« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Toán 2 bài 28"

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Cả hai loại trứng. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt. Bài giải. Cả hai loại trứng có số quả là:. quả trứng) Đáp số: 75 quả trứng Câu 4.

Giải Vở bài tập Toán 1 bài 28: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 1 bài 28 Bài 28: LUYỆN TẬP 1. Viết số thích hợp vào ô trống:. Viết phép tính thích hợp:. Tham khảo thêm toàn bộ tài liệu về giải vở bài tập Toán lớp 1:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 28: Phép chia hết và phép chia có dư

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 28: Phép chia hết và phép chia có dư Câu 1. Trong phép chia có dư, số bị chia bằng thương nhân với. rồi cộng với. Trong phép chia có dư, số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 28: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 28: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 37, 38 vở bài tập Toán 5 tập 1 Đề bài. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông a) 12 ha. 90 000dm 2. 140 000cm 2. c) 8m 2 26dm 2. 7m 2 7dm 2. 4cm 2 7mm 2 ...47mm 2 2m 2 15dm 2. 5dm 2 9cm 2. 590cm 2 260ha ...260km 2. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 52: 52 - 28

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Câu 1. Một cửa hàng buổi sáng bán được 72kg đuờng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 28kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô – gam đường?. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Bài giải. Buổi chiều cửa hàng đó bán được là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 19: 28 + 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Câu 1. Trên bãi cỏ có 18 con bò và 7 con trâu. Hỏi trên bãi cỏ đó cả trâu và bò có bao nhiêu con?. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt Trâu có: 7 con Bò có: 18 con. Trâu và bò có. Con ? Bài giải. Số con trâu và bò trên bãi cỏ là:. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160: Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo). Có 28 cái kẹo chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được nhận mấy cái kẹo?. Bài giải. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhómđược 4 quả cam. Hỏi có mấy nhómđược chia cam?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Mỗi em có số kẹo là:. cái) Đáp số: 7 cái. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam?. Số nhóm được chia cam là:. nhóm) Đáp số: 7 nhóm Câu 5

Giải vở bài tập Toán 2 bài 62: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 62: Luyện tập Câu 1. a) x + 26 = 54 b) 35 + x = 94. c) x – 34 = 12. Trong vường có 64 cây cam và cây bưởi, trong đó có 18 cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam?. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. a) x + 26 = 54 x = 54 – 26 x = 28 b) 35 + x = 94. x = 94 – 35 x = 59 c) x – 34 = 12. Bưởi và cam có : 64 cây. Bưởi có : 18 cây. Cam có : …cây?. Bài giải. Số cây cam trong vườn có là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 154: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 154: Luyện tập chung Câu 1. a) X + 68 = 92. b) X − 27 = 54. c) 93 − x = 28. 80cm + 20cm...1m 200cm + 85cm...258cm 600cm + 69cm...696cm 1km...959m. 1km...600m + 400m 1m...100cm + 11cm. Tính chu vi hình tam giác ABC:. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) X + 68 = 92 X = 92 − 68 X = 24. b) X − 27 = 54 X = 54 + 27 x= 81. c) 93 − x = 28 X = 93 − 28 X = 65. 80cm + 20cm = 1m 200cm + 85cm >. 258cm 600cm + 69cm <. 696cm 1km >. 1km = 600m + 400m 1m <. 100cm + 11cm.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 + 86 + 87: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Luyện tập chung Hướng dẫn chi tiết Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 trang 93. Đặt tính rồi tính:. a) x + 24 = 50 b) x – 18 = 18 c) 60 – x = 48. Bao gạo to cân nặng 45kg, bao gao bé nhẹ hơn bao gạo to 18kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) x + 24 = 50 x = 50 – 24 x = 26 b) x – 18 = 18. x = 18 +18 x = 36 c) 60 – x = 48. x = 60 – 48 x = 12 Câu 4.. Tóm tắt. Bao to có : 45kg. Bao gạo nhỏ nhẹ hơn : 18kg. Bao nhỏ có :….kg?.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 166: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 166: Luyện tập chung Câu 1. Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 8cm, 10cm.. Bài giải:. Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 28 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?. Độ dài của băng giấy là:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài câc cạnh lần lượt là: 6cm, 8cm, 10cm.. Chu vi hình tam giác là:. Đáp số: 24 cm. Bài giải. tuổi) Đáp số: 64 tuổi

Giải vở bài tập Toán 2 bài 145

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 Câu 1. Bài giải vở bài tập Toán 2:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138: So sánh các số có ba chữ số. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624 . b) Khoanh vào số bé nhất : 362 . Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624. b) Khoanh vào số bé nhất: 362

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148: Luyện tập Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000. 234 123. 679 253. 324 243. Cây táo có 230 quả, cây cam có ít hơn cây táo 20 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 234 123 111. 679 253 444. 567 324 243. Cây cam có số quả là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo). a) X − 45 = 32. b) x + 24 = 86. c) 70 − x = 30. Một cửa hàng buổi sáng bán được 325l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 144l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) X − 45 = 32 X = 32 + 45 X = 77 b). x + 24 = 86 x = 86 - 24 x = 62 c). 70 − x = 30 X = 70 − 30 X = 40. Số lít dầu bán trong buổi chiều là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136: Các số từ 111 đến 200 Câu 1. 159 1 5 9 một trăm năm mươi chín. một trăm bốn mươi bảy. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 163 1 6 3 một trăm sáu mươi ba. 182 1 8 2 một trăm tám mươi hai. 147 1 4 7 một trăm bốn mươi bảy. 198 1 9 8 một trăm chín mươi tám. 115 1 1 5 một trăm mười lăm

Giải vở bài tập Toán lớp 2 bài 65: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài . Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Bà : 65 tuổi. Mẹ kém bà : 29 tuổi. Bài giải. Năm nay mẹ có số tuổi là:. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139: Luyện tập Câu 1. 217 2 1 7 hai trăm mười bảy. sáu trăm mười. 367...278. 278...280. 310...357. 589...589. 988...1000. 796...769 Câu 4.. a) Viết các số 832. 689 theo thứ tự từ béđến lớn:. b) Viết các số 798. 897 theo thứ tự từ lớnđến bé:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 404 4 0 4 bốn trăm linh bốn. 702 7 0 2 bảy trăm linh hai. 610 6 1 0 sáu trăm mười. 769 Câu 4.. 689 theo thứ tự từ bé đến lớn:. 897 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 137

vndoc.com

Bài giải vở bài tập Toán 2:. 356 3 5 6 ba trăm năm mươi sáu. 653 6 5 3 sáu trăm năm mươi ba. 563 5 6 3 năm trăm sáu mươi ba. 291 2 9 1 hai trăm chín mươi mốt. 708 7 0 8 bảy trăm linh tám. 910 9 1 0 chín trăm mười. 815 8 1 5 tám trăm mười lăm. 500 5 0 0 năm trăm. a) Có 3 hình tam giác.. b) Có 3 hình tứ giác.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Số Trong hình bên:. hình tam giác b) Có. hình tứ giác Câu 5. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt:. Bài giải. Trong hình bên:. a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác Câu 5.