« Home « Kết quả tìm kiếm

giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 108 109 110


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 108 109 110"

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 108, 109, 110 Tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 3. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 1 - Phần 2. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 109 - Bài 2 - Phần 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5m 5cm = ...m. Dựa vào mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo để viết các số đo đã cho dưới dạng số thập phân.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 110 - Bài 3 - Phần 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 111, 112 tập 2: Tự kiểm tra

tailieu.com

Theo đề bài ta có 10% số tiền vốn là 50 000 đồng, do đó để tìm số tiền vốn ta có thể lấy 50 000 chia cho 10 rồi nhân với 100, tức là hoặc lấy 50 000 nhân với 100 rồi chia cho 10, tức là . Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 111 - Bài 1 - Phần 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 112 - Bài 2 - Phần 2

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 96, 97 tập 2: Phép chia

tailieu.com

Muốn chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 155 Câu 3 Tính bằng hai cách:. Đáp án a.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 35 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Trang chủ: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) Mẫu:. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông 9cm 2 58mm 2. Áp dụng cách đổi:. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 - Bài 2. 71dam 2 25m 2 ...7125m 2 801cm 2 ...8dm 2 10mm 2 12km 2 5hm 2 ...125hm 2 58m 2 ...580dm 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 89, 90 tập 2: Phép cộng

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 150 Câu 2. (976 + 865. Phương pháp giải:. Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn trăm, tròn nghìn. hoặc nhóm các phân số, số thập phân có tổng là số tự nhiên.. a.(976 + 865. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 150 Câu 3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:. Áp dụng tính chất: Số 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó.. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Trang chủ: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 1. Đặt tính rồi tính Phương pháp giải:. Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép chia số thập phân.. Đáp án và hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 89 - Bài 2. 0,71 Phương pháp giải:. Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 14, 15 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Trang chủ: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 14 - Bài 1 Câu 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân. Phương pháp giải. Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là 10. Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 14 - Bài 2 Chuyển hỗn số thành phân số. Có thể viết hỗn số thành một phân số có:.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 54 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8cm 2 15mm 2 = ...cm 2. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5000m 2 = ...ha. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54 - Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 4,27m 2 = 427dm 2

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 132, 133 tập 2: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải bài 1 trang 132 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2. 30 phút D. Tìm thời gian từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 30 phút ta thực hiện phép trừ : 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút. 8 giờ 30 phút – 7 giờ 50 phút = 40 phút.. Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 132. Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 132 tập 2. Hãy tính quãng đường AB.. Độ dài quãng đường AB = tổng vận tốc hai xe ⨯ thời gian đi để gặp nhau.. Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ:. Quãng đường xe máy đi trong 3 giờ:.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 17, 18 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết a.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 18 - Bài 3 Viết các số đo độ dài (theo mẫu). Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 18 - Bài 4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chuyển 4 thành phân số, ta được:. b) 2/3 của 18m là:. a) Cách chuyển hỗn số thành phân số:. Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số..

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 40, 41 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 40 - Bài 2. Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ, hoặc phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 41 - Bài 3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Đáp án và hướng dẫn giải Tóm tắt:. 3 – 1 = 2 (phần) Tuổi con là:. 28 : 2 x 1 = 14 (tuổi) Tuổi mẹ là:. Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 41 - Bài 4. Biết rằng 3/5 diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 51, 52 tập 1: Luyện tập

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Dựa vào mối liên hệ giữa đơn vị mét và ki-lô-mét: 1km = 1000m, hay 1m = 1/1000 km để viết các số đo dưới dạng hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống a) 8km 417m = 8,417 km. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 27, 28 tập 1: Luyện tập chung

tailieu.com

Đáp án và hướng dẫn giải Tóm tắt. Bài giải. Tổng số phần bằng nhau của số em nam và em nữ là:. Số em nam là:. 36 : 4 x 1= 9 (nam) Số em nữ là:. 36 : 4 x 3 = 27 (nữ) Hoặc nữ) Đáp số: 9 nam và 27 nữ. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 27 - Bài 2. Tìm chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài bằng 3/2 chiều dài rộng và hơn chiều rộng 10m.. Tìm chiều dài, chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.. Chu vi = (chiều dài + chiều rộng.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 91, 92 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 chính xác

tailieu.com

Trang chủ: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) Mẫu . Phương pháp giải:. Nhân số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 91 - Bài 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số a) 8 và 40. Phương pháp giải.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 50, 51 tập 2: Cộng số đo thời gian

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 123 trang 51 - Câu 2. Đặt tính rồi tính:. 7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng b. 12 giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút c. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ d. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây Hướng dẫn giải:. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 123 trang 51 - Câu 3. Trong một cuộc chạy thi ma-ra-tông, vận động viên An chạy cả quãng đường hết 2 giờ 30 phút. Vận động viên Ba tới đích sau vận động viên An 12 phút. Hỏi vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết bao nhiêu thời gian.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 51, 52 tập 2: Trừ số đo thời gian

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 124 trang 52 - Câu 2. Đặt tính rồi tính. 23 năm 9 tháng – 4 năm 5 tháng b. 16 ngày 9 giờ - 8 ngày 6 giờ c. 12 giờ 15 phút – 5 giờ 25 phút d. 13 phút 32 giây – 6 phút 40 giây Hướng dẫn giải. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 124 trang 52 - Câu 3. Một máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian?.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 52, 53 tập 1 bài 1, 2, 3 chính xác

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 tấn 218kg = ...tấn. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3 tấn 218kg = 3,218 tấn. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 52 - Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = ...kg. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = 8,532 kg. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 53 - Bài 3 Viết số đo thích hợp vào ô trống. Khối lượng/. Đơn vị đo là tấn. Đơn vị đo là tạ.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 80, 81 tập 2 chính xác nhất

tailieu.com

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 143 Câu 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho:. Từ đó tìm được các số thập phân thỏa mãn đều bài.. Lưu ý: Có rất nhiều số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho 0,2 <

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 20

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 9: Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau. Bài 1 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 20) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. a, Số cốc ít hơn số thìa.. b, Số thìa nhiều hơn số đĩa.. c, Số đĩa và số cốc bằng nhau.. Lời giải. Đếm được trên hình vẽ có 5 chiếc cốc, 6 chiếc đĩa và 6 chiếc thìa..