« Home « Kết quả tìm kiếm

Hệ thống tài khoản


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Hệ thống tài khoản"

Các chuyển đối số dư trên sổ kế toán khi thực hiện hệ thống tài khoản

www.academia.edu

Dịch vụ kế toán GDT hướng dẫn: Các chuyển đối số dư trên sổ kế toán khi thực hiện hệ thống tài khoản Thông tư 200/2014/TT-BTC bỏ một số tài khoản như tài khoản . và thêm mới một số tài khoản và sửa đổi chi tiết một số tài khoản so với quyết định 15/2006/QĐ- BTC. Vậy số dư trên các tài khoản bị bỏ đi sẽ kết chuyển vào tài khoản nào trong hệ thống tài khoản của Thông tư 200. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC tại Điều 126 đã hướng dẫn về chuyển đổi số dư trên sổ kế toán như sau: 1.

Thông tư số 10/2014/TT-NHNN Sửa đổi tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN

download.vn

Nội dung hạch toán tài khoản giống nội dung hạch toán các tài khoản 2111, 2112. Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay trung hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam. Tài khoản này chỉ mở và sử dụng tại các công ty con có chức năng kinh doanh bất động sản (áp dụng hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng để hạch toán kế toán) của tổ chức tín dụng. Mở tài khoản chi tiết cho từng loại bất động sản đầu tư..

So sánh hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC

vndoc.com

Sự khác biệt hệ thống tài khoản giữa Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC. Thông tư 200 Thông tư 133. Tài Khoản đầu 1. TK Vàng tiền tệ Không có. TK 113: Tiền đang vận chuyển Không có. TK 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác Không có TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn. TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - 1281: Tiền gửi có kì hạn. -1282: Trái phiếu -1283: Cho vay. 1288: Đầu tư ngắn hạn khác.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ đại học: Nghiên cứu mối liên kết giữa hệ thống tài khoản quốc gia và mô hình cân bằng tổng quát

tailieu.vn

Thách thức lớn đối với các nhà nghiên cứu hiện nay là làm thế nào tích hợp dữ liệu kinh tế từ hệ thống tài khoản quốc gia (SNA) vào mô hình cân bằng tổng quát khả tính (CGE) như một công cụ hữu hiệu để phân tích và hoạch định chính sách kinh tế. Vĩ lẽ đó, đề tài nghiên cứu mối liên kết giữa hệ thống tài khoản quốc gia và mô hình cân bằng tổng quát hỗ trợ cho phân tích và hoạch định chính sách kinh tế.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

www.academia.edu

PHỤ LỤC 1 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ V (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) Chú ý: Các bạn muốn xem chi tiết Tài khoản nào. Thì bấm: Chuột trái” vào Tài khoản đó SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp PHỤ LỤC 1 H MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) hú ý: Các bạn muốn xem chi tiết Tài khoản nào.

hệ thống tài khoản kế toán theo tt 200

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày của Bộ Tài Chính) SỐ HIỆU TK SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN &3 &3 LOẠI TK 1 - TÀI SẢN NGẮN HẠN 111 Tiền mặt 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 1111 Tiền Việt Nam 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 1112 Ngoại tệ 2135 Chương trình phần mềm 1113 Vàng tiền tệ 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 112 Tiền gửi Ngân hàng 2138 TSCĐ vô hình khác 1121 Tiền Việt Nam 214 Hao mòn tài

hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP SỐ HIỆU PHẠM VI LOẠI 3: THANH TOÁN TT TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ TK AD 13 311 Các khoản phải thu Mọi đvị C.tiết theo LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 3111 Phải thu của khách hàng yêu cầu 1 111 Tiền mặt Mọi đvị 3113 Thuế GTGT được khấu trừ Đvị đc ktrừ quản lý 1111 Tiền Việt Nam 31131 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dvụ thuế GTGT 1112 Ngoại tệ 31132 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3118 Phải thu khác

Hệ thống Tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp Biểu mẫu dùng cho kế toán

download.vn

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP. 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị. 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo. 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị. 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát. 5 152 Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị Chi tiết theo yêu cầu quản. 6 153 Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị lý. 7 155 Sản phẩm, hàng hoá Đơn vị có hoạt Chi tiết. 8 211 TSCĐ hữu hình Mọi đơn vị Chi tiết theo. 9 213 TSCĐ vô hình Mọi đơn vị. 10 214 Hao mòn TSCĐ Mọi đơn

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam

vndoc.com

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam. Mỗi doanh nghiệp hoặc tổ chức phải sử dụng hệ thống tài khoản để tổ chức kế toán trong đơn vị.. Hệ thống này bao gồm một số tài khoản các loại. Mỗi tài khoản trong hệ thống có tên gọi riêng, tên gọi của tài khoản phản ánh nội dung mà tài khoản đó phản ánh. Mỗi tài khoản ngoài tên gọi còn có số hiệu riêng đế thuận lợi trong việc ghi sổ, số hiệu tài khoản bao gồm một số chữ số tùy theo yêu cầu xây dựng hệ thống tài khoản..

Hệ thống tài khoản kế toán HCSN

www.scribd.com

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP(Ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC ngày về việc Hướng dẫn Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp) SH TÊN TÀI KHOẢN SH TÊN TÀI KHOẢN SH TÊN TÀI KHOẢN LOẠI 1 21128 Phương tiện vận tải khác 3337 Thuế khác111 Tiền mặt 2113 Máy móc, thiết bị 3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác 1111 Tiền Việt Nam 21131 Máy móc, thiết bị văn phòng 334 Phải trả người lao động 1112 Ngoại tệ 21132 Máy móc, thiết bị động lực 3341 Phải trả công chức, viên

Hệ thống tài khoản kế toán

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Vui lòng để chế độ màn hình ngang để xem rõ hơn SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

vndoc.com

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTCHệ thống tài khoản kế toán mới nhất Tải về 1 9.429Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTCHệ thống tài khoản kế toán là phương tiện để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng đối tượng kế toán riêng biệt. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC được VnDoc.com cập nhật mới nhất theo bảng mẫu dưới đây.

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TÊN TÀI KHOẢN

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG (Tài liệu tham khảo) SỐ HIỆU TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TÊN TÀI KHOẢN

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG (Tài liệu tham khảo) SỐ HIỆU TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại

HỆ THỐNG TAI KHOẢN THEO TT200

www.academia.edu

PHỤ LỤC 1 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính) Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng tiền tệ 02 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng tiền tệ 03 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 04 121 Chứng khoán kinh doanh 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu 1218 Chứng khoán và công cụ