Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt lớp 5 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên tuần 9 trang 58 tập 1"
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn Luyện từ và câu lớp 3 bài: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên Tuần 34 1.1. Soạn Luyện từ và câu lớp 3 bài: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên Tuần 34 Câu 1 (trang 135 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 2):. Theo em, thiên nhiên đem lại cho con người những gì ? a) Trên mặt đất. b) Trong lòng đất ?
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Tuần 34. Theo em, thiên nhiên đem lại cho con người những gì?.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Câu 1: Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Câu 1: Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau. Đồ chơi: diều - Trò chơi: thả diều. b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn - Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.. c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.. Trò chơi: nhảy dây. d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Website: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 82, 83: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. Câu 1 (trang 78 sgk Tiếng Việt 5): Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?. a) Tất cả những người do con người tạo ra.. b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.. c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.. Câu 2 (trang 78 sgk Tiếng Việt 5): Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:. Các từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Thiên nhiên có quan hệ mật thiết đối với đời sống con người. Những từ trong tiếng Việt nói về thiên nhiên như thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ:. Thiên nhiên.. Bài tập 1. Gọi một HS đọc yêu cầu và nội dung bài. tập - Một HS đọc toàn bài, cả lớp theo. Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời miệng bài. GV hướng dẫn HS nhận xét phân tích, kết luận lời giải đúng: Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.. Bài tập 2.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Trẻ em. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trẻ em trang 147 Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 5 tập 2. Em hiểu nghĩa của từ trẻ em như thế nào ? Chọn ý đúng nhất:. Chọn c) là ý đúng: Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em.. Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M: trẻ thơ). Những từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con,....
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Lý thuyết Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ - Thiên nhiên. Thiên nhiên là gì?. Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra. Một số thành ngữ, tục ngữ có xuất hiện các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:. Lên thác xuống ghềnh - Góp gió thành bão - Nước chảy đá mòn. Mồng đông, vồng tây, mưa dây, bão giật - Dày sao thì nắng, vắng sao thì mưa - Nước chảy đá mòn.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng. Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 48 - Tuần 5 Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực....
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Trường học. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Trường học trang 50 - Tuần 6. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 50, 51. Biết rằng các cột được in màu có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.. Dòng 3: Sách dùng để dạy và học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ S). Dòng 4: Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ T).