« Home « Kết quả tìm kiếm

giải vbt tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Tính từ Tuần 12 trang 86


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Tính từ Tuần 12 trang 86"

Luyện từ và câu: Luyện từ và câu Tính từ (tiếp theo) Tuần 12 lớp 4

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu lớp 4: Luyện từ câu Tính từ (tiếp theo) Tuần 12 Câu 1 trang 124 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Tìm những từ biểu thị mức độ của đặc điêm, tính chất trong đoạn văn đã cho (SGK trang 124) Trả lời:. ...đậm...ngọt...xa...lắm...ngà...ngọc...ngọc ngà...hơn...hơn...hơn Câu 2 trang 124 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm :đỏ, cao vui Trả lời:.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Tính từ - Tuần 11 trang 77, 78 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 77, 78: Luyện từ câu Tính từ. Câu 1: Tìm các từ trong truyện miêu tả. a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i b) Màu sắc của sự vật. Những chiếc cầu. Mái tóc của thầy Rơ-nê. c) Hình dáng, kích thước các đặc điểm khác của sự vật:. Thị trấn - Vườn nho - Những ngôi nhà - Dòng sông. Da của thầy Rơ-nê Trả lời:. a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i: chăm chỉ giỏi b) Màu sắc của sự vật. Những chiếc cầu: trắng phau. Mái tóc của thầy Rơ-nê: ngả màu xám.

Giải VBT Tiếng Việt 3 Luyện từ và câu - Tuần 17 trang 86 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 86: Luyện từ câu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 86: Luyện từ câu. Tìm những từ ngữ thích hợp để nói về đặc điểm của nhân vật trong các bài tập đọc dưới đây:. Nhân vật Đặc điểm nhân vật. a) Chú bé Mến trong truyện Đôi bạn.. c) Anh Mồ Côi trong truyện Mồ Côi xử kiện.. d) Người chủ quãn trong truyện Mồ Côi xử kiện.. a) Để miêu tả một bác nông dân.. b) Để miêu tả một bông hoa trong vườn.. c) Để miêu tả một buổi sớm mùa đồng..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang - Tuần 23 trang 28, 29 Tập 2

tailieu.com

Mời các em học sinh quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ câu: Dấu gạch ngang - Tuần 23 trang 28, 29 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ ngắn gọn dưới đây.. Dấu gạch ngang. Gạch dưới câu có chứa dấu gạch ngang ở cột A. Ghi tác dụng của dấu gạch ngang trong mỗi câu ở cột B.. Câu có dấu gạch ngang. Tác dụng của dấu gạch ngang. Câu có dấu gạch ngang Tác dụng của dấu gạch.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 3 trang 21, 22 Tập 1

tailieu.com

Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.

Giải VBT Tiếng Việt 3 Luyện từ và câu - Tuần 12 trang 60 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 60: Luyện từ câu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 60: Luyện từ câu. Đọc khổ thơ sau, trả lời câu hỏi.. Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ. a) Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên?. b) Hoạt động (chạy) của các chú gà con được miêu tả bằng cách nào?.

Giải VBT Tiếng Việt 2 Luyện từ và câu - Tuần 12 trang 54 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 54: Luyện từ câu. yêu mến, mến yêu,. yêu mến, mến yêu, thương yêu, yêu thương, yêu quý, quý mến, kính mến, kính yêu, mến thương, thương mến.. Câu 2: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh. ông bà.. cha mẹ.. anh chị.. Gợi ý: Em có thể tham khảo từ chỉ tình cảm đã tìm được trong bài tập 1, tuy nhiên cần lựa chọn chính xác từ ngữ.. a) Cháu kính mến ông bà.. b) Con kính yêu cha mẹ.. c) Em yêu thương anh chị..

Luyện từ và câu: Tính từ trang 110 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 11 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ câu: Tính từ. Luyện từ câu: Tính từ trang 110 - Tuần 11. Tìm các tính từ trong truyện trên miêu tả.. Tìm tính từ trong các đoạn văn sau:. Tìm tính từ trong các đoạn văn:

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2 trang 11, 12 Tập 1

tailieu.com

Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11 - Luyện từ và câu - Tính từ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11. Luyện từ câu - Tính từ Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11 I - Nhận xét. Đọc truyện Cậu học sinh ở Ác-boa (Tiếng Việt 4, tập một, trang 110) thực hiện các yêu cầu sau. Tìm trong truyện các từ ngữ miêu tả:. a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i.. b) Màu sắc của sự vật. Những chiếc cầu:. Mỏi tóc của thầy Rơ-nê:.... c) Hình dáng, kích thước các đặc điểm khác của sự vật:. Thị trấn:.... Vườn nho:.... Những ngôi nhà:. Dòng sông:.

