« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Toán 4 bài 93


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Toán 4 bài 93"

Giải vở bài tập Toán 4 bài 93: Hình bình hành

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 93: Hình bình hành. Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3 trang 10, 11 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2. Viết các chữ “có” hoặc “ không” vào các ô trống của bảng sau:. Có 4 cạnh và 4 góc. Có hai cặp cạnh đối diện song song. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. Có ít nhất 1 góc vuông. Vẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành hoặc một hình chữ nhật. Có 4 cạnh và 4 góc Có Có Có Không Có.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 93: Bảng nhân 3

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 93: Bảng nhân 3 Câu 1. Mỗi can có 3l nước mắm. Hỏi 9 can như thế có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Bài giải Số lít nước mắm có trong 9 can là:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 93: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 93: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng. M là điểm ở giữa hai điểm. O là điểm ở giữa hai điểm. hoặc ở giữa hai điểm. N là điểm ở giữa hai điểm. M là trung điểm của đoạn thẳng CD - O là trung điểm của đoạn thẳng AB - H là trung điểm của đoạn thẳng EG - O là điểm ở giữa hai điểm A và B - H là điểm ở giữa hai điểm H và G - M là điểm ở giữa hai điểm C và D. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm. của đoạn thẳng CD.. của đoạn thẳng EG.. I là trung điểm của đoạn thẳng.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 93: oan oăn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 93 Bài 93: oan oăn. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Toán 2 bài 154: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 154: Luyện tập chung Câu 1. a) X + 68 = 92. b) X − 27 = 54. c) 93 − x = 28. 80cm + 20cm...1m 200cm + 85cm...258cm 600cm + 69cm...696cm 1km...959m. 1km...600m + 400m 1m...100cm + 11cm. Tính chu vi hình tam giác ABC:. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) X + 68 = 92 X = 92 − 68 X = 24. b) X − 27 = 54 X = 54 + 27 x= 81. c) 93 − x = 28 X = 93 − 28 X = 65. 80cm + 20cm = 1m 200cm + 85cm >. 258cm 600cm + 69cm <. 696cm 1km >. 1km = 600m + 400m 1m <. 100cm + 11cm.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 51

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 51: Nhân với . Hướng dẫn giải bài tập trang 60 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 80:10=…. Bài giải:. 80 = 8 × 10. Tham khảo chi tiết các bài giải SGK Toán 4 tại đây:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 + 86 + 87: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài Luyện tập chung Hướng dẫn chi tiết Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 trang 93. Đặt tính rồi tính:. a) x + 24 = 50 b) x – 18 = 18 c) 60 – x = 48. Bao gạo to cân nặng 45kg, bao gao bé nhẹ hơn bao gạo to 18kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. a) x + 24 = 50 x = 50 – 24 x = 26 b) x – 18 = 18. x = 18 +18 x = 36 c) 60 – x = 48. x = 60 – 48 x = 12 Câu 4.. Tóm tắt. Bao to có : 45kg. Bao gạo nhỏ nhẹ hơn : 18kg. Bao nhỏ có :….kg?.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 29: Phép cộng

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 29: Phép cộng. Hướng dẫn giải bài tập trang 35 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) x b) x – 103 = 99. Xã Yên Bình có 16545 người, xã Yên Hòa có 20628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?. Bài giải:. b) x – 103 = 99. Bài giải. Số người hai xã Yên Hòa và xã Yên Bình có là:. Tham khảo chi tiết các bài giải SGK Toán 4 tại đây:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 95: Bảng nhân 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 95: Bảng nhân 4 Câu 1: Tính nhẩm:. Mỗi con ngựa có 4 chân. Hỏi 10 con ngựa có bao nhiêu chân?. Bài giải. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Câu 2: Mỗi con ngựa có 4 chân. Bài giải Số chân có trong 10 con ngựa là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 113: Bảng chia 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 113: Bảng chia 4 Câu 1. Tính nhẩm:. Người ta xếp đều 24 cái cốc vào 4 bàn. Hỏi mỗi bàn được xếp mấy cái cốc?. Bài giải. Có 20 quả bóng bàn xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả bóng bàn.. Hỏi xếp được mấy hộp bóng đó?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Câu 1.Tính nhẩm:. Số cái cốc có trong mỗi bàn là:. cái) Đáp số: 6 cái. 20 quả bóng xếp được số hộp là hộp). Đáp số: 5 hộp Câu 4

