« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Toán 2 bài 36"

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Số Trong hình bên:. hình tam giác b) Có. hình tứ giác Câu 5. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt:. Bài giải. Trong hình bên:. a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác Câu 5.

Giải Vở bài tập Toán 1 bài 36: Phép trừ trong phạm vi 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 1 bài 36. Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 1. Tham khảo thêm toàn bộ tài liệu về giải vở bài tập Toán lớp 1:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 36 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 36: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. 5cm 3cm cm 2. 10cm 6cm. 8cm 8cm. Bài giải:.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 36 Số thập phân bằng nhau

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 36: Số thập phân bằng nhau. Hướng dẫn giải bài tập trang 48 vở bài tập Toán 5 tập 1 Câu 1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu). Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 6/100 viết dưới dạng số thập phân là:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 bài 35: 36 + 15

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt. Bài giải. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

Giải vở bài tập Toán 2 bài 12: 26 + 4, 36 + 24

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Câu 1. Tổ 1 trồng được 17 cây, tổ 2 trồng được 23 cây. Hỏi hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây?. Bài Giải vở bài tập Toán 2 Câu 1.. Tổ 1 trồng: 17 cây Tổ 2 trồng: 23 cây Cả 2 tổ trồng. Bài giải. Số cây hai tổ trồng được tất cả là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 53: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 53: Luyện tập Câu 1. a) x + 16 = 32 b) x + 27 = 52 c) 36 + x. 92 con vịt, trong đó có 65 con vịt ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ?. Trong hình bên có. hình tam giác. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. a) x + 16 = 32 x = 32 − 16 x = 16 b) x + 27 = 52. Có tất cả : 92 con vịt Dưới ao : 65 con vịt Trên bờ. Con vịt?. Bài giải. Số con vịt ở trên bờ là:. Trong hình bên có 8 hình tam giác

Giải vở bài tập Toán 2 bài 49: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 49: Luyện tập Câu 1. Vừa có 51kg mận, đã bán được 36kg mận. Hỏi còn bao nhiêu kg mận………. Câu 4.Tìm x:. a) x + 29 = 41 b) 34 + x = 81 c) x + 55 = 61 Câu 5. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Vừ có 51kg mận, đã bán được 36kg mận. Hỏi Vừ còn lại bao nhiêu ki – lô – gam mận?. Vừ có : 51 kg mận. Vừ bán : 36 kg mận. Vừ còn. kg mận?. Bài giải. Số - ki – lô gam nận Vừ còn lại là:. a) x + 29 = 41 x = 41 − 29. b) 34 + x =81 x= 81 − 34 x= 47. c) x + 55 = 61 x = 61 − 55 x = 6 Câu 5.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 166: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 166: Luyện tập chung Câu 1. Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 8cm, 10cm.. Bài giải:. Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 28 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?. Độ dài của băng giấy là:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài câc cạnh lần lượt là: 6cm, 8cm, 10cm.. Chu vi hình tam giác là:. Đáp số: 24 cm. Bài giải. tuổi) Đáp số: 64 tuổi

Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 + 86 + 87: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Luyện tập chung Hướng dẫn chi tiết Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 trang 93. Đặt tính rồi tính:. a) x + 24 = 50 b) x – 18 = 18 c) 60 – x = 48. Bao gạo to cân nặng 45kg, bao gao bé nhẹ hơn bao gạo to 18kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) x + 24 = 50 x = 50 – 24 x = 26 b) x – 18 = 18. x = 18 +18 x = 36 c) 60 – x = 48. x = 60 – 48 x = 12 Câu 4.. Tóm tắt. Bao to có : 45kg. Bao gạo nhỏ nhẹ hơn : 18kg. Bao nhỏ có :….kg?.

Giải Vở bài tập Khoa học 5 bài 36: Hỗn hợp

vndoc.com

Giải Vở bài tập Khoa học lớp 5 bài 36: Hỗn hợp. Câu 1 trang 63 Vở bài tập Khoa học 5. (Thực hành: “Tạo một hỗn hợp gia vị”).. Quan sát và nếm hỗn hợp gia vị đã được tạo thành. Tên và đặc điểm của từng chất tạo ra hỗn hợp. Tên hỗn hợp và đặc điểm của hỗn hợp. Tên và đặc điểm của từng chất tạo Tên hỗn hợp và đặc điểm của hỗn. ra hỗn hợp hợp. Muối tinh: màu trắng, có vị mặn Muối tiêu: hỗn hợp có vị mặn, ngọt, cay. Câu 2 trang 63 Vở bài tập Khoa học 5. Hỗn hợp là gì?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 36: ay â - ây

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 36 Bài 36: ay â - ây. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Toán 2 bài 145

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 Câu 1. Bài giải vở bài tập Toán 2:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138: So sánh các số có ba chữ số. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624 . b) Khoanh vào số bé nhất : 362 . Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624. b) Khoanh vào số bé nhất: 362

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148: Luyện tập Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000. 234 123. 679 253. 324 243. Cây táo có 230 quả, cây cam có ít hơn cây táo 20 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 234 123 111. 679 253 444. 567 324 243. Cây cam có số quả là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo). a) X − 45 = 32. b) x + 24 = 86. c) 70 − x = 30. Một cửa hàng buổi sáng bán được 325l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 144l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) X − 45 = 32 X = 32 + 45 X = 77 b). x + 24 = 86 x = 86 - 24 x = 62 c). 70 − x = 30 X = 70 − 30 X = 40. Số lít dầu bán trong buổi chiều là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160: Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo). Có 28 cái kẹo chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được nhận mấy cái kẹo?. Bài giải. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhómđược 4 quả cam. Hỏi có mấy nhómđược chia cam?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Mỗi em có số kẹo là:. cái) Đáp số: 7 cái. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam?. Số nhóm được chia cam là:. nhóm) Đáp số: 7 nhóm Câu 5

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136: Các số từ 111 đến 200 Câu 1. 159 1 5 9 một trăm năm mươi chín. một trăm bốn mươi bảy. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 163 1 6 3 một trăm sáu mươi ba. 182 1 8 2 một trăm tám mươi hai. 147 1 4 7 một trăm bốn mươi bảy. 198 1 9 8 một trăm chín mươi tám. 115 1 1 5 một trăm mười lăm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139: Luyện tập Câu 1. 217 2 1 7 hai trăm mười bảy. sáu trăm mười. 367...278. 278...280. 310...357. 589...589. 988...1000. 796...769 Câu 4.. a) Viết các số 832. 689 theo thứ tự từ béđến lớn:. b) Viết các số 798. 897 theo thứ tự từ lớnđến bé:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 404 4 0 4 bốn trăm linh bốn. 702 7 0 2 bảy trăm linh hai. 610 6 1 0 sáu trăm mười. 769 Câu 4.. 689 theo thứ tự từ bé đến lớn:. 897 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Cả hai loại trứng. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt. Bài giải. Cả hai loại trứng có số quả là:. quả trứng) Đáp số: 75 quả trứng Câu 4.