Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt lớp 5 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân dân tuần 3 trang 14"
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Câu 1: Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Trẻ em. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trẻ em trang 147 Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 5 tập 2. Em hiểu nghĩa của từ trẻ em như thế nào ? Chọn ý đúng nhất:. Chọn c) là ý đúng: Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em.. Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M: trẻ thơ). Những từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Lý thuyết Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ Nhân dân. Học sinh: Học sinh tiểu học, học sinh trung học,…. Một số câu thành ngữ liên quan. Dám nghĩa dám làm: Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.. Một số từ có chứa tiếng đồng có nghĩa là cùng - Đồng hương: Người cùng quê. Đồng chí: Người cùng chí hướng.. Đồng cảm: Cùng chung cảm xúc, cảm nghĩ.. Đồng ý: Cùng chung ý kiến đã nêu - Đồng thanh: Cùng hát, cùng nói.. Đồng đội: Người cùng chiến đấu..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống Tuần 26. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.. Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:. Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến truyền thống dân tộc: Các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.... Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1 trang 17. Tìm các từ ngữ:. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M: lòng thương người. b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.. d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Trường học. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Trường học trang 50 - Tuần 6. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 50, 51. Biết rằng các cột được in màu có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.. Dòng 3: Sách dùng để dạy và học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ S). Dòng 4: Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ T).
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33 - Tuần 3 Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1 Tìm các từ:. a) chứa tiếng hiền.. b) Chứa tiếng ác..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi trang 16 - Tuần 2. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 16. Tìm các từ:. a) Chỉ trẻ em.. b) Chỉ tính nết của trẻ em.. c) Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Quyền và bổn phận trang 155. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Gia đình. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Gia đình trang 33 - Tuần 4. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 33, 34. Tìm những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.. M: Ông bà, chú cháu,....
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Tuần 24. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh?. Đáp án b là đúng: An ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.. Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.. M: lực lượng an ninh, giữ vững an ninh Trả lời:.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng. Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 48 - Tuần 5 Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực....