Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp Tuần 23 trang 31"
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn Luyện từ và câu lớp 4:Mở rộng vốn từ Cái đẹp Tuần 23 Câu 1 trang 52 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Chọn nghĩa thích hợp với mỗi câu tục ngữ đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 52) Trả lời:. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Cái nết đánh chết cái đẹp. Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon Người thanh tiếng nói cũng thanh. Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu Câu 2 trang 52 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2:. Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ cái đẹp. Đánh dấu X vào ô thích hợp xác định nghĩa của mỗi câu tục ngữ sau.. Nghĩa Tục ngữ. Hình thức thường thống nhất với nội dụng. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. b) Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.. c) Cái nết đánh chết cái đẹp. d) Trông mặt mà bát hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Câu 1: Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Câu 1: Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau. Đồ chơi: diều - Trò chơi: thả diều. b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn - Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.. c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.. Trò chơi: nhảy dây. d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 82, 83: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp. Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp xác định nghĩa của mỗi câu tục ngữ sau. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. b) Người thanh tiếng nói cũng thanh. Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.. c) Cái nết đánh chết cái đẹp.. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. c) Cái nết đánh chết cái đẹp. Câu 2: Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những tục ngữ nói trên.. Mua bàn, ghế, tủ, giường, người mua thường coi trọng chất gỗ (gỗ tốt không mọt, mối) sau đó mới nghĩ đến nước sơn.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang - Tuần 23 trang 28, 29 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.. Dấu gạch ngang. Gạch dưới câu có chứa dấu gạch ngang ở cột A. Ghi tác dụng của dấu gạch ngang trong mỗi câu ở cột B.. Câu có dấu gạch ngang. Tác dụng của dấu gạch ngang. Câu có dấu gạch ngang Tác dụng của dấu gạch.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Cái nết đánh chết cái đẹp. Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon Người thanh tiếng nói cũng thanh. Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu. Câu 2 (trang 52 sgk Tiếng Việt 4): Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên. Em có thể nêu trường hợp sau:. a) Có một lần chị tôi dẫn tôi đi mua giày. Tôi rất thích đôi giày mà Hùng mang đi học chiều qua. Đó là đôi giày mođen mới.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.. Biết dùng các từ đã học để đặt câu.. Tìm các từ:. Thể hiện vẻ bên ngoài của con người: đẹp, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, thướt tha, yêu kiều, rực rỡ, lộng lẫy,…. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thùy mị, nết na, hiền dịu, hiền lành, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, đôn hậu, lịch sự, tế nhị, dũng cảm, quả cảm, khẳng khái, cương trực, khí khái,….
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Trẻ em. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trẻ em trang 147 Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 5 tập 2. Em hiểu nghĩa của từ trẻ em như thế nào ? Chọn ý đúng nhất:. Chọn c) là ý đúng: Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em.. Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M: trẻ thơ). Những từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con,....
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Gia đình. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Gia đình trang 33 - Tuần 4. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 33, 34. Tìm những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.. M: Ông bà, chú cháu,....
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1 trang 17. Tìm các từ ngữ:. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M: lòng thương người. b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.. d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ..