« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án về ôn tập và bổ túc về số tự nhiên


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giáo án về ôn tập và bổ túc về số tự nhiên"

Giải VBT Toán lớp 6: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

vndoc.com

Giải VBT Toán lớp 6: Ôn tập bổ túc về số tự nhiên. Giải VBT Toán lớp trang 65 bài 94 Thực hiện các phép tính:. Giải VBT Toán lớp 6 trang 65 bài 95 Tìm số tự nhiên x, biết:. Giải VBT Toán lớp 6 trang 66 bài 96. Giải VBT Toán lớp 6 trang 66 bài 97. Giải VBT Toán lớp 6 trang 67 bài 98. Giải VBT Toán lớp 6 trang 67 bài 99. Giải VBT Toán lớp 6 trang 68 bài 100. Tham khảo các bài tập Toán lớp 6:

Giáo án về ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

tailieu.vn

Học sinh viết ký hiệu tập hợp B. Học sinh làm ? 1 . Học sinh làm các bài tập 1 . Học sinh làm các bài tập 4 . Tập hợp các số 0 . Viết tập hợp A. Củng cố Bài tập 6 SGK. Học sinh làm bài tập 11 SGK. Củng cố bài tập. Bài tập 12 . Củng cố bài tập 17. Học sinh làm bài tập ?2. Củng cố : Học sinh làm bài tập. Tập hợp con. tập hợp con. Tập hợp A = {8 . Bài tập 22 / 14. Bài tập 23 / 14. Tập hợp D có. Bài tập 25 / 14. Học sinh làm bài tập ?1 ?2 - Tìm số tự nhiên x biết 5 .

Bài tập ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

thcs.toanmath.com

Tập hợp A các số tự nhiên x mà x <. a) b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà 3 <. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x >. c) d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 3 = 0. Tập hợp E các số tự nhiên x mà 5 − x >. Ví dụ 77. Ví dụ . Ví dụ:. Ví dụ

Chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

thcs.toanmath.com

Tập hợp các số tự nhiên có 4 ch ữ số gồm cả bốn chữ số a, b, c, d có bao nhiêu ph ần tử?. Có bao nhiêu s ố tự nhiên có hai chữ số mà:. a) Trong s ố đó có ít nhất một chữ số 5?. a) T ập hợp các số có hai chữ số được lập nên từ hai số khác nhau.. Tìm s ố tự nhiên có bốn chữ số, chữ số hàng đơn vị là 1. Chữ số hàng đơn vị của số bị trừ là 3. Cho m ột số có hai chữ số. a) Có bao nhiêu s ố tự nhiên gồm 5 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4?.

Phương pháp giải dạng toán chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

download.vn

Cho 2 tập hợp. b) Tập hợp B các số tự nhiên X mà X + 5 = 5.. c) Tập hợp c các số tự nhiên X mà X . d) Tập hợp D các số tự nhiên không vượt quá 100.. A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30.. D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 30.. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 nhỏ hơn 30 . B là tập hợp các số tự nhiên chia. c là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 nhỏ hơn 30 . (a + b + c) chia hết cho m. (a + b + c) không chia hết cho m. (a – b) không chia hết cho m .

Ôn chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên – Toán 6

hoc360.net

Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp để số chia hết cho tất cả các số 5,6,7,9.. Giải Số chia hết cho tất cả các số 5,6,7,9 nên chia hết cho 630 ( là BCNN của 5,6,7,9) Ta thấy dư 229 Nên. Tìm số tự nhiên a lớn nhất ao cho 84+a 132 – a đều là bội của a.. Tìm số tự nhiên x, biết rằng. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, hai số n+1 2n+3 là hai số nguyên tố cùng nhau.. Chứng tỏ rằng tích của ba số tự nhiên liên tiếp là một bội của 6. Gọi n, n+1, n+2 là ba số tự nhiên liên tiếp..

Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

thcs.toanmath.com

Cho 2 tập hợp. b) Tập hợp B các số tự nhiên X mà X + 5 = 5.. c) Tập hợp c các số tự nhiên X mà X . d) Tập hợp D các số tự nhiên không vượt quá 100.. A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30.. D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 30.. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 nhỏ hơn 30 . B là tập hợp các số tự nhiên chia. c là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 nhỏ hơn 30 . (a + b + c) chia hết cho m. (a + b + c) không chia hết cho m. (a – b) không chia hết cho m .

Giáo án Toán lớp 5 – Ôn tập về số tự nhiên

hoc360.net

Ôn tập về số tự nhiên. Nắm chắc kiến thức về : Cách đọc số tự nhiên. Quy tắc so sánh 2 số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. đọc được số tự nhiên. so sánh được hai số tự nhiên. sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn từ lớn đến bé. tìm, lập được số chia hết cho 1 số cho trước. a, Đọc các số tự nhiên sau. Treo thẻ ghi các số: 70 815. Gọi hs đọc lần lượt các số. Gv nhận xét. Lưu ý các đọc với các chữ số 1(một, mốt), 4(bốn, tư), 5(năm, lăm)..

Giáo án Toán lớp 4 bài 151: Ôn tập về số tự nhiên

vndoc.com

Tiết 151: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.. Dãy số tự nhiên 1 số đặc điểm của nó.. Rèn kĩ năng ôn tập về số tự nhiên.. tiết đầu tiên của phần ôn tập chúng ta cùng ôn về số tự nhiên.. -Yêu cầu HS làm bài.. -Bài tập yêu cầu chúng ta đọc, viết nêu cấu tạo thập phân của một số các số tự nhiên.. +Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm..

