« Home « Kết quả tìm kiếm

giải vở bài tập toán lớp 3 trang 21


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vở bài tập toán lớp 3 trang 21"

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 20

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 9: Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 20) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. a, Số cốc ít hơn số thìa.. b, Số thìa nhiều hơn số đĩa.. c, Số đĩa và số cốc bằng nhau.. Lời giải. Đếm được trên hình vẽ có 5 chiếc cốc, 6 chiếc đĩa và 6 chiếc thìa..

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 3: Các số 1, 2, 3. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 9) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 5: Các số 7, 8, 9. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 13) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 7, 8, 9 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 4: Các số 4, 5, 6. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Lời giải. Lời giải:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10) Số?. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 11) Số?. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 1, 2, 3 dưới đây để hoàn thành bài tập. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 54 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3m 2 62dm 2 = ...m 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8cm 2 15mm 2 = ...cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5000m 2 = ...ha. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 4,27m 2 = 427dm 2

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 32, 33

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 17:. Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo). Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Tính nhẩm:. Các em hãy vận dụng kiến thức đã được học trong bài “Phép cộng trong phạm vi 6”. để hoàn thành bài tập.. Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 32) Viết các phép tính còn thiếu vào ô trống:. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 33) Tính theo mẫu:. Trên hình vẽ, đĩa bên trái có 3 quả táo, đĩa bên phải không có quả táo nào. Các em học sinh đếm được có tất cả 3 quả táo.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 16, 17

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 7: Số 10. b, Khoanh vào số thích hợp chỉ số quả trong mỗi hình vẽ:. Lời giải a,. Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 17) Số?. Lời giải:. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 17) Khoanh vào 10 bông hoa mỗi loại:. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 10 dưới đây để hoàn thành bài tập. Tải thêm tài liệu tại:. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 6: Số 0. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) a, Mỗi rổ có mấy con?. b, Mỗi hộp có mấy chiếc bút?. Lời giải a,. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bài 2 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14) Số?. Lời giải:. Các em học sinh nhớ lại cách viết các số 0 dưới đây để hoàn thành bài tập. https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 35 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m 2 25cm 2 = ...cm 2 là:. Áp dụng cách đổi: 1m 2 = 10 000cm 2 Lời giải chi tiết:. Ta có: 1m 2 25cm 2 = 1m 2 + 25cm 2 = 10000cm 2 + 25cm 2 = 10 025cm 2 Vậy: 1m 2 25cm 2 = 10 025cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 91, 92 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 3. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu) Mẫu . Tìm thương hai số (lấy đến bốn chữ số ở phần thập phân) sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 92 - Bài 4. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 5B?.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Trang chủ: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 1. Đặt tính rồi tính Phương pháp giải:. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép chia số thập phân.. Đáp án và hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 2. 0,71 Phương pháp giải:. Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 14, 15 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Trang chủ: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 14 - Bài 1 Câu 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân. Phương pháp giải. Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là 10. Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 14 - Bài 2 Chuyển hỗn số thành phân số. Có thể viết hỗn số thành một phân số có:.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 52, 53 tập 1 bài 1, 2, 3 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 tấn 218kg = ...tấn. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3 tấn 218kg = 3,218 tấn. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = ...kg. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = 8,532 kg. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 53 - Bài 3 Viết số đo thích hợp vào ô trống. Khối lượng/. Đơn vị đo là tấn. Đơn vị đo là tạ.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 111, 112 tập 2: Tự kiểm tra

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 111 - Bài 1. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 111 - Bài 2. Chọn đáp án B Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 111 - Bài 3. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. Tìm tổng số học sinh cả lớp học sinh. Muốn tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp ta tìm thương của số học sinh nam và số học sinh cả lớp (hay 12 : 30) sau đó nhân thương tìm được với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 17, 18 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết a.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 18 - Bài 3 Viết các số đo độ dài (theo mẫu). Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 18 - Bài 4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chuyển 4 thành phân số, ta được:. b) 2/3 của 18m là:. a) Cách chuyển hỗn số thành phân số:. Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 50, 51 tập 2: Cộng số đo thời gian

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 123 trang 51 - Câu 2. Đặt tính rồi tính:. 7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng b. 12 giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút c. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ d. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây Hướng dẫn giải:. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 123 trang 51 - Câu 3. Trong một cuộc chạy thi ma-ra-tông, vận động viên An chạy cả quãng đường hết 2 giờ 30 phút. Vận động viên Ba tới đích sau vận động viên An 12 phút. Hỏi vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết bao nhiêu thời gian.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 40, 41 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 40 - Bài 2. Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ, hoặc phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 41 - Bài 3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Đáp án và hướng dẫn giải Tóm tắt:. 3 – 1 = 2 (phần) Tuổi con là:. 28 : 2 x 1 = 14 (tuổi) Tuổi mẹ là:. Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 41 - Bài 4. Biết rằng 3/5 diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 108, 109, 110 Tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 3. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 1 - Phần 2. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 2 - Phần 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5m 5cm = ...m. Dựa vào mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo để viết các số đo đã cho dưới dạng số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 110 - Bài 3 - Phần 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 51, 52 tập 2: Trừ số đo thời gian

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 124 trang 52 - Câu 2. Đặt tính rồi tính. 23 năm 9 tháng – 4 năm 5 tháng b. 16 ngày 9 giờ - 8 ngày 6 giờ c. 12 giờ 15 phút – 5 giờ 25 phút d. 13 phút 32 giây – 6 phút 40 giây Hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 124 trang 52 - Câu 3. Một máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian?.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 34, 35

vndoc.com

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 18: Luyện tập. Viết kết quả của mỗi phép tính:. Các em hãy vận dụng kiến thức đã được học trong bài “Phép cộng trong phạm vi 6”. để hoàn thành bài tập.. Các em học sinh sẽ điền số thích hợp để các phép tính có kết quả bằng số hiện trên mái nhà.. Bài 4 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 35) Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:. Câu a: trên cành cây có 2 chú chim, một lúc sau có 3 chú chim bay tới. Các em học sinh đếm được có tất cả 5 chú chim.