 = 23cm 25dam ⨯ 2 = 50dam 48m : 4 = 12m. Bài giải. Hùng cao hơn Tuấn là:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Toán lớp 5: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài trang 22 Giải Toán lớp 5 trang 22, 23

download.vn

Giải bài tập Toán 5 bài Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài Giải bài tập Toán 5 trang 22, 23. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:. b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. Đơn vị bé bằng đơn vị lớn Gợi ý đáp án:. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé: 1km = 10hm. Đơn vị bé bằng đơn vị lớn: 10dm = 1m

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 44: Luyện tập Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 44: Luyện tập Bảng đơn vị đo độ dài Câu 1. 5m 3dm. dm 9m 2dm. dm 8dm 1cm. cm 7m 12cm. cm 4m 5cm. 25dam + 42dam 83hm – 75hm 13km ⨯ 5 b.. 672m + 314m 475dm – 56dm 48cm : 6. Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15cm là:. An ném xa 4m 52cm, Bình ném xa 450cm, Cường ném xa 4m 6dm. Ai ném được xa nhất?. Cường ném được xa hơn An bao nhiêu xăng-ti-mét?.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 21: Ôn tập - Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 21: Ôn tập - Bảng đơn vị đo độ dài. Hướng dẫn giải bài tập trang 28, 29 vở bài tập Toán 5 tập 1 Câu 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm. 1km = ...hm 1mm = ...cm 1hm = ...dam 1dm = ...m. 1dam = ...m 1cm = ...m. 1 km = ...m 1mm = ...m.

Giải Vở luyện tập Toán lớp 5 tập 1: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Giải Vở luyện tập Toán lớp 5 tập 1 - Tiết 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài. Giải Vở luyện Toán lớp 5 tập 1 Tiết 21 - Bài 1 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. dm 23m. cm 34m. Đáp án. a) 12m = 120 dm 23m = 2300 cm 34m = 34000 mm b) 350dm = 35 m 2400cm = 24 m 360000mm = 360 m.. Giải Vở luyện Toán lớp 5 tập 1 Tiết 21 - Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. a) 1km 230m. m 2km 34m. m 3km 150m. m Đáp án. b) 1km 230m = 1230m 2km 34m = 2034m 3km 150m = 3150m b) 2340m = 2 km 340m.

[VL6] ĐO ĐỘ DÀI

www.vatly.edu.vn

Bài 1: ĐO ĐỘ DÀI. MỤC TIÊU HS xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo, ước lượng gần đúng một số độ dài cần đo. Tìm hiểu các lọai thước để đo độ dài. Đo độ dài một số tình huống thông thường. Mục Tiêu: HS nhớ lại các đơn vị đo độ dài và nắm được đơn vị đo độ dài hợp pháp của VN. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của VN là mét(m). Mục Tiêu: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài, xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo. Dụng cụ đo độ dài là thước. GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.

Bài 1: Đo độ dài

www.vatly.edu.vn

CHỦ ĐỀ 1: ĐO ĐỘ DÀI. I/ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI.. Trong hệ đơn vị đo lường SI (hệ đo lường hợp pháp của nước ta) đơn vị đo độ dài là mét (kí hiệu: m). Đơn vị đo nhỏ hơn mét thường dùng là: đềximét (dm. Đơn vị đo lớn hơn mét thường dùng là: kilômét (km. Thứ tự giảm dần của đơn vị đo độ dài: km , hm , dam , m , dm , cm , mm.. Các đơn vị đo độ dài khác:. Nước Anh và các nước dùng tiếng Anh thường dùng đơn vị đo độ dài là inh (inch) và dặm (mile)..