« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 21


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Toán 2 bài 21"

Giải vở bài tập Toán 2 bài 21: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 21: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Tấm vải xanh dài: 48 dm Tấm vải đỏ dài: 35 dm Cả hai tấm vải dài. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt. Bài giải. Hai tấm vải dài là:. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

Giải Vở bài tập Toán 1 bài 21: Số 10

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 1 bài 21 Bài 21: Số 10. Tham khảo thêm toàn bộ tài liệu về giải vở bài tập Toán lớp 1:

Giải vở bài tập Toán 3 bài 21: Luyện tập nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 21: Luyện tập Câu 1. Mỗi giờ một xe máy chạy được 37km. Hỏi trong 2 giờ xe máy đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?. Bài giải Câu 1.. Bài giải. Trong hai giờ xe máy chạy được số ki-lô-mét là:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 21: Ôn tập - Bảng đơn vị đo độ dài

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 21: Ôn tập - Bảng đơn vị đo độ dài. Hướng dẫn giải bài tập trang 28, 29 vở bài tập Toán 5 tập 1 Câu 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm. 1km = ...hm 1mm = ...cm 1hm = ...dam 1dm = ...m. 1dam = ...m 1cm = ...m. 1 km = ...m 1mm = ...m.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 26: 47 + 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Bình : 17 bưu ảnh. Hòa nhiều hơn Bình : 4 bưu ảnh. bưu ảnh?. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt:. Bài giải. Hòa có số bưu ảnh là:. bưu ảnh) Đáp số: 21 bưu ảnh Câu 4.. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

Giải vở bài tập Toán 2 bài 145

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 Câu 1. Bài giải vở bài tập Toán 2:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138: So sánh các số có ba chữ số. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624 . b) Khoanh vào số bé nhất : 362 . Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624. b) Khoanh vào số bé nhất: 362

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148: Luyện tập Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000. 234 123. 679 253. 324 243. Cây táo có 230 quả, cây cam có ít hơn cây táo 20 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 234 123 111. 679 253 444. 567 324 243. Cây cam có số quả là:

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 21: Ôn tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 21 Bài 21: Ôn tập. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160: Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo). Có 28 cái kẹo chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được nhận mấy cái kẹo?. Bài giải. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhómđược 4 quả cam. Hỏi có mấy nhómđược chia cam?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Mỗi em có số kẹo là:. cái) Đáp số: 7 cái. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam?. Số nhóm được chia cam là:. nhóm) Đáp số: 7 nhóm Câu 5

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo). a) X − 45 = 32. b) x + 24 = 86. c) 70 − x = 30. Một cửa hàng buổi sáng bán được 325l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 144l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) X − 45 = 32 X = 32 + 45 X = 77 b). x + 24 = 86 x = 86 - 24 x = 62 c). 70 − x = 30 X = 70 − 30 X = 40. Số lít dầu bán trong buổi chiều là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136: Các số từ 111 đến 200 Câu 1. 159 1 5 9 một trăm năm mươi chín. một trăm bốn mươi bảy. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 163 1 6 3 một trăm sáu mươi ba. 182 1 8 2 một trăm tám mươi hai. 147 1 4 7 một trăm bốn mươi bảy. 198 1 9 8 một trăm chín mươi tám. 115 1 1 5 một trăm mười lăm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139: Luyện tập Câu 1. 217 2 1 7 hai trăm mười bảy. sáu trăm mười. 367...278. 278...280. 310...357. 589...589. 988...1000. 796...769 Câu 4.. a) Viết các số 832. 689 theo thứ tự từ béđến lớn:. b) Viết các số 798. 897 theo thứ tự từ lớnđến bé:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 404 4 0 4 bốn trăm linh bốn. 702 7 0 2 bảy trăm linh hai. 610 6 1 0 sáu trăm mười. 769 Câu 4.. 689 theo thứ tự từ bé đến lớn:. 897 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Cả hai loại trứng. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt. Bài giải. Cả hai loại trứng có số quả là:. quả trứng) Đáp số: 75 quả trứng Câu 4.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 137

vndoc.com

Bài giải vở bài tập Toán 2:. 356 3 5 6 ba trăm năm mươi sáu. 653 6 5 3 sáu trăm năm mươi ba. 563 5 6 3 năm trăm sáu mươi ba. 291 2 9 1 hai trăm chín mươi mốt. 708 7 0 8 bảy trăm linh tám. 910 9 1 0 chín trăm mười. 815 8 1 5 tám trăm mười lăm. 500 5 0 0 năm trăm. a) Có 3 hình tam giác.. b) Có 3 hình tứ giác.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Số Trong hình bên:. hình tam giác b) Có. hình tứ giác Câu 5. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt:. Bài giải. Trong hình bên:. a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác Câu 5.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 129: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 129: Luyện tập Câu 1. Bài giải vở bài tập Toán 2:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 58: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 58: Luyện tập Câu 1. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?. Ghi kết quả tính:. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:. Cho phép trừ:. Kết quả phép trừ là:. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Bài giải. Buổi chiều cửa hàng bán được lít)

Giải vở bài tập Toán 2 bài 106: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 106: Luyện tập Câu 1. Tính nhẩm:. Tính nhẩm. Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?. Bài giải. Có 12 cái bánh xếp vào các hộp, mỗi hộp có 2 cái bánh. Khoanh vào chữ đặt trước các hình đã tô tậm 1/2 hình đó:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Bài giải Tóm tắt. Mỗi hộp có số cái bánh là:. Đáp số: 6 cái. Tóm tắt. 12 cái bánh xếp vào số hộp là:. Đáp số: 6 hộp. Khoanh vào chữ đặt trước các hình đã tô tậm hình đó:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 53: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 53: Luyện tập Câu 1. a) x + 16 = 32 b) x + 27 = 52 c) 36 + x. 92 con vịt, trong đó có 65 con vịt ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ?. Trong hình bên có. hình tam giác. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. a) x + 16 = 32 x = 32 − 16 x = 16 b) x + 27 = 52. Có tất cả : 92 con vịt Dưới ao : 65 con vịt Trên bờ. Con vịt?. Bài giải. Số con vịt ở trên bờ là:. Trong hình bên có 8 hình tam giác