« Home « Kết quả tìm kiếm

giải bài tập luyện tập trừ các số tròn chục


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải bài tập luyện tập trừ các số tròn chục"

Giải bài tập trang 132 SGK Toán 1: Luyện tập trừ các số tròn chục

vndoc.com

Giải bài tập trang 132 SGK Toán 1: Luyện tập trừ các số tròn chục. Hướng dẫn giải bài Luyện tập Trừ các số tròn chục – SGK toán 1 (bài SGK Toán lớp 1 trang 132). Hướng dẫn giải. Điền lần lượt các số vào các hình tròn lần lượt từ trái sang phải.. a) 60cm – 10cm = 50.. b) 60cm – 10cm = 50cm.. c) 60cm – 10cm = 40cm Hướng dẫn giải. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát. Số cái bát nhà Lan có là:. cái bát) Đáp số: 30 cái bát.

Giải bài tập trang 130 SGK Toán 1: Luyện tập cộng các số tròn chục

vndoc.com

Giải bài tập trang 130 SGK Toán 1: Luyện tập cộng các số tròn chục. Hướng dẫn giải bài Luyện tập Cộng các số tròn chục – SGK toán 1 (bài SGK Toán lớp 1 trang 130). Hướng dẫn giải. 30cm + 10cm = 60cm + 20cm. 40cm + 40cm = 20cm + 30cm. Hướng dẫn giải a). 30cm + 10cm = 40cm 60cm + 20cm = 80cm. 40cm + 40cm = 80cm 20cm + 30cm = 50cm. Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa. Số bông hoa cả hai bạn có là:. bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa..

Giải bài tập trang 127, 128 SGK Toán 1: Các số tròn chục - Luyện tập

vndoc.com

Hướng dẫn giải bài Các số tròn chục– SGK toán 1 (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 1 trang 127). Hướng dẫn giải. Hướng dẫn giải bài Luyện tập các số tròn chục – SGK toán 1 (bài SGK Toán lớp 1 trang 128). Hướng dẫn giải a b

Giải bài tập trang 131 SGK Toán 1: Trừ các số tròn chục

vndoc.com

Hướng dẫn giải bài Trừ các số tròn chục – SGK toán 1 (bài SGK Toán lớp 1 trang 131). Nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục Vậy . Nhẩm 4 chục – 3 chục = 1 chục Vậy . Nhẩm 7 chục – 2 chục = 5 chục Vậy . Nhẩm 9 chục – 1 chục = 8 chục Vậy . Nhẩm 8 chục – 4 chục = 4 chục Vậy . Nhẩm 9 chục – 6 chục = 3 chục Vậy . Nhẩm 5 chục – 5 chục = 0 Vậy

Giải bài tập trang 129 SGK Toán 1: Cộng các số tròn chục

vndoc.com

Hướng dẫn giải bài Cộng các số tròn chục – SGK toán 1 (bài SGK Toán lớp 1 trang 129). Nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy . Nhẩm: 5 chục + 1 chục = 6 chục.. Nhẩm: 2 chục + 2 chục = 4 chục.. Nhẩm: 3 chục + 5 chục = 8 chục.. Nhẩm: 4 chục + 3 chục = 7 chục.. Nhẩm: 2 chục + 6 chục = 8 chục.. Nhẩm: 7 chục + 2 chục = 8 chục.. Nhẩm: 5 chục + 4 chục = 9 chục.. Nhẩm: 4 chục + 5 chục = 9 chục.. Nhẩm: 2 chục + 7 chục = 9 chục.

Giải bài tập trang 145, 146 SGK Toán 1: Bảng các số từ 1 đến 100 - Luyện tập

vndoc.com

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Trong bảng các số từ 1 đến 100:. a) Các số có một chữ số là………... b) Các số tròn chục là:……….. c) Số bé nhất có hai chữ số là:………... d) Số lớn nhất có hai chữ số là:……….. đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22………. a) Các số có một chữ số là . b) Các số tròn chục là . c) Số bé nhất có hai chữ số là:10 d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99. đ) Các số có hai chữ số giống nhau là .

Giáo án Toán 1 chương 3 bài 18: Trừ các số tròn chục

vndoc.com

BÀI 18: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC. Bước đầu giúp học sinh:. Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục. Nêu các số tròn chục. Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính: 30 + 20. Học sinh làm vào bảng con. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu trừ các số tròn chục. Mt: Học sinh biết cách trừ 2 số tròn chục - Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng - Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính). Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.

Giải bài tập trang 10, 11 SGK Toán 2: Luyện tập chung chương 1

vndoc.com

Giải bài tập trang 10, 11 SGK Toán 2: Luyện tập chung chương 1 Hướng dẫn giải bài Luyện tập – SGK toán 2 (bài SGK Toán lớp 2 trang 10, 11). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết các số:. c) Tròn chục và bé hơn 50.. Hướng dẫn giải. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Viết:. a) Số liền sau của 59. b) Số liền sau của 99 c) Số liền trước của 89. d) Số liền trước của 1. e) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76. g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89..