Giải vở bài tập Toán 4 bài 175: Tự kiểm tra

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 175: Tự kiểm tra. Bài 1 trang 117 VBT Toán 4 Tập 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là:. 80 000 Lời giải:. Đáp án đúng: D. 80 000. Bài 2 trang 117 VBT Toán 4 Tập 2: Đã tô đậm 3/5 hình tròn nào?. Lời giải:. Bài 3 trang 118 VBT Toán 4 Tập 2: Cho phép cộng. Đáp án đúng:. Bài 4 trang 118 VBT Toán 4 Tập 2: Phân số 5/6 bằng phân số nào dưới đây?. Bài 5 trang 118 VBT Toán 4 Tập 2: Một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:. 5m Lời giải:.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 115: Luyện tập bảng chia 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 115: Luyện tập Câu 1. Có 24 quyển vở chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổđược chia mấy quyển vở?. Bài giải. Có 24 miếng kính lắp vào cácô của sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Hỏi căn phòng đó có mấy cửa sổ?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Hỏi mỗi tổ được chia mấy quyển vở?. Mỗi tổ có số quyển vở là quyển). Đáp số: 6 quyển. Có 24 miếng kính lắp vào các ô của sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Căn phòng có số cửa sổ là:. cửa) Đáp số: 6 cửa Câu 5

Giải vở bài tập Toán 4 bài 96: Phân số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 96: Phân số. Hướng dẫn giải bài tập trang 16 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ. Viết cách đọc phân số rồi tô màu (theo mẫu). 7/9 Bảy phần chín. năm phần mười hai. bốn phần mười lăm. Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0, bé hơn mẫu số:. Đáp án và hướng dẫn giải Câu 1.. 7/9 bảy phần chín. 6/11 sáu phần mười một. 5/12 năm phần mười hai. 4/15 bốn phần mười lăm.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 96: Luyện tập Bảng nhân 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 96: Luyện tập Bảng nhân 4 Câu 1. Tính nhẩm:. Một bàn ăn có 4 chân bàn. Hỏi 6 bàn ăn như thế có bao nhiêu chân bàn?. Bài giải. Thừa số Thừa số Tích. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Câu 1.Tính nhẩm:. Bài giải Tóm tắt. Số chân bàn có trong 6 cái bàn:. 4 x 6 = 24 (chân bàn) Đáp số: 24 chân bàn Câu 4

Giải vở bài tập Toán 4 bài 159: Ôn tập về phân số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 159: Ôn tập về phân số. Nối phân số 2/5 với hình biểu thị phân số đó. Rút gọn phân số:. Quy đồng mẫu số các phân số:. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn Đáp án và hướng dẫn giải. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:. Tham khảo giải vở bài tập Toán 4 đầy đủ tại đây:

Giải vở bài tập Toán 4 bài 131: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 131: Luyện tập chung. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được 2/5 bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?. Hai lần vòi nước chảy được vào trong bể là:. Số phần còn lại trong bể nước chưa chảy hết là:. Tham khảo giải bài tập Toán lớp 4:. https://vndoc.com/giai-bai-tap-lop-4

Giải vở bài tập Toán 4 bài 173: Luyện tập chung chương 6

vndoc.com

Bài 5 trang 115 VBT Toán 4 Tập 2: Tìm giá trị số của a và b, biết:. Tham khảo giải vở bài tập Toán 4 đầy đủ tại đây:

Giải vở bài tập Toán 4 bài 146: Luyện tập chung (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 146: Luyện tập chung. Tính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng 2/5 độ dài đáy.. Tuổi của con bằng 2/7 tuổi mẹ. Tóm tắt:. Chiều cao hình bình hành là là:. Diện tích hình bình hành là:. cm 2 ) Đáp số: 160cm 2 Câu 3) Tóm tắt:. Tuổi mẹ là:. tuổi) Đáp số: Mẹ 35 tuổi Câu 4.. Tham khảo giải vở bài tập Toán 4 đầy đủ tại đây:

Giải vở bài tập Toán 4 bài 99: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 99: Luyện tập Phân số và phép chia số tự nhiên. Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu) Mẫu:. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm. 3/4 kg Ba phần tư ki – lô – gam. Một phần hai ki – lô – mét vuông. 99 100. 11 11. 99 99 100. Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 172: Luyện tập chung chương 6

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 172: Luyện tập chung. Bài 1 trang 111 VBT Toán 4 Tập 2: Số dân của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) được cho trong bảng sau:. Tỉnh Hà Giang Quảng Bình Ninh Thuận Cà Mau. Số dân . Tên của các tình có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều (trong bảng trên) là:. Hà Giang. Quảng Bình. Cà Mau Bài 2 trang 112 VBT Toán 4 Tập 2: Tính:. Bài 3 trang 112 VBT Toán 4 Tập 2: Tìm x:.