« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 64


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Toán 2 bài 64"

Giải Vở bài tập Toán 1 bài 64: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 1 bài 64 Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết phép tính thích hợp:. a) Có: 8 con chim Bay đi: 3 con chim Còn lại. con chim?. Có: 6 con vịt. Mua thêm: 2 con vịt Có tất cả. con vịt?. 6 + 2 = 8 con vịt. Vẽ thêm hình thích hợp vào ô trống:. Tham khảo thêm toàn bộ tài liệu về giải vở bài tập Toán lớp 1:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 bài 64: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 64: 55 - 8. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. x = 36 – 8 x = 28 b) 9 + x = 48. x = 48 – 9 x = 39 c) x + 7 = 55. x = 55 – 7 x = 48 Câu 3.. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.. Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:. a) Áp dụng công thức: a ×b + a × c = a × (b + c). b) Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm 4 và 25 lại thành 1 tích rồi nhân với 19.. c) Áp dụng công thức: a × c − b × c = (a − b. c Xem đáp án.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 64: Luyện tập Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 79 - Bài 1 Đặt tính rồi tính. Phương pháp giải. Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.. Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.. Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.. Đáp án và hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 79 - Bài 2 Tính. a b Phương pháp giải.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 62: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 62: Luyện tập Câu 1. a) x + 26 = 54 b) 35 + x = 94. c) x – 34 = 12. Trong vường có 64 cây cam và cây bưởi, trong đó có 18 cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam?. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. a) x + 26 = 54 x = 54 – 26 x = 28 b) 35 + x = 94. x = 94 – 35 x = 59 c) x – 34 = 12. Bưởi và cam có : 64 cây. Bưởi có : 18 cây. Cam có : …cây?. Bài giải. Số cây cam trong vườn có là:

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 64: im um

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 64 Bài 64: im um. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Toán 2 bài 166: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 166: Luyện tập chung Câu 1. Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 8cm, 10cm.. Bài giải:. Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 28 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?. Độ dài của băng giấy là:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài câc cạnh lần lượt là: 6cm, 8cm, 10cm.. Chu vi hình tam giác là:. Đáp số: 24 cm. Bài giải. tuổi) Đáp số: 64 tuổi

Giải vở bài tập Toán 2 bài 145

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 Câu 1. Bài giải vở bài tập Toán 2:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 138: So sánh các số có ba chữ số. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624 . b) Khoanh vào số bé nhất : 362 . Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) Khoanh vào số lớn nhất: 624. b) Khoanh vào số bé nhất: 362

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 148: Luyện tập Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000. 234 123. 679 253. 324 243. Cây táo có 230 quả, cây cam có ít hơn cây táo 20 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 234 123 111. 679 253 444. 567 324 243. Cây cam có số quả là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 160: Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo). Có 28 cái kẹo chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được nhận mấy cái kẹo?. Bài giải. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhómđược 4 quả cam. Hỏi có mấy nhómđược chia cam?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Mỗi em có số kẹo là:. cái) Đáp số: 7 cái. Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam?. Số nhóm được chia cam là:. nhóm) Đáp số: 7 nhóm Câu 5

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 158: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo). a) X − 45 = 32. b) x + 24 = 86. c) 70 − x = 30. Một cửa hàng buổi sáng bán được 325l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 144l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) X − 45 = 32 X = 32 + 45 X = 77 b). x + 24 = 86 x = 86 - 24 x = 62 c). 70 − x = 30 X = 70 − 30 X = 40. Số lít dầu bán trong buổi chiều là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 136: Các số từ 111 đến 200 Câu 1. 159 1 5 9 một trăm năm mươi chín. một trăm bốn mươi bảy. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 163 1 6 3 một trăm sáu mươi ba. 182 1 8 2 một trăm tám mươi hai. 147 1 4 7 một trăm bốn mươi bảy. 198 1 9 8 một trăm chín mươi tám. 115 1 1 5 một trăm mười lăm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 139: Luyện tập Câu 1. 217 2 1 7 hai trăm mười bảy. sáu trăm mười. 367...278. 278...280. 310...357. 589...589. 988...1000. 796...769 Câu 4.. a) Viết các số 832. 689 theo thứ tự từ béđến lớn:. b) Viết các số 798. 897 theo thứ tự từ lớnđến bé:. Bài giải vở bài tập Toán 2:. 404 4 0 4 bốn trăm linh bốn. 702 7 0 2 bảy trăm linh hai. 610 6 1 0 sáu trăm mười. 769 Câu 4.. 689 theo thứ tự từ bé đến lớn:. 897 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 28: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Cả hai loại trứng. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt. Bài giải. Cả hai loại trứng có số quả là:. quả trứng) Đáp số: 75 quả trứng Câu 4.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 137

vndoc.com

Bài giải vở bài tập Toán 2:. 356 3 5 6 ba trăm năm mươi sáu. 653 6 5 3 sáu trăm năm mươi ba. 563 5 6 3 năm trăm sáu mươi ba. 291 2 9 1 hai trăm chín mươi mốt. 708 7 0 8 bảy trăm linh tám. 910 9 1 0 chín trăm mười. 815 8 1 5 tám trăm mười lăm. 500 5 0 0 năm trăm. a) Có 3 hình tam giác.. b) Có 3 hình tứ giác.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 36: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Số Trong hình bên:. hình tam giác b) Có. hình tứ giác Câu 5. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt:. Bài giải. Trong hình bên:. a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác Câu 5.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 129: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 129: Luyện tập Câu 1. Bài giải vở bài tập Toán 2:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 21: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 21: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Tấm vải xanh dài: 48 dm Tấm vải đỏ dài: 35 dm Cả hai tấm vải dài. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Tóm tắt. Bài giải. Hai tấm vải dài là:. https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

Giải vở bài tập Toán 2 bài 58: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 58: Luyện tập Câu 1. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?. Ghi kết quả tính:. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:. Cho phép trừ:. Kết quả phép trừ là:. Bài Giải vở bài tập Toán 2:. Bài giải. Buổi chiều cửa hàng bán được lít)