« Home « Kết quả tìm kiếm

giải vbt tiếng việt lớp 4 Chính tả Tuần 4 trang 23


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt lớp 4 Chính tả Tuần 4 trang 23"

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 23 trang 27 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 27 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 27 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 23 trang 27 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 27 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 24 trang 33 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 33 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 33 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 24 trang 33 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 33 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Đọc đoạn thơ trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 58 . viết lại các tên riêng có trong đoạn thơ:. Tên địa lí:. Đăm Săn, YSun, Nơ Trang Lơng, A-ma Dơ-hao Mơ-nông - Tên địa lí:.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 22 trang 22 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 22 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 22 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 22 trang 22 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 22 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới..

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 32 trang 87 Tập 2

tailieu.com

Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 32 trang 87 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 87 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Phân tích tên mỗi cơ quan, đơn vị dưới đây thành các bộ phận cấu tạo rồi điền vào bảng sau:. Tên cơ quan, đơn vị Bộ phận thứ nhất Bộ phận thứ hai Bộ phận thứ ba a) Trường Tiểu học Bế Văn Đàn. b) Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết. c) Công ti Dầu khí Biển Đông.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 27 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 51 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 27 trang 51 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Viết lại các tên riêng có trong hai đoạn trích (ở bài tập 2, Tiếng Việt 5, tập hai, trang 90). Cho biết các tên riêng đó được viết như thế nào.. Cách viết Giải thích cách viết a) Tên người. l-ta-li-a,……. viết Giải thích cách viết a) Tên. Gri-xtô-phô-rô Cô-lôm-bô, A- mê-ri-gô, Ve-xpu-xi, Ét-mân Hin-la-ri,.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 26 trang 45 Tập 2

tailieu.com

Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 26 trang 45 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 45 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. a) Chép lại các tên riêng trong câu chuyện Tác giả bài “Quốc tế ca”. b) Cho biết những tên riêng đó được viết như thế nào. Ơ-gien Pô-chi-ê, Pi-e Đơ-gây-tê, Pa-ri, Pháp, Công xã Pa-ri, Quốc tế ca b) Cho biết những tên riêng đó được viết như thế nào. Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận của tên.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 34 trang 97, 98 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 97, 98 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 97, 98 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 34 trang 97, 98 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 97, 98 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Đọc đoạn văn trong Tiếng Việt 5, tập hai, trang 154 - 155. viết lại cho đúng cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn:.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 20 trang 8 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 Trang 8 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 Trang 8 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 20 Trang 8 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 Trang 8 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Điền vào chỗ trống: r, d hoặc gi.. Một chiếc thuyền....a đến….ữa. òng sông thì bị ...ò.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 25 trang 38, 39 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 38, 39 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 25 trang 38, 39 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. a) Gạch dưới các tên riêng trong mẩu chuyện vui dưới đây:. Xưa có một anh học trò rất mê đồ cổ. Một hôm, có người đưa đến manh chiếu rách bảo là chiếu Khổng Tử đã ngồi dạy học. Chẳng bao lâu, lại có kẻ đem một cây gậy cũ kĩ đến bảo:.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 21 trang 14, 15 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 14, 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 14, 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 21 trang 14, 15 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 14, 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:. Giữ lại để dùng về sau:. Biết rõ, thành thạo:....

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài 22: p, ph, nh trang 23 Tập 1

tailieu.com

Hoạt động 3 trang 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1: Viết. Học sinh tự viết vào vở bài tập theo mẫu.. ►►CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download giải VBT Tiếng Việt 1 Bài 22: p, ph, nh trang 23 ngắn gọn, hay nhất file pdf hoàn toàn miễn phí.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Chính tả - Tuần 2 trang 10 Tập 1

