« Home « Kết quả tìm kiếm

giải vbt tiếng việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Mơ ước Tuần 9 trang 58


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Mơ ước Tuần 9 trang 58"

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 3 trang 21, 22 Tập 1

tailieu.com

Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2 trang 11, 12 Tập 1

tailieu.com

Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 26 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Tuần 19 trang 5 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Câu 1: Xếp các từtiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 25 trang 44, 45 Tập 2

tailieu.com

GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 16 trang 116 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng - Tuần 5 trang 31 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Trung thực Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực - Tuần 13 trang 90 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Ý chí Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 15 trang 106, 107 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ câu Câu 1: Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau. Đồ chơi: diều - Trò chơi: thả diều. b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn - Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.. c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.. Trò chơi: nhảy dây. d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm - Tuần 30 trang 79, 80 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Du lịch Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm - Tuần 29 trang 70, 71 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 70, 71: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Du lịch Thám hiểm. Câu 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Đi chơi ở công viên, hồ nước gần nhà.. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Trả lời:. Câu 2: Theo em, thám hiểm là gì ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Tìm hiểu đời sống của người dân xung quanh nơi mình ở.. Đi chơi xa để xem phong cảnh hoặc nghỉ ngơi, chữa bệnh..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực - Tuần 12 trang 82, 83 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 82, 83: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Ý chí Nghị lực.

Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 9: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Ước mơ

vndoc.com

Giáo án Tiếng việt 4 LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC I. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm ước .. Hiểu được giá trị của những ước cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ ngữ kết hợp với từ Ước .. Hiểu ý nghĩa biết cách sử dụng một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm Ước II. Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?. Gọi 2 HS lên bảng đặt câu. Tiết luyện từ câu hôm nay sẽ giúp các em củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Ước .. Gọi HS đọc đề bài..

Tiếng Việt lớp 4 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ

tailieu.vn

LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC I. -Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm ước .. -Hiểu được giá trị của những ước cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ ngữ kết hợp với từ Ứớc .. -Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?. -Gọi 2 HS lên bảng đặt câu. -Tiết luyện từ câu hôm nay sẽ giúp các em củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Ước .. -Gọi HS đọc đề bài.. -yêu cầu HS đọc lại bài Trung thu độc lập, ghi vào vở nháp những từ ngữ đồng nghĩa với từ ước ..

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 48 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 5 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng. Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 48 - Tuần 5 Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với trung thực. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực....

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Gia đình trang 33 Tiếng Việt Lớp 3 tập 1 - Tuần 4

download.vn

Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Gia đình. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Gia đình trang 33 - Tuần 4. Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 33, 34. Tìm những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.. M: Ông bà, chú cháu,....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trẻ em trang 147 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 33 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 2

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Trẻ em. Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ Trẻ em trang 147 Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 5 tập 2. Em hiểu nghĩa của từ trẻ em như thế nào ? Chọn ý đúng nhất:. Chọn c) là ý đúng: Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em.. Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M: trẻ thơ). Những từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con,....

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 2 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17. Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1 trang 17. Tìm các từ ngữ:. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M: lòng thương người. b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.. d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ..

Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 80 Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 - Luyện từ và câu Tuần 26

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống Tuần 26. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.. Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người sự vật gợi nhớ lịch sử truyền thống dân tộc:. Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến truyền thống dân tộc: Các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.... Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử truyền thống dân tộc: