« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 80


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 80"

Giải vở bài tập Toán 3 bài 145: Luyện tập

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số có 5 chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số có 5 chữ sốGiải vở bài tập Toán 3 tập 2 36 2.767Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Giải vở bài tập Toán 3 bài 128Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập các số có 5 chữ số Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 53 có đáp án chi tiết cho các em học sinh ôn tập nhận biết được các số có 5 chữ số, cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 146: Luyện tập chung

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 152: Luyện tập chung

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Toán 3 bài 152: Luyện tập chung Câu 1. Nhà trường mua 235 hộp bánh, mỗi hộp có 6 cái bánh. Số bánh này đem chia hết cho học sinh, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn được chia bánh?. Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.. Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Những ngày thứ hai trong tháng đó là. Số cái bánh nhà trường đã mua là:.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 123: Luyện tập Tiền Việt Nam

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Toán 3 bài 123: Luyện tập Tiền Việt Nam Câu 1. Tô màu các tờ giấy bạc để được số tiền tương ứng ở bên phải. Xem tranh rồi viết tên đồ vật thích hợp vào chỗ chấm. Lan có 3000 đồng, Lan có vừa đủ tiền để mua được một. Cúc có 2000 đồng, Cúc có vừa đủ tiền để mua được một. An có 8000 đồng, An có vừa đủ tiền để mua được hai đồ vật là. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 142: Luyện tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

vndoc.com

Diện tích là 48cm 2. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây: https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 153: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)

vndoc.com

hộp) Đáp số : 5 hộp Câu 2.. phòng Bài giải. Số cái quạt lắp trong một phòng là cái quạt). Số phòng cần có để lắp 24 chiếc quạt trần là phòng). Đáp số : 6 phòng Câu 3.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây: https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 131: Số 100 000

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 131: Số 100 000. 16 700. 23 476. Số liền trước Số đã cho Số liền sau. 100 000 b. 16 700 . 23 476

Giải vở bài tập Toán 4 bài 131: Luyện tập chung

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 131: Luyện tập chung. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được 2/5 bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?. Hai lần vòi nước chảy được vào trong bể là:. Số phần còn lại trong bể nước chưa chảy hết là:. Tham khảo giải bài tập Toán lớp 4:. https://vndoc.com/giai-bai-tap-lop-4

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 117: Thực hành xem đồng hồ

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Toán 3 bài 117: Thực hành xem đồng hồ Câu 1. Đồng hồ chỉ mấy giờ?. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng. Tham khảo: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 140: Luyện tập Diện tích hình vuông

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 140: Luyện tập Diện tích hình vuông Câu 1. Tính diện tích hình vuông có cạnh là:. Để ốp thêm một mảng tường (như hình vẽ) người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch men là hình vuông cạnh 10cm. Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?. Cho hình chữ nhật MNPQ và hình vuông CDEG có kích thước ghi trên hình vẽ.. Tính diện tích mỗi hình. Hai hình đó có diện tích hơn kém nhau bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?. Diện tích hình vuông là:.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 146: Luyện tập chung (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 146: Luyện tập chung. Tính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng 2/5 độ dài đáy.. Tuổi của con bằng 2/7 tuổi mẹ. Tóm tắt:. Chiều cao hình bình hành là là:. Diện tích hình bình hành là:. cm 2 ) Đáp số: 160cm 2 Câu 3) Tóm tắt:. Tuổi mẹ là:. tuổi) Đáp số: Mẹ 35 tuổi Câu 4.. Tham khảo giải vở bài tập Toán 4 đầy đủ tại đây:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

vndoc.com

Đáp số: 9520 cái áo Câu 3.. Diện tích hình vuông ABCD là:. Chiều rộng hình chữ nhật ABMN:. Chiều dài hình chữ nhật ABMN:. Chu vi hình chữ nhật ABMN là:. (6 + 3) x 2 = 18 (cm) Đáp số: a. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán 5 bài 141: Ôn tập về phân số (tiếp theo)

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Toán lớp 5 bài 141: Ôn tập về phân số tiếp theo. Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là:. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, 1/5 số viên bi có màu:. Câu 3: Nối 2/5 hoặc 3/8 với từng phân số bằng nó (theo mẫu):. Câu 4: So sánh các phân số:. Viết các phân số. 9 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài giải. Chọn đáp án C.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 159: Ôn tập về phân số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 159: Ôn tập về phân số. Nối phân số 2/5 với hình biểu thị phân số đó. Rút gọn phân số:. Quy đồng mẫu số các phân số:. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn Đáp án và hướng dẫn giải. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:. Tham khảo giải vở bài tập Toán 4 đầy đủ tại đây:

Giải vở bài tập Toán 4 bài 167: Ôn tập về hình học

vndoc.com

Bài giải. Chu vi sân vận động là: . Tham khảo giải vở bài tập Toán 4 đầy đủ tại đây:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 137: Diện tích hình chữ nhật

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 137: Diện tích hình chữ nhật Câu 1. Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật. Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó.. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.. Tính diện tích các hình chữ nhật: AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.. Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật. Diện tích của nhãn vở là:. Diện tích hình chữ nhật là:.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 139: Diện tích hình vuông

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 139: Diện tích hình vuông Câu 1. Cạnh hình vuông Diện tích hình vuông Chu vi hình vuông. Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông. Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.. Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4cm thành hình chữ nhật (xem hình vẽ).. Tính diện tích hình chữ nhật đó.. Diện tích miếng nhựa là:. Cạnh của hình vuông là:. Diệ tích hình vuông là:. Diện tích 1 miếng nhựa hình vuông là:.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 138: Luyện tập Diện tích hình chữ nhật

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 138: Luyện tập Diện tích hình chữ nhật Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.. Tính chu vi hình chữ nhật.. Tính diện tích hình chữ nhật.. Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH (xem hình vẽ).. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật theo kích thước ghi trên hình vẽ.. Tính diện tích hình H.. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó..

Giải vở bài tập Toán 3 bài 116: Luyện tập Làm quen với chữ số La Mã

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 116: Luyện tập Làm quen với chữ số La Mã. II : hai Bốn : IV. IX : Mười. XI : Mười hai. XX : Hai mươi mốt. Bốn: VI Bốn: IV Tám: IIX Chín: IX Mười hai: XII Mười một: VVI Mười một: XI Hai mươi: XX. Có 3 que diêm xếp được số ba La Mã:. Em hãy xếp lại 3 que diêm đó để được : a. Số bốn La Mã. Số sáu La Mã. XI : mười một Mười hai : XII. XX : hai mươi Hai mươi mốt : XXI. Bốn: VI: S Bốn: IV: Đ Tám: IIX: S Chín: IX: Đ.