Giáo án Toán lớp 5 bài 139: Ôn tập về số tự nhiên

vndoc.com

TIẾT 139: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên dấu hiệu chia hết cho . Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho . 4 HS nối tiếp nhau nêu các dấu hiệu chia hết.. Cho HS làm vào nháp. Mời 1 HS nêu yêu cầu.. Cho HS làm vào SGK.. Mời 1 HS nêu yêu cầu. Mời HS nêu cách làm. Cho HS làm bảng nhóm. Mời HS nêu cách làm..

Giáo án Toán lớp 4 bài 152: Ôn tập về số tự nhiên

vndoc.com

Giúp HS ôn tập về so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên.. Rẽn kĩ năng so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên.. -Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên.. -Yêu cầu chúng ta so sánh các số tự nhiên rồi viết dấu so sánh vào chỗ trống.. Khi so sánh các số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.. +Vì hai số 34597 34601 cùng có năm chữ số, ta so sánh đến các hàng của hai số với nhau thì có:. -Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn..

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên lớp 5

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Ôn tập về số tự nhiên A. Lý thuyết cần nhớ về số tự nhiên. Ôn tập về cách đọc cách viết số tự nhiên. Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó (trừ lớp đơn vị).. Ôn tập về so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên + Trong hai số tự nhiên:. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.. Nếu hai sốsố chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải..

Ôn tập về số tự nhiên – Bài tập Toán 5

hoc360.net

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Viết vào ô trống (theo mẫu). Số Đọc số Giá trị của chữ số 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có : a) Ba số tự nhiên liên tiếp. 66 667 b) Ba số chẵn liên tiếp. c) Ba số lẻ liên tiếp. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để. a) 43 chia hết cho 3 . b) 2 7 chia hết cho 9. c) 81 chia hết cho cả 2 5 . d) 46 chia hết cho cả 3 5. Viết tiếp vào chỗ chấm. b) Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là:. c) Số tự nhiên bé nhất chia hết cho cả 2

Toán lớp 4 trang 160, 161: Ôn tập về số tự nhiên

vndoc.com

Giải bài tập trang 160, 161 SGK Toán 4: Ôn tập về số tự nhiên. Hướng dẫn giải bài Ôn tập về Số tự nhiên – SGK toán 4 (bài trang 160-161/SGK Toán 4). a) Đọc các số sau nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:. b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:. a) 67358 đọc là: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám Trong số 67358 thì chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.. Trong số 851904, chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn..

Một sô bài tập Ôn tập về số tự nhiên có hướng dẫn giải Toán lớp 5

hoc247.net

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên. Lý thuyết cần nhớ về số tự nhiên. Ôn tập về cách đọc cách viết số tự nhiên. Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó (trừ lớp đơn vị).. Ôn tập về so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên + Trong hai số tự nhiên:. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.. Nếu hai sốsố chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải..

Toán lớp 4 trang 161: Ôn tập về số tự nhiên tiếp theo

vndoc.com

Giải bài tập trang 161 SGK Toán 4: Ôn tập về số tự nhiên. Hướng dẫn giải bài Ôn tập về Số tự nhiên (tiếp theo. SGK toán 4 (bài trang 161/SGK Toán 4). Đáp án:. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 161 SGK Toán 4) Viết mỗi số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:. 3190 Đáp án:. Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 161 SGK Toán 4) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:. 2518 Đáp án:.

Lý thuyết Ôn tập về số tự nhiên Toán lớp 4

vndoc.com

Lý thuyết Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên. Dãy số tự nhiên a) Dãy số tự nhiên. Các số: 0. là các số tự nhiên.. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên:. Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.. Trong dãy số tự nhiên:. Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi..

Giải Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên trang 160, 161

tailieu.com

GIẢI TOÁN LỚP 4 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN TRANG 160, 161. Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. Bài 4 (trang 160 SGK Toán 4): a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn nhau (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? b) Số tự nhiên bé nhất là số nào ? c) Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ? Lời giải:. a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn ( hoặc kém) nhau 1 đơn vị. b) Số tự nhiên bé nhất là 0. c) Không có số tự nhiên lớn nhất.

Bài tập trắc nghiệm chương 1 môn Toán lớp 6 Trắc nghiệm ôn tập và bổ túc vế số tự nhiên

download.vn

a) Tập hợp A. b) Tập hợp B. 2003  gồm 1002 phần tử c) Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử. d) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2) Cho tập hợp M. 3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:. 1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456. 2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234. Câu 3: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:. cách viết nào sau đây đúng?. 2: Số phần tử của tập hợp M.

Bồi dưỡng Toán lớp 5: Dạng 1 - Ôn tập và bổ sung về phân số - Phần 1

vndoc.com

BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5: ÔN TẬP BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ Các bài Toán điển hình về phân số. Viết các thương sau đây dưới dạng phân số 25: 13 . Viết các số tự nhiên sau đây dưới dạng phân số:. a) Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử sốsố bị chia mẫu sốsố chia.. b) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử sốsố tự nhiên đã cho mẫu số là 1.. b) Số 1 có thể xem như một phân số có tử số mẫu số bằng nhau khác 0..