Giải bài tập trang 12, 13 SGK Toán 1: Các số 1, 2, 3. Luyện tập

vndoc.com

Giải bài tập trang 12, 13 SGK Toán 1: Các số 1, 2, 3. Luyện tập. Hướng dẫn giải bài Giải bài tập trang 12 SGK Toán 1: Các số 1, 2, 3 (bài 1, 2, 3 trang 12/SGK Toán 1). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết các số 1, 2 ,3. Hướng dẫn giải. Học sinh tự viết tay các số 1, 2, 3. Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. Hình 1 Hình 2 Hình 3. Hướng dẫn giải Hình 1: Ô 1: Số 1 Ô 2: Số 2. Hình 2: Ô 1: Vẽ 3 chấm tròn Ô 2: Vẽ 2 chấm tròn. Ô 3: Vẽ 1 chấm tròn.

Giải bài tập trang 139 SGK Toán 2: So sánh các số tròn trăm

vndoc.com

Giải bài tập trang 139 SGK Toán 2: So sánh các số tròn trăm. Hướng dẫn giải bài So sánh các số tròn trăm – SGK toán 2 (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 2 trang 139). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Điền dấu >. Hướng dẫn giải 100 <. 500 500 >. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Điền dấu >. Hướng dẫn giải. 100 <. 200 700 <. 500 >. 700 <. Hướng dẫn giải:. Điền lần lượt các số

Giải Toán lớp 3 trang 97: Số 10 000 - Luyện tập

vndoc.com

Giải bài tập trang 97 SGK Toán 3: Số 10 000 - Luyện tập. Hướng dẫn giải bài số 10 000 - Luyện tập (bài SGK Toán lớp 3 trang 97). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 Hướng dẫn giải. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 Hướng dẫn giải. Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990 Hướng dẫn giải. Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK) Viết các số từ 9995 đến 10 000. Hướng dẫn giải.

Giáo án Cộng các số tròn chục

vndoc.com

Tiết 94: Cộng các số tròn trục. Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1.. Cho HS nêu các số tròn chục.. Số gồm mấy chục và mấy đơn vị?. Giới thiệu bài: Cộng các số tròn chục - Ghi tên bài. Giới thiệu cộng các số tròn chục: (theo cột dọc). Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên các que tính - Lấy 30 que tính (3 bó que tính). GV hỏi: 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị.

Giáo án Toán 1 chương 3 bài 16: Các số tròn chục

vndoc.com

Bài 3: So sánh các số tròn chục - Giáo viên lưu ý các trường hợp. Cho học sinh tự làm bài - 3 em lên bảng chữa bài. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh tập viết số, đọc số

Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số có 5 chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số có 5 chữ sốGiải vở bài tập Toán 3 tập 2 36 2.767Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Giải vở bài tập Toán 3 bài 128Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập các số có 5 chữ số Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 53 có đáp án chi tiết cho các em học sinh ôn tập nhận biết được các số có 5 chữ số, cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ sốcác hàng chục nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Giải bài tập trang 10 SGK Toán 2: Luyện tập Số bị trừ - số trừ - hiệu

vndoc.com

Giải bài tập trang 10 SGK Toán 2: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài Luyện tập – SGK toán 2 (bài SGK Toán lớp 2 trang 10). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Tính:. Hướng dẫn giải. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Tính nhẩm:. Hướng dẫn giải . Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét?. Độ dài mảnh vải còn lại là dm). Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy ra 24 cái ghế. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế?.

Giải bài tập trang 135 SGK Toán 1: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải bài tập trang 135 SGK Toán 1: Luyện tập chung. Hướng dẫn giải bài Luyện tập chung – SGK toán 1 (bài SGK Toán lớp 1 trang 135). Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.. Số 18 gồm ….chục và…đơn vị.. Số 40 gồm ….chục và…đơn vị.. Số 70 gồm….chục và …đơn vị.. Hướng dẫn giải. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị..

Giải Toán lớp 3 trang 142: Luyện tập các số có 5 chữ số

vndoc.com

Giải bài tập trang 142 SGK Toán 3: Luyện tập các số có 5 chữ số. Hướng dẫn giải bài Luyện tập các số có 5 chữ số – SGK toán 3 (bài SGK Toán lớp 3 trang 142). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết theo mẫu. số Đọc số Chục. Sáu mươi ba nghìn bốn. trăm năm mươi bảy. Hướng dẫn giải Hàng. Bốn mươi lăm nghìn. chín trăm hai mươi mốt. Sáu mươi ba nghìn bảy. trăm hai mươi mốt. Bốn mươi bảy nghìn năm. trăm ba mươi lăm. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Viết theo mẫu.

Giải bài tập trang 110, 111 SGK Toán 1: Phép trừ dạng 17 - 3. Luyện tập

vndoc.com

Luyện tập phép trừ dạng 17 – 3 – Hướng dẫn giải bài tập trang 111 SGK Toán lớp 1. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Tính nhẩm:. Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Tính:. Bài 4 : (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK) Nối theo mẫu. Hướng dẫn giải:

Toán lớp 4 trang 22 Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

vndoc.com

(Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 22/SGK Toán 4) Viết chữ số thích hợp vào ô trống:. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 22/SGK Toán 4) Tìm số tự nhiên x, biết:. a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 . b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3 . Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70

Giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94: Các số có bốn chữ số - Luyện tập

vndoc.com

Giải bài tập trang 92, 93,94 SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số - Luyện tập. Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 3 trang 92, 93). Nghìn Trăm Chục Đơn vị. 100 100. 10 10 10. Viết số 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt Hàng. nghìn trăm Chục Đơn vị. 100 100 100. 10 10 10 10. Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK). Hàng Đọc số. Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba. Hướng dẫn giải.