Luyện từ và câu: Tính từ Tuần 11 lớp 4 (chi tiết)

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu lớp 4: Tính từ Tuần 11 Câu 1 trang 111 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Tìm tính từ trong các đoạn văn đã cho (SGK Trang 111) Trả lời:. Các đoạn văn có những tính từ sau:. Câu 2 trang 112 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Hãy viết một câu có dùng tính từ Trả lời:. a) Nói về một người bạn hoặc người thân của em.. b) Nói về một sự vật quen thuộc với em.. Ai cũng khen chị gái của em xinh xắn dễ thương

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy - Tuần 4 trang 24, 25 Tập 1

tailieu.com

Giải Luyện từ câu Tiếng Việt lớp 4 Tuần 4: Từ láy từ ghép Giải Luyện từ câu Tiếng Việt lớp 4 Tuần 4: Từ láy từ ghép Nhận xét. Xếp các từ phức được in đậm trong các câu thơ sau thành hai nhóm:. Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ. a) Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành.. b) Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành.. a, truyện cổ, ông cha, lặng im. b, chầm chậm, Ba Bể, cheo leo, se sẽ..

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức - Tuần 3 trang 17, 18 Tập 1

tailieu.com

Giải Luyện từ câu Tiếng Việt lớp 3 Tuần 3: Từ đơn từ phức phần Nhận xét. Giải Luyện từ câu Tiếng Việt 3 Tuần 3: Từ đơn từ phức phần Luyện tập Giải Luyện từ câu Tiếng Việt lớp 3 Tuần 3: Từ đơn từ phức phần Nhận xét. Giải Luyện từ câu Tiếng Việt 3 Tuần 3: Từ đơn từ phức phần Luyện tập Câu 1: Dùng dấu gạch chéo. Viết lại các từ đơn từ phức trong hai câu thơ trên. Từ đơn:.... Từ phức:.... Từ đơn : rất, vừa, lại. Từ phức : công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Câu khiến - Tuần 27 trang 54 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 54: Luyện từ câu Câu khiến. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 54: Luyện từ câu Câu 1: Gạch dưới các câu khiến trong những đoạn trích sau. Hãy gọi người hàng hành vào cho ta. Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta.. Trả lời:. Câu 2: Viết lại ba câu khiến tìm được trong sách giáo khoa Tiếng Việt hoặc Toán của em.. Dựa vào các câu trả lời trên, hãy viết một kết bài mở rộng cho bài văn (Tiếng Việt 4, tập 2, trang 28).

Giải VBT Tiếng Việt 3 Luyện từ và câu - Tuần 28 trang 47 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 28 trang 47: Luyện từ câu. Giải câu 2 vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 28 trang 47: Luyện từ câu. Giải câu 3 vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 28 trang 47: Luyện từ câu. Trong những câu thơ sau, cây cối sự vật tự xưng là gì?. a) Tôi là bèo lục bình Bứt khỏi sình đi dạo. Cây lục bình tự xưng là:. Cách xưng hô ấy có tác dụng gì?.... Tớ là chiếc xe lu Người tớ to lù lù. Con đường nào mới đắp Tớ lăn bàng tăm tắp..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng từ: Sức khỏe - Tuần 20 trang 10 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 10: Luyện từ câu Mở rộng từ: Sức khỏe. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 10: Luyện từ câu Câu 1: Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống. a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe - M : tập luyện,.... b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh - M : vạm vỡ,....

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ - Tuần 11 trang 75 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 75: Luyện từ câu Luyện tập về động từ. Câu 1: Các từ in đậm sau đây bổ sung ý nghĩa cho những động từ nào. Động từ:. Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến. Nó bảo hiệu cho biết thời gian rất gần.. Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ trút. Câu 2: Em chọn từ nào trong ngoặc (đã, đang, sắp) để điền vào chỗ trống. Thế mà chỉ ít lâu sau, ngô. thành cây rung rung trước gió ánh nắng.. Chào mào. hót vườn na mỗi chiều..

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Động từ - Tuần 9 trang 61, 62 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 61, 62: Luyện từ câu Động từ. Câu 1: Đọc đoạn văn sau. Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cùng dưới ánh trăng này, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện. Câu 2: Viết lại các từ. a) Chỉ hoạt động. Của anh chiến sĩ. Của thiếu nhi. b) Chỉ trạng thái của các sự vật. Của dòng thác. Của lá cờ. Trả lời:. Của anh chiến sĩ : nhìn, nghĩ - Của thiếu nhi : thấy. b) Chỉ trạng thái của các sự vật - Của dòng thác : đổ xuống. Của lá cờ : bay II.

Giải VBT Tiếng Việt 3 Luyện từ và câu - Tuần 14 trang 71 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 71: Luyện từ câu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 71: Luyện từ câu. Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau.. Em vẽ làng xóm Tre xanh, lúa xanh Sông máng lượn quanh Một dòng xanh mát Trời mây bát ngát Xanh ngát mùa thu.. a) Gạch dưới tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ sau:. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.. Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ông hiền như hạt gạo Bà hiền như suối trong..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 26 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.