tailieu.com

Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Chính tả - Tuần 2 trang 10 Tập 1 Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Chính tả - Tuần 2 trang 10 Tập 1. Câu 1: Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu chuyện sau. Rạp đang chiếu phim thì một bà đứng dậy len qua hàng ghế ra ngoài.. Lát....(sau/xau), bà trở lại và hỏi ông ngồi đầu hàng ghế....(rằng/rằn):. Thưa ông ! Phải....(chăng/chăn) lúc ra ngoài tôi vồ ý giẫm vào chân ông. Vâng, nhưng....(sin/xin) bà đừng.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Chính tả - Tuần 4 trang 23, 24 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 4: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 4: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn. thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê.. đưa tiếng sáo. nâng cánh. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn gió thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê.. Gió đưa tiếng sáo, gió nâng cánh diều..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Chính tả - Tuần 23 trang 27 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 27: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 27: Chính tả. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng : chỗ trống số 1 chứa tiếng bắt đầu là s hay x, còn chỗ trống số 2 chứa tiếng có vần là ưc hay ưt.. Một ngày và một năm. Men-xen là một hoạ (1)...trứ danh của nước (2. được rất nhiều người hâm mộ. Mỗi khi tranh của ông trưng bày là ngưòi ta tranh nhau mua.. Có một hoạ sĩ trẻ nói với ông.

Giải VBT Tiếng Việt 3 Chính tả - Tuần 23 trang 21, 24 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 23 trang 21: Chính tả 2. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 23 trang 24: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 23 trang 21: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. …ao động, hỗn ….áo, béo …úc …ích. úc đó b) ut hoặc uc. gỗ, chim c..ˊ. Câu 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng. M: làm việc,………. M: nuông chiều,………. b) Chứa tiếng có vần. M: trút bỏ,………. M: lục lọi,……….

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang - Tuần 23 trang 28, 29 Tập 2

tailieu.com

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang - Tuần 23 trang 28, 29 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.. Dấu gạch ngang. Gạch dưới câu có chứa dấu gạch ngang ở cột A. Ghi tác dụng của dấu gạch ngang trong mỗi câu ở cột B.. Câu có dấu gạch ngang. Tác dụng của dấu gạch ngang. Câu có dấu gạch ngang Tác dụng của dấu gạch.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Chính tả - Tuần 19 trang 1 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 1: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 1: Chính tả. Câu 1: Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống sau.. a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động - Từ viết đúng chính tả: sáng sủa,.... Từ viết sai chính tả: sắp sếp,.... b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc - Từ viết đúng chính tả: thời tiết,.... Từ viết sai chính tả: thân thiếc,....

Giải VBT Tiếng Việt 4: Chính tả - Tuần 31 trang 85 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85: Chính tả Câu 1:. a) Tìm và viết vào chỗ trống 3 trường hợp. Chỉ viết với l không viết với n. Chỉ viết với n không viết với l. Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi,.... Trả lời:. M : nghĩ ngợi, ỡm ờ, bẽ bàng, bẽn lẽn, bỡ ngỡ, cãi cọ, chễm chệ.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Chính tả - Tuần 15 trang 105 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 105: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 105: Chính tả Câu 1: Viết tên các đồ chơi hoặc trò chơi:. Đồ chơi: M : chong chóng,.... Trò chơi:. Đồ chơi: M : trống cơm,. Đồ chơi: M : tàu hỏa,. Đồ chơi: M : ngựa gỗ,. Trò chơi:.... Đồ chơi: M : chong chóng, chó bông, que chuyền. Trò chơi: chọi dế, chơi chuyền.. Đồ chơi: M : trống cơm, trống ếch, cầu trượt + Trò chơi: trốn tìm, cầu trượt, cắm trại,. Đồ chơi: M : tàu hỏa, tàu thủy.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Chính tả - Tuần 9 trang 58 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 58: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 58: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống l hoặc n:. ...ăm gian nhà cỏ thấp ...e te Ngõ tối đêm sâu đóm. oè ...ưng giậu phất phơ màu khói nhạt ...àn ao ...óng ...ánh bóng trăng. Năm gian nhà cỏ thấp le te. Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe. Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.. Câu 2: Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông. nước, nhớ ng..... Anh đi anh nhớ quê nhà.

  • CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN

  • #24